LMHT 14.22 LOL: Cập nhật Liên Minh Huyền Thoại mới nhất tháng 11/2024
Cân bằng Tướng
Aatrox
Chiến Binh Tận Thế (R)
- Tỷ lệ SMCK cộng thêm: 20/32.5/45% ⇒ 20/30/40%
Anivia
- Giáp mỗi cấp: 4.9 ⇒ 4.5
Tê Cóng (E)
- Tỷ lệ SMPT: 60% ⇒ 55%
Ambessa (Chỉnh sửa ở server PBE)
Nội tại
- Tầm đánh cộng thêm: 100 ⇒ 75
- Sát thương cơ bản: 5 – 15 ⇒ 5 – 30
- SMCK cộng thêm: 25% ⇒ 30%
Q
- Hồi chiêu: 14 – 10 giây ⇒ 10 – 8 giây ⇒ 11 – 9 giây
W
- Thời gian lá chắn: 1.5 giây ⇒ 2.5 giây
- Giảm sát thương: 60% ⇒ 50%
- Lá chắn cơ bản: 85 – 250 ⇒ 85 – 325
- Tỷ lệ lá chắn theo SMCK cộng thêm: 150% ⇒ 160%
E
- Sát thương cơ bản: 40 – 160 ⇒ 40 – 140
R
- Tỷ lệ SMCK cộng thêm: 100% ⇒ 80%
Blitzcrank
Đấm Móc (E)
- Tỷ lệ SMCK: 80% ⇒ 100%
Briar
- Máu cơ bản: 590 ⇒ 625
Corki
- SMCK mỗi cấp: 2.5 ⇒ 2
- Năng lượng mỗi cấp: 54 ⇒ 40
Fizz
Đam Lao (Q)
- Tỷ lệ SMPT: 45% ⇒ 55%
Đinh Ba Hải Tặc (W)
- Tỷ lệ SMPT: 40% ⇒ 45%
Illaoi
- SMCK cơ bản: 68 ⇒ 65
- Năng lượng mỗi cấp: 60 ⇒ 50
Irelia
Ý Chí Ionia (Nội tại)
- Có hiệu lực lên công trình
- Sát thương phép cộng thêm với đòn đánh lên trụ: 0 => 50%
Jax
Sức Mạnh Bậc Thầy (R)
- Sát thương cơ bản: 150/250/350 ⇒ 100/175/250
- Hồi chiêu: 100/90/80 giây ⇒ 110/100/90 giây
Katarina
Ám Sát (E)
- Hồi chiêu: 14/12.5/11/9.5/8 ⇒ 12/11/10/9/8 giây
Bông Sen Tử Thần (R)
- Hồi chiêu: 90/60/45 giây ⇒ 75/60/45 giây
Kayle
Thượng Nhân Cảnh Giới (Nội tại)
- Tốc độ tấn công của nội tại sẽ cộng dồn với Song Kiếm
- Tỷ lệ SMPT: 0.5% mỗi 100 SMPT ⇒ 1% mỗi 100 SMPT (2.5% mỗi 100 SMPT >>> 5% mỗi 100 SMPT ở cộng dồn tối đa)
K’Sante
Thần Khí Ntofo (Q)
- Sát thương cơ bản: 80/110/140/170/200 ⇒ 70/100/130/160/190
Bước Dân Dũng Mãnh (E)
- R-E: Tốc độ lướt cộng thêm: 950 ⇒ 1250
Lillia
- Giáp mỗi cấp: 5.2 ⇒ 4.5
Quyền Trượng Mộng Mị (Nội tại)
- Hút máu cơ bản lên quái: 6.5 – 9 ⇒ 6.5
Maokai
- Máu cơ bản: 635 ⇒ 665
- Tốc độ di chuyển cơ bản: 330 ⇒ 335
Ma Pháp Nhựa Cây (Nội tại)
- Hồi máu: 4-12,8% => 5-12%
Ném Chồi Non (E)
- Tốc độ chạy của chồi non: 400/425/445/460 (Theo giày) ⇒ 400-460 (cấp 1-13)
Mordekaiser
Bàn Tay Chết Chóc (E)
- Sát thương: 70/85/100/115/130 (+60% SMPT) ⇒ 60/75/90/105/120 (+40% SMPT)
Poppy
- SMCK cơ bản: 64 ⇒ 60
- Tốc độ tấn công cơ bản: 0.625 ⇒ 0.658
Rumble
- Máu cơ bản: 625 ⇒ 655
Seraphine
Nốt Cao (Q)
- Tỷ lệ SMPT: 60 – 96% ⇒ 50 – 80% (sát thương theo lượng máu đã mất 0 – 75%)
Shen
Lá Chắn Kiếm Khí (Nội tại)
- Hồi chiêu: 10 giây ⇒ 11 giây
- Giảm hồi chiêu theo đòn đánh: 4 – 7.5 giây ⇒ 4 – 8 giây
Nhất Thống (R)
- Lá chắn tối thiểu: 130/290/450 (+135% SMPT) (+16% máu cộng thêm) ⇒ 120/220/320 (+135% SMPT) (+15% máu cộng thêm)
Swain
- Kháng phép cơ bản: 30 ⇒ 31
- Kháng phép mỗi cấp: 1.3 ⇒ 1.55
Bàn Tay Tử Thần (Q)
- Sát thương cơ bản: 60/85/110/135/160 ⇒ 60/90/120/150/180
