Danh sách Tướng DTCL mùa 6 TFT
Theo dự kiến, DTCL mùa 6 sẽ được phát hành vào ngày 3/11/2021, trong bản cập nhật LMHT 11.22 (server quốc tế). Trước đó, các tính năng mới của mùa 6 sẽ xuất hiện trong server PBE để được thử nghiệm trước khi được đưa vào chính thức. Vẫn như thường lệ, DTCL mùa 6 sẽ mang đến hệ thống Tướng và Hệ Tộc hoàn toàn mới.
Tổng hợp Danh sách Tướng DTCL mùa 6
Tướng bậc 1
Caitlyn
Tộc: Cảnh Binh
Hệ: Xạ Thủ
Kỹ năng: Caitlyn nhắm bắn vào mục tiêu xa nhất, gây sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Sát thương: 800 / 1200 / 2000.
Camille
Tộc: Máy Móc
Hệ: Thách Dấu
Kỹ năng: Camille nhận 1 lá chắn trong 4 giây, sau đó quét chân, gây sát thương phép theo hình nón. Sát thương: 150/200/300. Lá chắn: 300/400/600.
Darius
Tộc: Băng Đảng
Hệ: Vệ Sĩ
Kỹ năng: Darius xoay rìu theo hình tròn, gây sát thương phép và hồi máu cho mỗi hit đánh trúng kẻ thù. Sát thương: 100 / 150 / 200. Hồi máu: 50 / 75 / 100.
Ezreal
Tộc: Tái Chế
Hệ: Nhà Phát Minh
Kỹ năng: Ezreal tấn công mục tiêu bằng một luồng năng lượng, nếu trúng mục tiêu Ezreal sẽ được cộng thêm 30% tốc độ đánh, tối đa 5 cộng dồn. Sát thương: 125 / 200 / 350.
Garen
Tộc: Học Viện
Hệ: Hộ Vệ
Kỹ năng: Garen giải mọi hiệu ứng khống chế, đòn đánh của hắn ta sẽ được cường hóa với 225% SMCK cộng thêm % lượng máu đã mất của hắn. Kỹ năng này có thể sử dụng khi đang bị choáng. Sát thương vật lý cộng thêm theo lượng máu đã mất: 20% / 25% / 30%.
Graves
Tộc: Học Viện
Hệ: Liên Xạ
Kỹ năng: Graves phóng một quả đạn khói về phía mục tiêu có tốc độ đánh cao nhất, chạm và phát nổ gây sát thương phép lên các mục tiêu xung quanh và khiến các đòn đánh của chúng bị trượt trong 4 giây. Sát thương: 150 / 250 / 400. Thời gian cấm đánh: 2 / 2,5 / 3 giây.
Illaoi
Tộc: Ngoại Binh
Hệ: Đấu Sĩ
Kỹ năng: Ilaoi rút linh hồn của mục tiêu trong 5 giây, gây sát thương phép. Trong thời gian rút linh hồn, Illaoi sẽ được hồi máu theo % sát thương gây ra. Sát thương: 175 / 300 / 500. Hồi máu theo sát thương: 30% / 35% / 40%.
Kassadin
Tộc: Đột Biến
Hệ: Hộ Vệ
Kỹ năng: Kassadin bắn một quả cầu năng lượng chân không vào mục tiêu, gây sát thương phép, tăng nặng lượng dùng chiêu của kẻ địch và ông nhận được một lá chắn giảm 30% sát thương nhận vào trong vòng 4 giây. Sát thương: 200 / 275 / 340. Năng lượng tiêu hao tăng thêm: 35% / 50% / 65%.
Poppy
Tộc: Yordle
Hệ: Vệ Sĩ
Kỹ năng: Poppy ném chiếc khiên của mình vào kẻ địch xa nhất, gây sát thương phép. Chiếc khiên sau đó bật trở lại, cấp cho Poppy một lá chắn chặn sát thương. Giáp cộng thêm: 200% / 250% / 300%. Sát thươngvà lá chắn: 250 / 375 / 525.
