DTCL 12.17: Chi tiết bản cập nhật mới TFT
Chi tiết bản cập nhật DTCL 12.17:
Reset rank DTCL mùa 7.5
Mức xếp hạng của người chơi sẽ giảm nhẹ ở phiên bản DTCL 7.5. Ví dụ, người chơi xếp hạng Vàng II sẽ được giáng xuống Bạc II. Những người chơi có mức xếp hạng Bậc Thầy trở lên sẽ được giáng xuống Kim Cương IV.
Trong 5 trận xếp hạng đầu tiên, người chơi sẽ không bị mất LP, đồng thời được thưởng thêm LP nếu kết thúc trận đấu trong Top 4.
Kho Báu Rồng Thần
2 loại kho báu mới là Trật Tự và Hỗn Loạn với 30% tỷ lệ xuất hiện ở mỗi trận.
Với kho báu Trật Tự thì bạn chắc chắn sẽ nhận được 1 trang bị Ánh Sáng cùng với mảnh trang bị, item hoàn chỉnh, vàng.
Trong khi đó kho báu Hỗn Loạn sẽ cho bạn 3 trang bị hoàn chỉnh và một số item khác như Xẻng Vàng, trang bị tiêu thụ, Ấn....
Rồng Thần
Rồng Thần không còn là đơn vị đặc biệt, nhưng vẫn yêu cầu 2 vị trí trong đội hình. Kể từ DTCL 7.5, Rồng Thần sẽ trở thành một Hệ trong DTCL:
+1: Nhận thêm máu.
+2: Rồng Thần nhận +20 máu và kháng phép.
+3: Rồng Thần gây thêm 10% sát thương.
+4: Đội của chủ sở hữu có thêm 1 giới hạn thành viên tối đa.
+5: Rồng Thần nhận 20% tốc độ tấn công.
Cân bằng Rồng Thần
Daeja
- Thay vì nhắm vào khu vực có nhiều kẻ thù nhất, Daeja sẽ ưu tiên nhắm vào vị trí gây nhiều sát thương theo một đường thẳng.
- Máu: 900 => 800
- Sát thương kỹ năng: 275/375/1800 ⇒ 250/335/1550
- Sát thương nội tại từ đòn đánh: 20/35/150 ⇒ 40/55/180
- Đòn đánh của Daeja không còn gây sát thương vật lý
Idas
- Máu: 1200 => 900
- SMCK: 100 => 90
- Giảm sát thương nhận vào: 35/55/300 ⇒ 30/50/300
- Lá chắn cho đồng minh: 180/275/2000 ⇒ 150/250/1200
Shi Oh Yu
- Máu: 900 => 850
- SMCK: 90 => 75
- Tỷ lệ SMCK khi ở dạng Ngọc: 250/275/1000 ⇒ 230/250/1000%
Sy'fen
- Máu: 1100 ⇒ 900
- SMCK: 110 => 90
- Năng lượng: 120/175 ⇒ 100/175
- Tỷ lệ SMCK khi cắn: 500/600/3000% ⇒ 475/550/2500%
- Lượng giáp bỏ qua khi cắn: 50% ⇒ 25%
Ao Shin
- Máu: 1000 ⇒ 800
- Giáp và kháng phép: 50 ⇒ 35
- Năng lương dùng chiêu: 200 ⇒ 175
- Sát thương kỹ năng: 225/400/2500 ⇒ 195/305/2000
Aurelion Sol
- Máu: 1000 => 800
- Giáp và kháng phép: 50 => 35
- Sát thương kỹ năng: 375/625/5000 ⇒ 325/550/4000
Shyvana
- Máu: 1000 ⇒ 900
- SMCK: 140 => 120
- Sát thương kỹ năng: 100/175/500 ⇒ 80/150/500