Trói Buộc (E)
- Hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây ⇒ 12/11.5/11/10.5/10 giây
Hóa Quỷ (R)
- Hồi phục mỗi giây : 0.625% ⇒ 0.75% (1.25% ⇒ 1.5% per second)
Sylas
- Máu mỗi cấp: 129 ⇒ 122
Syndra
Ý Lực (W)
- Sát thương: 70/110/150/190/230 (+70% SMPT) ⇒ 70/105/140/175/210 (+65% SMPT)
Udyr
Cánh Băng Phượng (R)
- Sát thương cơ bản mỗi giây: 10/19/28/37/46/55 ⇒ 10/17/24/31/38/45
- R-R Sát thương mỗi giây theo máu tối đa của mục tiêu: 1 – 2% ⇒ 1 – 1.75% (cấp 1-18)
- R-R Sát thương mỗi giây lên quái: 7.5 (+100% SMCK cộng thêm) (+50% SMPT) ⇒ 10 – 50 (cấp 1-18) (+0% SMCK cộng thêm) (+0% SMPT)
Varus
Tên Độc (W)
- Sát thương đòn đánh cơ bản: 5/10/15/20/25 ⇒ 8/13/18/23/28
Vayne
Giờ Khắc Cuối Cùng (R)
- SMCK cộng thêm: 25/40/55 ⇒ 35/50/65
Vel’Koz
Phá Vỡ Kết Cấu (E)
- Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây ⇒ 14/13.5/13/12.5/12 giây
Tia Phân Hủy Sự Sống (R)
- Hồi chiêu: 120/100/80 giây ⇒ 100/90/80 giây
Vi
Giáp Chống Chất Nổ (Nội tại)
- Lá chắn theo lượng máu tối đa: 12% ⇒ 14%
Ngộ Không
- Năng lượng cơ bản: 300 ⇒ 330
Chim Mồi (W)
- Hồi chiêu: 22/20/18/16/14 giây ⇒ 18/17/16/15/14 giây
Trang bị
Gươm Thức Thời
- Công thức mới: Lông Đuôi => Cuốc Chim và Kiếm Dài
- SMCK: 50 ⇒ 55
- Sát lực: 10/6 ⇒ 11/7 (Cận chiến/đánh xa)
- Loại bỏ: Tăng tốc độ di chuyển
Mũi tên Yun Tal
- Công thức mới: Kiếm B.F. + Ná Cao Su Trinh Sát + Kiếm Dài
- Giá: 2950 => 3000 vàng
- SMCK: 60 => 50
- Mới: +20% Tốc đánh
- Xoá chỉ số Tỉ lệ Chí mạng
- Xoá nội tại đánh chí mạng sẽ chảy máu
- Nội tại mới: Đòn đánh thường sẽ tăng vĩnh viễn 0,2% Tỉ lệ Chí mạng, tối đa lên tới 25%
- Nội tại mới: Tấn công tướng địch sẽ tăng 30% Tốc đánh trong 4 giây. Hồi chiêu là 40 giây, giảm 1 giây khi đánh thường, giảm 2 giây nếu Chí mạng
- Tỉ lệ Chí mạng mỗi cộng dồn trong ARAM sẽ nhanh gấp 2,5 lần, bù lại số cộng dồn giảm 2,5 lần (tổng vẫn là 25% Tỉ lệ Chí mạng).
Dao Điện Statikk:
- Giá:2900 => 2700 vàng.
- SMCK: 50 => 45.
- Tốc độ tấn công: 35% => 30%.
- Loại bỏ: Giật sét khi tham gia hạ gục.
- Nội tại mới: 3 đòn đánh đầu tiên trong 8 giây sẽ giật sét lên kẻ địch chính và 4 kẻ địch xung quanh (tầm lan truyền là 500 đơn vị), gây 60 sát thương phép (tăng lên thành 85 với kẻ địch không phải tướng). Hồi chiêu là 25 - 10 giây (cấp 7 - 12) tính từ đòn đánh đầu tiên, đặt thành 3 giây nếu tham gia hạ gục.
Kiếm Ma Youmuu
- Công thức: Cuốc Chim => Kiếm Dài.
Hệ thống
Lá Chắn
- Lá chắn: 120 – 480 ⇒ 100 – 460
Lính ở 2 cánh
- Tốc độ di chuyển cộng thêm trước 14 phút: 120 ⇒ 120 – 0 (từ phút 0-14)
Trừng Phạt
- Epic monster prioritization range: 300 ⇒ 125
Trang phục mới
Bản cập nhật LMHT 14.22 dự kiến ra mắt vào ngày 6/11/2024 trên các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.