Singed
Tộc: Hóa Kỹ
Hệ: Nhà Phát Minh
Kỹ năng: Singed hất văng mục tiêu lên không ra phía sau Singed, gây choáng khi chạm đất. Những kẻ địch đứng xung quanh cũng sẽ bị choáng và nhận sát thương. Sát thương: 125 / 175 / 250. Thời gian choáng: 1,5 / 2 / 2,5 giây.
Twisted Fate
Tộc: Băng Đảng
Hệ: Pháp Sư
Kỹ năng: Twisted Fate phóng ra 3 lá bài, gây sát thương phép lên tất cả kẻ thù dính phải. Sát thương: 150 / 225 / 300.
Twitch
Tộc: Hóa Kỹ
Hệ: Sát Thủ
Kỹ năng: Twitch xả toàn bộ sức mạnh của chiếc nỏ vào mục tiêu, gây sát thương phép xuyên mục tiêu theo % SMCK, đồng thời gây 55% hiệu ứng vết thương sâu trong 5 giây. Sát thương: 175% / 185% / 200%.
Ziggs
Tộc: Yordle/Tái Chế
Hệ: Pháp Sư
Kỹ năng: Ziggs ném quả bom vào mục tiêu mà hắn ta tấn công. Sau vài giây, bom sẽ nổ gây sát thương phép lên mục tiêu, đồng thời gây một nửa sát thương lên kẻ thù xung quanh. Sát thương: 250 / 350 / 475.
Tướng bậc 2
Blitzcrank
Tộc: Tái Chế
Hệ: Vệ Sĩ/Hộ Vệ
Kỹ năng: Blitzcrank kéo mục tiêu xa nhất về phía mình, gây sát thương phép và làm choáng chúng 2,5s giây. Lần kéo tiếp theo mục tiêu sẽ bị đấm móc lên 1 giây. Tất cả các đồng minh trong phạm vi sẽ ưu tiên tấn công mục tiêu mà Bltz kéo về. Sát thương: 200 / 350 / 999.
Katarina
Tộc: Học Viện
Hệ: Sát Thủ
Kỹ năng: Katarina nhảy ra sau kẻ thù có lượng máu thấp nhất trong phạm vi 3 ô và gây sát thương phép lên kẻ thù xung quanh. Mỗi khi tiêu diệt 1 kẻ thủ, Katarina sẽ được hồi lại kỹ năng.
Kog'Maw
Tộc: Đột Biến
Hệ: Xạ Thủ
Kỹ năng: Mỗi 3 giây, Kog'Maw được tăng tầm đánh, 80% tốc độ đánh và đòn đánh của Kog'maw sẽ gây thêm sát thương phép dựa theo 3% / 4% / 6% lượng máu tối đa của mục tiêu.
Lulu
Tộc: Yordle
Hệ: Thuật Sư
Kỹ năng: Lulu biến một đồng minh thấp máu thành khổng lồ đồng thời hất tung kẻ địch xung quanh trong 1 giây. Máu cộng thêm: 300 / 350 / 400. Số đồng minh được buff: 1/2/3.
Quinn
Tộc: Ngoại Binh
Hệ: Thách Đấu
Kỹ năng: Quinn gọi Valor lướt tới, đánh dấu và gây sát thương những kẻ địch trong vùng ảnh hưởng. Mục tiêu chính sẽ bị cấm đánh 3 giây, các mục tiêu còn lại bị giảm SMCK. Sát thương: 150 / 250 / 350. SMCK giảm đi: 40% / 40% / 80%
Swain
Tộc: Đế Chế
Hệ: Pháp Sư
Kỹ năng: Swain bắn ra các luồng năng lượng theo hình nón xuyên qua kẻ địch, gây sát thương phép và hồi máu cho Swain cho mỗi kẻ địch bị dính chiêu. Sát thương: 300 / 425 / 575. Hồi máu: 200 / 275 / 350.