- Sát thương kỹ năng khi hóa rồng: 1050/1650/30000 ⇒ 700/1200/20000
Cân bằng Tộc Hệ
Loại bỏ: Lễ Hội, Luyện Rồng, Thần Thoại
Thượng Long (Làm lại)
- Sau mỗi ván đấu, người chơi sẽ nhận được một Quả Cầu Thượng Long. Những món đồ trong quả cầu sẽ tăng giá trị dựa theo cấp độ của các tướng Thượng Long trong đội hình. Ngoài ra, các Thượng Long sẽ được cộng SMPT. Các mốc kích hiệu ứng: 3/6/9 => 3/5/8
- SMPT: 10/30/75
Sát Thủ
- Tỷ lệ chí mạng: 15/30/45 ⇒ 20/40/75%
- Sát thương chí mạng: 5/25/45 ⇒ 10/25/75%
Đấu Sĩ
- Máu: 200/325/500/800 ⇒ 180/350/600/1000
Pháo Thủ
- Các mốc kích hiệu ứng: 2/3/4/5 ⇒ 2/4/6
- Tỷ lệ SMCK với phát bắn thứ 5: 175/350/550%
Kỵ Sĩ
- Thêm mốc 6 Kỵ Sĩ
- Giáp và kháng phép cộng thêm: 35/55/75/100 ⇒> 30/45/60/75/110
Chiến Binh Rồng
- Các mốc kích hiệu ứng: 3/6/9 ⇒ 2/4/6/8
- Tướng Chiến Binh Rồng nhận 250/600/900/1200 máu cộng thêm dựa theo 10% cấp sao của các Tướng Chiến Binh Rồng
- Tướng Chiến Binh Rồng nhận 18/30/50/75 SMPT cộng thêm dựa theo 10% cấp sao của các Tướng Chiến Binh Rồng
Thuật Sĩ
- Các mốc kích hiệu ứng: 2/4/6 ⇒ 2/3/4
- Hồi năng lượng mỗi lần dùng chiêu: 4/6/8
Hộ Vệ
- Thêm mốc 8 Hộ Vệ
- Lá chắn theo lượng máu tối đa: 30/50/75% ⇒ 25/40/70/125%
Bang Hội
- Các mốc và hiệu ứng: 1/2/3/4/5/6/7/8 (100/120/140/160/180/200/225 ⇒ 100/110/120/130/140/150/165/180%)
- Hiệu ứng +Máu (Sejuani): 100 => 130
- Hiệu ứng + tốc độ tấn công (Twitch): 10% => 13%
- Hiệu ứng hút máu: 3% => 4%
- Hiệu ứng + SMCK và SMPT (Jayce): 5
Ngọc Long
- Các mốc kích hiệu ứng: 3/6/9/12 ⇒ 3/5/7/9
- Tượng Ngọc: 1/2/3/4
- Hồi máu theo % máu tối đa mỗi 2 giây: 2/3/5/8%
- Tốc độ tấn công: 10/25/45/88%
Pháp Sư
- Không còn bị hủy lần dùng chiêu thứ hai nếu bị choáng khi dùng chiêu lần 1
Huyễn Long
- Mốc 4/6/8 sẽ có những khả năng mới
Bí Ẩn
- Kháng phép: 50/100/175/300 ⇒ 40/80/150/300
Cuồng Long
- Các mốc kích hiệu ứng: 3/6/9 ⇒ 2/4/6/8
- Tốc độ tấn công cộng thêm: 50/100/175/250%
- Hút máu toàn phần: 15/30/50/75%
Kim Long
- Ngưỡng máu: 2200 ⇒ 1900
Hóa Hình
- Các mốc kích hiệu ứng: 2/4/6 => 2/4
- Máu cộng thêm khi biến hình: 50/125%
Xạ Tiễn
- Các mốc kích hiệu ứng: 2/4/6 ⇒ 2/3/4/5
- Tốc độ tấn công tăng theo khoảng cách ô: 10/15/25/35%
Lôi Long
- Không còn tăng tốc độ tấn công
