Danh sách cầu thủ, đội hình Leeds United 2020: Số áo chi tiết
Sau 16 năm trôi dạt ở Championship và League One, tượng đài một thời của bóng đá Anh - Leeds United đã chính thức trở lại giải đấu số 1 xứ sương mù. Trước đó, đội bóng chủ sân Elland Road phải xuống chơi ở giải hạng Nhất sau mùa giải 2003/04.
Sau khi rớt hạng, Leeds United liên tục lâm vào cảnh nợ nần. Do khó khăn tài chính, họ phải bán hết ngôi sao, và thậm chí có quãng thời gian rớt xuống hạng Nhì (League One). Nhưng rồi vượt qua nhiều biến cố và thăng trầm, đội bóng áo trắng đã đứng dậy và hiện thực hóa được giấc mơ trở lại mái nhà xưa.
Sự trở lại của đội bóng có tuổi đời 100 năm tại Tây Yorkshire là một sự kiện lớn với bóng đá xứ sương mù. Thậm chí, nó còn tạo ra tiếng vang chẳng kém chức vô địch sau 30 năm chờ đợi của Liverpool.
Người góp công lớn nhất trong chiến tích giành vé thăng hạng của đội chủ sân Elland Road không ai khác là HLV Marcelo Bielsa. Sau khi tiếp quản ghế nóng tại Leeds United vào tháng 6/2018 chiến lược gia người Argenina đã làm thay đổi hoàn toàn đội bóng lừng danh một thời ở xứ sương mù.
Giờ đây, với HLV Bielsa trên băng ghế huấn luyện và lượng cổ động viên hùng hậu, Leeds United hứa hẹn sẽ thổi luồng gió mới giúp Ngoại hạng Anh mùa tới thêm hấp dẫn.
Danh sách cầu thủ, số áo chi tiết Leeds United mùa giải 2019/20:
Cầu thủ | Số áo | Quốc tịch | Cầu thủ | Số áo | Quốc tịch |
Illan Meslier | 1 | Pháp | Jack Harrison | 22 | Anh |
Luke Ayling | 2 | Anh | Kalvin Phillips | 23 | Anh |
Barry Douglas | 3 | Scotland | Elia Caprile | 25 | Italia |
Adam Forshaw | 4 | Anh | Gaetano Berardi | 28 | Thụy Sỹ |
Ben White | 5 | Anh | Kamil Miazek | 30 | Ba Lan |
Liam Cooper | 6 | Scotland | Bryce Hosannah | 33 | Anh |
Ian Poveda | 7 | Anh | Pascal Struijk | 34 | Hà Lan |
Patrick Bamford | 9 | Anh | Robbie Gotts | 36 | Anh |
Ezgjan Alioski | 10 | Bắc Marcedonia | Alfie McCalmont | 38 | Bắc Ireland |
Tyler Roberts | 11 | Wales | Leif Davis | 40 | Anh |
Kiko Casilla | 13 | Tây Ban Nha | Mateusz Klich | 43 | Ba Lan |
Stuart Dallas | 15 | Bắc Ireland | Mateusz Bogusz | 44 | Ba Lan |
Hélder Costa | 17 | Bồ Đào Nha | Jamie Shackleton | 46 | Anh |
Pablo Hernández | 19 | Tây Ban Nha | Jordan Stevens | 48 | Anh |
Oliver Casey | 49 | Anh | |||
Robin Koch | Chưa có | Đức | |||
Rodrigo | Chưa có | Tây Ban Nha |