Talon
Tộc: Đế Chế
Hệ: Sát Thủ
Nội tại: Đòn đánh đầu tiên của Talon khiến kẻ thù bị chảy máu và gây sát thương phép trong vòng 7 giây. Mỗi đòn đánh thứ 3 tiếp theo của Talon sẽ tiếp tục gây hiệu ứng chảy máu. Sát thương: 450 / 600 / 1000.
Tristana
Tộc: Yordle
Hệ: Xạ Thủ
Kỹ năng: Tristana nạp một viên đạn cỡ bự vào vũ khí rồi bắn vào mục tiêu cô đang tấn công, gây sát thương theo % SMCK và sát thương phép. Mục tiêu cách Tristana phạm vi 2 ô trở xuống sẽ bị đẩy lùi và bị choáng. %SMCK: 200% / 210% / 225%; Sát thương phép cộng thêm: 150 / 200 / 250. Đẩy lùi: 1 / 2 / 3 ô.
Trundle
Tộc: Tái Chế
Hệ: Đấu Sĩ
Kỹ năng: Trundle cắn mục tiêu gây 170% SMCK, làm chậm 50% tốc độ đánh trong 3 giây và đánh cắp SMCK của mục tiêu cho đến hết phần còn lại của ván đấu. SMCK đánh cắp: 20 / 30 / 50.
Vi
Tộc: Cảnh Binh/Chị Em
Hệ: Đấu Sĩ
Kỹ năng: Vi cường hóa đòn đánh của mình, gây sát thương phép xuyên qua mục tiêu và giảm giáp của kẻ thù trong 8 giây. Sát thương: 350 / 500 / 750. Trừ giáp: 40% / 50% / 70%.
Warwick
Tộc: Hóa Kỹ
Hệ: Thách Đấu
Nội tại: Warwick gây thêm sát thương phép trên đòn đánh dựa vào lượng máu hiện tại của mục tiêu, đồng thời hồi máu theo đòn đánh. Lượng máu: 6% / 9% / 12%.
Zilean
Tộc: Máy Móc
Hệ: Nhà Phát Minh
Kỹ năng: Zilean ném bom vào kẻ thù gần nhất, làm choáng và gây sát thương phép sau khi nổ. Bom cũng sẽ có hiệu ứng làm chậm tốc độ đánh của kẻ thù ảnh hưởng trong 3 giây. Sát thương: 200 / 300 / 450. Thời gian làm choáng: 1,5/2/2,5 giây. Giảm tốc độ đánh: 20% / 35% / 50%.
Zyra
Tộc: Băng Đảng
Hệ: Học Giả
Kỹ năng: Zyra triệu hồi bó gai vào nơi có đông kẻ thù nhất, gây sát thương phép và làm choáng. Sát thương: 200 / 300 / 500. Thời gian choáng: 1/1,5/2 giây.
Tướng bậc 3
Cho'Gath
Tộc: Đột Biến
Hệ: Đấu Sĩ/Khổng Lồ
Kỹ năng: Cho’Gath nuốt kẻ thù có lượng máu thấp nhất trong phạm vi tấn công, gây sát thương phép. Nếu kết liễu mục tiêu, Cho'Gath sẽ tích cộng dồn Thỏa Thuê. Mỗi điểm cộng dồn sẽ tăng 2% máu và tăng kích thước cho Cho'Gath. Sát thương: 500 / 750 / 1500. Cộng dồn tối đa: 6 / 12 / 999.
Ekko
Tộc: Tái Chế
Hệ: Sát Thủ
Kỹ năng: Ekko tạo ra một vùng thời không đến nơi có nhiều kẻ địch nhất, gây sát thương phép, làm chậm kẻ địch trong 4 giây. Đồng minh trong vùng ảnh hưởng được cộng tốc độ đánh trong 4 giây. Sát thương: 200 / 325 / 450. Tỷ lệ làm chậm: 35% / 35% / 50%. Tốc độ đánh cộng thêm: 30% / 50% / 70%.