- (Mới) Tăng sát thương cho các tướng Lôi Long: 10/30/60/120%
- Sát thương chuẩn theo lượng máu tối đa: 5/20/35/50% ⇒ 5/15/25/35%
Chiến Binh
- Sát thương cộng thêm: 80/175/325% ⇒75/150/275%
Ám Long
- SMCK và SMPT mỗi cộng dồn: 1/3/5/8 ⇒ 1/3/6
- Loại bỏ hiệu ứng 8 Ám Long
- Không còn Ấn Ám Long
Cân bằng Tướng
1. Tướng bậc 1
Loại bỏ Tahm Kench, Heimerdinger, Aatrox, Taric
Ezreal
- Sát thương kỹ năng: 200/250/325 ⇒ 200/275/375
Nidalee
- Máu: 550 ⇒ 600
- SMCK: 55 ⇒ 60
- Tốc độ tấn công khi biến hình: 40% ⇒ 40/45/50%
Sejuani
- Sát thương theo lượng máu tối đa: 6% ⇒ 5%
Senna
- Sát thương kỹ năng theo SMCK: 200% ⇒ 200/240/300%
- Sát thương kỹ năng: 300/500/700 ⇒ 300/450/600
Sett
- SMCK: 65 ⇒ 60
- Sát thương kỹ năng theo % SMCK: 160% ⇒ 150/155/160%
Skarner
- SMCK: 55 ⇒ 60
- Lá chắn: 300/360/420 ⇒ 300/375/450
Vladimir
- Hồi máu: 270/300/330 ⇒ 275/325/375
2. Tướng bậc 2
Loại bỏ: Ashe, Jinx, Kayn, Nami, Shen, Thresh, Tristana
Braum
- Giảm sát thương nhận vào: 75/80/90% ⇒ 65/70/80%
Gnar
- Máu: 700 ⇒ 750
- SMCK cộng thêm: 50/80/150 ⇒ 60/90/150
Qiyana
- Máu: 650 ⇒ 700
- Giáp và kháng phép: 30 ⇒ 35
- Sát thương kỹ năng: 200/275/375 ⇒ 225/300/450
Yone
- Sát thương nội tại: 33% ⇒ 30/35/40% SMCK
3. Tướng bậc 3
Loại bỏ: Anivia, Elise, Illaoi, Lulu, Ryze, Swain*
Lee Sin
- Sát thương được kích hoạt sau khi mục tiêu bị đẩy lùi
- Các đơn vị bị dính kỹ năng của Lee Sin sẽ giảm 40% kháng phép trong 5 giây
- Năng lượng: 30/90 ⇒ 30/80
- Thời gian làm choáng: 1,5 giây => 1,25 giây
- Sát thương kỹ năng: 295/375/495 ⇒ 230/300/385
Olaf
- Sát thương kỹ năng theo %SMCK: 200% ⇒ 220/230/240%
- Tốc độ tấn công cộng thêm: 35/50/75% ⇒ 35/45/60%
Varus
- Sát thương kỹ năng: 250% ⇒ 300% SMCK
- Sát thương phép cộng thêm: 100/180/300 ⇒ 150/250/400
Volibear
- Máu: 750 => 800
- Giáp và kháng phép: 45 => 50
- Máu cộng thêm: 375/650/1200 ⇒ 400/700/1200
Tướng bậc 4
Loại bỏ: Corki, Neeko, Ornn, Sona, Talon
Tướng bậc 5
Loại bỏ: Pyke
Soraka
- Hồi máu: 120/180/1000 ⇒ 105/165/1000
Trang bị
Loại bỏ: Tim Băng
Mới: Băng Giáp (+20 Giáp, +30 Năng lượng)
- Khi máu chủ sở hữu xuống dưới 50%, các đồng minh trong phạm vi 3 ô sẽ nhận lá chắn bằng 30% máu tối đa (tồn tại trong 3 giây). Các đồng minh nhận thêm 20 SMCK và SMPT.
