Tốc Chiến 3.4b: Chi tiết bản cập nhật mới Wild Rift
Chi tiết bản cập nhật Tốc Chiến 3.4b
Tướng mới: Vex
"Trong trái tim đen của Quần Đảo Bóng Đêm, có một yordle cô độc lê bước chậm chạp thông qua màn sương ma quái, mãn nguyện trong sự đau khổ tăm tối. Với nguồn lo sợ vô hạn cùng cái bóng mạnh mẽ theo sau, Vex sống trong phần u ám do chính bản thân tạo ra và cứ thế tách biệt với thế giới tràn ngập niềm vui của "người thường". Dù có tham vọng yếu ớt, nhưng cô đã nhanh chóng gạt bỏ sắc màu và hạnh phúc, ngăn chặn tất cả những kẻ có khả năng can thiệp vào trạng thái khó chịu của cô."
Vex sẽ ra mắt vào 7h01 sáng ngày 27/10 (giờ Việt Nam).
Cân bằng Tướng
Corki
- Năng lượng mỗi cấp: 33 → 50
- Máu mỗi cấp: 105 → 112
- Giáp mỗi cấp: 3.9 → 4.5
(2) Thảm Lửa
- Hồi chiêu: 8 giây → 7 giây
(3) Súng Máy
- Tỷ lệ sát thương mỗi giây: 40% → 60%
- Hồi chiêu: 16 giây → 14 giây
Darius
- Máu mỗi cấp: 125 => 136
(2) Đánh Thọt
- Hồi chiêu: 6.5/6/5.5/5 seconds → 5.5 seconds
Gwen
(Nội tại) Ngàn Nhát Cắt
- Sát thương tối đa lên quái: 4 (+4% SMPT) => 2 (+3% SMPT)
(3) Xén Xén
- Hồi chiêu được kích hoạt khi gây sát thương lên mục tiêu => Hồi chiêu được kích hoạt khi gây sát thương lên mục tiêu không phải quái rừng
- Hồi chiêu: 20/30/40/50% → 35/40/45/50%
Jax
- Máu mỗi cấp: 105 → 112
Kai'sa
(1) Cơn Mưa Icathia
- Tỷ lệ SMCK mỗi tên lửa: 40% → 45%
- Tỷ lệ SMPT mỗi tên lửa: 25% → 30%
- Tỷ lệ SMCK lên tướng bị cô lập: 90% → 101.25%
- Tỷ lệ SMPT lên tướng bị cô lập 56.25% → 67.5%
- Tỷ lệ SMCK nâng cấp lên tướng bị cô lập 150% → 168.75%
- Tỷ lệ SMPT nâng cấp lên tướng bị cô lập: 93.75% → 112.5%
Miss Fortune
(4) Bão Đạn
- Tỷ lệ SMCK: 85% → 75%
Olaf
- Năng lượng cơ bản: 300 → 340
- Hồi máu cơ bản: 9 → 12
(Nội tại) Điên Cuồng
- Tốc độ tấn công cộng thêm: +1% mỗi 1% máu mất đi → +0.6% - 1% (theo cấp độ) tốc độ tấn công mỗi 1% máu mất đi
(Phóng Rìu)
- Năng lượng: 60 → 45/50/55/60
Pyke
(2) Lặn Mất Tăm
- Hồi chiêu: 11.5/11/10.5/10 seconds → 10.5/10/9.5/9 seconds
(3) Dòng Nước Ma Quái
- Hồi chiêu: 12.5/12/11.5/11 seconds → 11/10.5/10/9.5 seconds
Riven
- Máu mỗi cấp: 105 → 115
Senna
(1) Bóng Tối Xuyên Thấu
- Sát thương: 40/80/120/160 + 40% SMCK cộng thêm → 50/90/130/170 + 50% SMCK cộng thêm
Samira
(Nội tại) Thích Thể Hiện
- Tốc độ chạy tăng thêm mỗi điểm: 3.5% → 2.5%
(4) Hỏa Ngục Liên Xạ
- Giảm tốc độ chạy: 30% => 40%
Shyvana
(2) Rực Cháy
- Sát thương cơ bản: 25/40/55/70 → 30/45/60/75
Varus
(2) Tên Độc
- Sát thương kích hoạt dựa theo lượng máu đã mất của mục tiêu: 6.5%-13.5% (dựa theo cấp độ) → 8%-15% (dựa theo cấp độ)
- Sát thương gia tăng theo thời gian tụ lực: 13-27% (dựa theo cấp độ) → 16-30% (dựa theo cấp độ)
Yasuo
- SMCK mỗi cấp: 3,6 => 4,5
Yone
- Máu mỗi cấp: 105 → 112
- SMCK mỗi cấp: 58 → 54
(2) Tràm Hồn
- Sát thương tối đa lên quái: 150 ~ 360 → 100 ~ 380
(4) Đoạt Mệnh
- Sát thương cơ bản: 200/400/600 → 200/350/500
Yuumi
(Nội tại) Đánh Ra Khiên
- Thời gian hiệu lực: 5 giây => Vĩnh cửu
Trang bị
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
- SMPT: 70 → 75
- Máu: 250 → 200
- Sát thương theo lượng máu tối đa: 1% → 0.5%