Gangplank
Tộc: Ngoại Binh
Hệ: Liên Xạ
Kỹ năng: Gangplank bắn vào một mục tiêu, gây sát thương theo SMCK. Nếu kết liễu một vị tướng, Gankplank sẽ đem về 1 Vàng.
Heimerdinger
Tộc: Yordle
Hệ: Nhà Phát Minh, Học Giả
Kỹ năng: Heimerdinger phóng ra 5 mũi tên lửa xung quanh mục tiêu 3 lần liên tiếp. Mỗi tên lửa sẽ gây sát thương phép, sát thương giảm 30% nếu cùng trúng vào 1 mục tiêu. Mỗi khi khai hỏa thành công, Heimerdinger sẽ có 1 lần bắn thêm tên lửa (tối đa 10 lần). Sát thương: 30/40/75.
Leona
Tộc: Học Viện
Hệ: Vệ Sĩ
Kỹ năng: Leona nâng cao chiếc khiên, cho cô và đồng minh xung quanh 2 ô nhận 1 lá chắn tăng giáp và kháng phép trong 4 giây. Giáp: 500 / 800 / 1300; Kháng phép: 30 / 50 / 80.
Lisandra
Tộc: Hóa Kỹ
Hệ: Học Giả
Kỹ năng: Lissandra nhốt kẻ thù vào hầm ngục băng, làm choáng mục tiêu 1 giây và gây sát thương phép diện rộng. Nếu Lissandra có ngưỡng máu dưới 50%, cô sẽ đóng băng bản thân, trở nên không thể bị nhắm đến và không thể bị tấn công trong 2 giây. Kẻ thù nhận sát thương bị giảm 40% tốc độ đánh trong 5 giây. Sát thương: 250 / 400 / 700.
Malzahar
Tộc: Đột Biến
Hệ: Pháp Sư
Kỹ năng: Malzahar đầu độc tâm trí kẻ thù gần nhất, gây sát thương phép và trừ 40% kháng phép của kẻ thù. Nếu mục tiêu bị chết, hiệu ứng sẽ lan sang mục tiêu gần nhất. Sát thương: 800 / 1100 / 1500. Số mục tiêu ảnh hưởng: 1/1/2.
Miss Fortune
Tộc: Ngoại Binh
Hệ: Xạ Thủ
Kỹ năng: Miss Fortune dội 4 đợt đạn xuống xung quanh mục tiêu, gây sát thương phép lên những kẻ địch trong khu vực và giảm 50% lượng máu nhận vào của chúng trong 6 giây. Sát thương: 200 / 300 / 450.
Samira
Tộc: Đế Chế
Hệ: Thách Đấu
Kỹ năng: Khi mục tiêu ở gần, Samira sẽ tấn công tất cả kẻ thù trước mặt bằng thanh gươm của cô ta, gây sát thương vật lý theo % SMCK và làm giảm giáp của chúng. Cùng lúc, Samira tấn công mục tiêu của cô ta bằng súng và được hồi 20 năng lượng. Sát thương theo % SMCK: 150% / 160% / 175%; Trừ giáp: 5 / 10 / 15.
Shaco
Tộc: Băng Đảng
Hệ: Sát Thủ
Kỹ năng: Shaco sẽ chìm vào bóng tối, trở nên không thể bị nhắm tới. Đòn đánh tiếp theo của hắn sẽ gây sát thương theo %SMCK, đồng thời mỗi đòn đánh sẽ luôn gây chí mạng với kẻ thù dưới 50% máu. Sát thương theo SMCK: 250% / 260% / 275%.
Taric
Tộc: Thần Tượng
Hệ: Thuật Sư
Kỹ năng: Taric hồi máu cho bản thân và đồng minh thấp máu nhất. Lượng máu hồi vượt trội sẽ chuyển hóa thành lá chắn trong vòng 4 giây. Hồi máu: 200 / 300 / 600.