Giáp Gai
- Giáp: 40 ⇒ 45
Kiếm Tử Thần
- SMCK cộng thêm: 15/30/45 ⇒ 25/45/65 (Tổng SMCK: 40/75/110)
Diệt Khổng Lồ
- Ngưỡng máu khuếch đại sát thương: 2200 ⇒ 1900
Lời Nhắc Tử Vong
- Cho 10% tốc độ tấn công
- Trừ giáp: 50% => 60%
Quỷ Thư Morello
- SMPT cộng thêm: 30 => 20
Mũ Phù Thủy Rabadon
- SMPT cộng thêm: 55 => 60
Cuồng Cung Runaan
- Sát thương tia chớp giờ đây không thể gây chí mạng, có thể né và tương tác được với hút máu.
- SMCK cộng thêm: 10 => 20
Ngọn Giáo Shojin
- Cho 20 SMPT
- Hồi năng lượng mỗi đòn đánh: 8 => 5
Loại bỏ Ấn Cuồng Long
Ấn Sát Thủ: Không thể ghép từ Siêu Xẻng
Siêu Xẻng + Cung Gỗ: Ấn Cuồng Long => Ấn Xạ Tiễn
Siêu Xẻng + Găng Đấu Tập: Ấn Sát Thủ => Ấn Thủy Long
Nâng cấp
Mới: : Battlemage, Blue Battery (I), Golden Ticket, Knife’s Edge, Woodland Charm
Loại bỏ: Assassin Crest, Astral Heart, Meditation, Makeshift Armor, Phony Frontline, Ragewing Crest, Whispers Crown
Cannoneer Crown grants:Runaan's Hurricane ⇒ Giant Slayer
Guild Crown grants: Giant Slayer ⇒ Protector’s Vow
Ragewing Crown has been changed to Ragewing Soul
Tempest Crown grants: Statikk Shiv ⇒ Hand of Justice
Battlemage NEW: Now grants Armor in addition to Ability Power
Battlemage I/II/III Armor: 15/25/35
Battlemage I/II/III Ability Power: 25/35/50 ⇒ 10/20/30
Big Friend Health threshold for damage reduction: 2000 ⇒ 1650
Binary Airdrop components granted: 1 ⇒ 2
Blue Battery I has been added back to the augment pool. Blue Battery’s name has been updated to “Blue Battery II”
Blue Battery II moved from Gold tier to Prismatic tier
Blue Battery NEW: Now grants Ability Power in addition its existing effect
Blue Battery I/II Ability Power: 10/20
Built Different I Health: 250/300/350/400 ⇒ 200/250/300/350
Built Different I Attack Speed: 40/50/60/70 ⇒ 30/45/60/75%
Built Different II Health: 300/400/500/600 ⇒ 250/325/400/475
Built Different II Attack Speed: 50/60/70/80 ⇒ 40/55/70/85%
Built Different III Health: 400/500/600/700 ⇒ 300/400/500/600
Built Different III Attack Speed: 60/70/80/90 ⇒ 50/65/80/95%
Cluttered Mind NEW: Grants 3 Tier 1 champions
Cluttered Mind XP at end of round: 4 ⇒ 3
Cutthroat Damage amplification against Mana-reaved enemies: 10% ⇒ 20%
The Golden Egg: transitioning from Stage 4-7 to 5-1 (Treasure Dragon transition) no longer counts towards the Golden Egg’s hatch timer
The Golden Egg turns to hatch: 11 ⇒ 10
The Golden Egg has had some loot table adjustments
Knife’s Edge Attack Damage: 30/45/55 ⇒ 20/35/50
Penitence NEW: Jade Statue explosions deal 100% more damage.
Penitence Jade Statue Disarm Duration: 3 ⇒ 2.5 seconds
Scorch Ragewing 5th instance damage increase: 25% ⇒ 20%