Zac
Tộc: Hóa Kỹ
Hệ: Đấu Sĩ
Kỹ năng: Zac sẽ gom 2 kẻ thù gần nhất trong phạm vi 3 ô về trước mặt, gây sát thương phép và được nhận giảm sát thương khi sử dụng kỹ năng. Sát thương: 450 / 600 / 999. Giảm sát thương: 450 / 600 / 999.
Vex
Tộc: Yordle
Hệ: Pháp Sư
Kỹ năng: Vex sẽ dựng lên một lá chắn cho bản thân sau 4 giây sẽ phát nổ, gây sát thương phép lên tất cả kẻ địch trong phạm vi 2 ô và gây thêm sát thương nếu lá chắn không bị hủy. Nếu bị hủy, lá chắn có tác dụng mạnh hơn 25% cho đến hết giao tranh. Sát thương: 150 / 250 / 350. Lá chắn: 500 / 700 / 900. Sát thương cộng thêm: 150 / 250 / 350.
Tướng bậc 4
Braum
Tộc: Băng Đảng
Hệ: Vệ Sĩ
Kỹ năng: Braum dậm mạnh xuống mặt đất, tạo ra một vết nứt hướng về mục tiêu mà Braum đang tấn công. Kẻ địch trong tầm ảnh hưởng của vết nứt sẽ bị choáng và nhận sát thương phép. Sát thương: 100 / 125 / 1000. Thời gian làm choáng: 2,5 / 3,5 / 7 giây.
Dr.Mundo
Tộc: Hóa Kỹ / Đột Biến
Hệ: Đấu Sĩ
Kỹ năng: Mundo tiêm thuốc vào bản thân, dược hồi lại 20% lượng máu tối đa và trở nên điên cuồng trong 6 giây. Máu của hắn sẽ được hồi lại theo % máu tối đa của bản thân, đồng thời gây sát thương phép ngẫu nhiên lên một kẻ thù xung quanh. Sau 6 giây, Mundo sẽ tạo ra một vụ nổ, gây sát thương phép lên kẻ thù trong phạm vi 2 ô theo lượng máu hiện tại của bản thân. Sát thương: 30 / 50 / 100. Hồi máu: 65% / 75% / 200%. Sát thương theo lượng máu hiện tại: 20% / 25% / 30%.
Fiora
Tộc: Cảnh Binh
Hệ: Thách Đấu
Kỹ năng: Fiora trở nên không thể bị đụng đến, tấn công vào mục tiêu 4 lần liên tiếp, mỗi phát đánh gây 200% SMCK, cộng thêm sát thương chuẩn và hồi máu theo 15% sát thương gây ra. Nếu mục tiêu bị chết, Fiora sẽ chuyển hướng sang kẻ thù gần nhất. Sát thương chuẩn cộng thêm: 75 / 125 / 400.
Janna
Tộc: Tái Chế
Hệ: Thuật Sư/Học Giả
Kỹ năng: Janna gọi gió mùa quanh mình, hồi cho đồng đội theo % máu tối đa của họ trong vòng 3 giây. Kẻ địch gần đó bị đẩy lùi và làm choáng. Hồi máu: 400 / 550 / 2000. Thời gian làm choáng: 1/1/4 giây.
Jhin
Tộc: Máy Móc
Hệ: Xạ Thủ
Kỹ năng: Jhin sẽ luôn tấn công theo tốc độ đánh nhất định, chuyển mỗi 1% tốc độ đánh cộng thêm thành 0,8 sức mạnh tấn công. Mỗi lần bắn thứ tư, Jhin chắc chắn sẽ gây chí mạng, đồng thời gây thêm 44% sát thương dựa trên lượng máu đã mất của mục tiêu. Mỗi phát bắn của Jhin sẽ dựa trên % SMCK của Jhin, giảm 33% sát thương khi xuyên qua một mục tiêu. Tốc độ đánh mỗi giây: 0,9 / 0,9 / 1,4. Sát thương theo %SMCK: 175% / 250% / 444%.
Lux
Tộc: Học Viện
Hệ: Pháp Sư
Kỹ năng: Sau khi tích tụ năng lượng, Lux bắn một dải sáng gây sát thương phép lên tất cả mục tiêu theo một đường thẳng và giảm SMCK của kẻ thù trong vùng ảnh hưởng. Sát thương: 350 / 500 / 1337; Giảm SMCK: 40% / 40% /80%.
Orianna
Tộc: Máy Móc
Hệ: Thuật Sư
Kỹ năng: Orianna hiệu lệnh khối cầu phóng thích ra sóng chấn động ở vị trí có nhiều kẻ thù nhất. Đồng minh trong phạm vi 2 ô sẽ nhận một lá chắn, trong khi kẻ thù sẽ bị hất tung, và nhận sát thương phép. Tất cả các kẻ thù gần khối cầu cũng sẽ bị hút vào và bị làm choáng. Sát thương: 350 / 550 / 1500. Lá chắn: 175 / 375 / 750. Thời gian làm choáng: 1,5 / 1,5 / 5 giây.
Seraphine
Tộc: Thần Tượng
Hệ: Nhà Phát Minh
Kỹ năng: Giọng hát của Seraphine sẽ truyền đến vị trí có nhiều đơn vị nhất. Với kẻ thù, chúng sẽ nhận sát thương và bị giảm tốc độ đánh, trong khi đồng minh sẽ được hồi máu và được cộng tốc độ đánh. Sát thương và hồi máu: 200 / 300 / 1000; Tốc độ đánh cộng thêm: 30% / 50% / 100%; Tốc độ đánh giảm đi: 35% / 35% / 50%.
Sion
Tộc: Đế Chế
Hệ: Khổng Lồ / Hộ Vệ
Kỹ năng: Sion vận sức tung một cú nện rìu cực mạnh về phía trước mặt gây sát thương lên những kẻ địch trúng chiêu. Kẻ thù trong phạm vi rộng sẽ bị hất tung, gây choáng và nhận sát thương phép. Sát thương: 400 / 600 / 2500. Thời gian làm choáng: 1 / 1,5 / 4 giây.
Urgot
Tộc: Hóa Kỹ
Hệ: Liên Xạ
Kỹ năng: Trong vòng 5 giây, Urgot sẽ tấn công kẻ thù gần nhất nhiều lần liên tiếp với sát thương: 30% SMCK x 30% tốc độ đánh. Số đòn đánh mỗi giây: 5 / 7/ 15.
Yone
Tộc: Học Viện
Hệ: Thách Đấu
Kỹ năng: Linh hồn của Yone rời khỏi thể xác và tấn công kẻ thù. Linh hồn này không thể bị nhắm đến, không thể bị tấn công và hồi máu cho Yone theo % sát thương gây ra. Nếu Yone chết, linh hồn này cũng sẽ tan biến. Thời gian hiệu lực: 4 / 5 / 20 giây. Hồi máu theo sát thương: 40% / 50% / 100%.
Tướng bậc 5
Akali
Tộc: Băng Đảng
Hệ: Sát Thủ
Kỹ năng: Akali sẽ lướt xuyên qua kẻ thù theo một đường thẳng, gây sát thương phép lên tất cả kẻ địch mà cô xuyên qua, đồng thời đánh dấu chúng trong 7 giây. Khi kẻ địch bị đánh dấu có ngưỡng máu cho phép, Akali sẽ lướt tới kết liễu mục tiêu này. Sát thương: 225 / 350 / 2000. Sát thương lần 2: 225 / 350 / 2000. Ngưỡng máu để kết liễu: 15% / 25% / 90%.
Galio
Tộc: Thần Tượng
Hệ: Vệ Sĩ / Khổng Lồ
Nội tại: Galio sẽ dậm chân, gây thêm sát thương phép cho kẻ thù xung quanh. Kỹ năng: Galio sẽ không thể bị tấn công, nhảy lên trời trước khi bay tới vị trí có nhiều kẻ địch nhất. Kẻ địch trong một phạm vi rộng sẽ nhận sát thương phép và bị hất tung. Sát thương: 100 / 150 / 500. Sát thương lần 2: 200 / 300 / 2000.
Jayce
Tộc: Cảnh Binh
Hệ: Nhà Phát Minh / Chuyển Dạng
Kỹ năng: Ở dạng cận chiến, Jayce sẽ xoay búa 2 lần trước khi nện búa vào mục tiêu, gây sát thương phép và làm giảm khả năng chống chịu của kẻ thù. Ở dạng tấn công xa, Jayce sẽ triệu hồi cổng gia tốc, làm tất cả đồng minh cùng hàng được gia tăng tốc độ đánh và cường hóa 3 đòn đánh tiếp theo.
Jinx
Tộc: Tái Chế / Chị Em
Hệ: Liên Xạ
Kỹ năng: Jinx sẽ cưỡi tên lửa, lao vào khu vực có nhiều kẻ thù nhất, kẻ thù ở trung tâm vụ nổ sẽ nhận 100% sát thương phép, kẻ thù xung quanh sẽ nhận 50% sát thương. Trung tâm của vụ nổ cũng sẽ khiến kẻ thù bị thiêu đốt cho đến hết phần còn lại của trận đấu. Sát thương: 400 / 600 / 3000. Thiêu đốt theo % máu: 2% / 2,5% / 3%.
Kai'sa
Tộc: Đột Biến
Hệ: Thách Đấu
Kỹ năng: Kai'sa sẽ phóng tới khu vực an toàn, tránh xa nhiều kẻ thù nhất sau đó phóng hàng loạt tên năng lượng vào tất cả kẻ thù, gây sát thương phép. Mỗi lần Kai'sa tấn công, cô sẽ phóng thêm một tia năng lượng. Sát thương: 50 / 75 / 150. Số tia năng lượng: 14 / 18 / 40.
Tahm Kench
Tộc: Phàm Ăn / Lính Đánh Thuê
Hệ: Đấu Sĩ
Kỹ năng: Tahm Kench nuốt lấy và nghiền nát mục tiêu trong dạ dày của mình. gây 3 sát thương phép trong quá trình nuốt. Trong khoảng thời gian này, mục tiêu không thể bị tấn công và Tahm Kench được giảm 40% sát thương nhận vào. Nếu kẻ thù bị chết khi Tahm Kench đang nuốt, Tahm Kench sẽ nhổ ra một trang bị thành phẩm ngẫu nhiên mà đối tượng đang sở hữu, hoặc số Vàng của mục tiêu đó. Còn nếu kẻ thù còn sống, Tahm Kench sẽ nhổ kẻ thù về phía kẻ địch xa nhất, làm choáng tất cả kẻ thù trên đường bay.
Viktor
Tộc: Hóa Kỹ
Hệ: Pháp Sư
Kỹ năng: Viktor bắn ra một dải sáng hỗn loạn cắt xuyên những mục tiêu trên một đường thẳng, gây sát thương phép lên tất cả những nạn nhân trúng phải và làm giảm khả năng phòng ngự của chúng. Kẻ thù nhận sát thương sẽ bị giảm tác dụng của lá chắn. Sát thương: 300 / 400 / 1500. Giảm giáp: 40% / 50% / 70%. Giảm lá chắn: 25% / 33% / 100%.
Yuumi
Tộc: Học Viện / Mèo Cưng
Hệ : Học Giả
Kỹ năng: Yuumi bắn ra những đợt sóng sát thương về phía kẻ thù xa nhất, gây sát thương phép với mỗi đợt sóng và làm choáng chúng trong 1 giây, sau đó lại gắn vào đồng minh gần nhất. Sát thương: 60 / 80 / 247. Số đợt sóng sát thương: 4 / 6 / 33.
Đang cập nhật.