LMHT 14.6 LOL: Chi tiết bản cập nhật Liên Minh mới nhất tháng 3/2024
Chi tiết bản cập nhật LMHT 14.6:
Cân bằng Tướng
Briar
Vồ Mồi (Q)
- Có thể nhảy vào mắt.
W
- Hồi máu: 25/30/35/40/45% ⇒ 24/28/32/36/40% (Cắn miếng nào)
- Tốc độ tấn công cộng thêm: 55/70/85/100/115% ⇒ 54/68/82/96/110% (Cuồng Huyết)
Không Lối Thoát (R)
- Sát thương: 1 150/300/450 (+50% SMCK cộng thêm) (+120% SMPT) ⇒ 150/250/350 (+50% SMCK cộng thêm) (+120% SMPT).
Cho’Gath
Tiếng Gầm Hoàng Dã (W)
- Hồi chiêu: 13/12/11/10/9 ⇒ 11/10,5/10/9,5/9 giây
Phóng Gai (E)
- Sát thương gai: 22/34/46/58/70 (+3% (+0,5% mỗi cộng dồn Xơi Tái) máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 22/37/52/67/82 (+3% (+0,5% mỗi cộng dồn Xơi Tái) máu tối đa của mục tiêu).
Diana
- Tỷ lệ tốc độ tấn công cộng thêm: 0,625 => 0,694.
- Tốc độ tấn công cộng thêm: 2,25% => 2%.
Gươm Ánh Trăng (Nội tại)
- Thời gian hiệu lực tăng tốc độ tấn công: 3 giây => 5 giây.
- Tốc độ tấn công tăng theo cấp độ thay vì từng mốc.
Galio
Cú Nện Khổng Lồ (Nội tại)
- Giảm 3 giây hồi chiêu khi kỹ năng gây sát thương lên tướng.
- Hồi chiêu không bị ảnh hưởng bởi điểm hồi kỹ năng.
- Sát thương: 15 - 200 (tùy theo cấp độ) (+100% SMCK) (+50% SMPT) (+60% kháng phép cộng thêm) ⇒ 15 - 115 (tùy theo cấp độ) (+100% SMCK) (+40% SMPT) (+60% kháng phép cộng thêm)
- Galio nhận 40% Tốc độ tấn công.
Đôi Cánh Chiến Trận (Q)
- Sát Thương Phép: 70/105/140/175/210 (+75% SMPT) ⇒ 70/105/140/175/210 (+70% SMPT)
- Hồi chiêu: 12/11/10/9/8 ⇒ 12/10,75/9,5/8,25/7 giây
Lá Chắn Durand (W)
- Giảm sát thương: 25/30/35/40/45% (+5% mỗi 100 SMPT) (+12% mỗi 100 kháng phép cộng thêm) ⇒ 20/25/30/35/40% (+4% mỗi 100 SMPT) (+8% mỗi 100 kháng phép cộng thêm) (+ 1% mỗi 100 máu cộng thêm)
- Sát thương tối thiểu: 20/35/50/65/80 (+30% SMPT) ⇒ 20/30/40/50/60 (+30% SMPT)
Cú Đấm Công Lý (E)
- Sát thương: 90/130/170/210/250 (+90% SMPT) ⇒ 75/115/155/195/235 (+90% SMPT)
- Sát thương lên đơn vị không phải tướng: 50 => 80%.
Gragas
- Máu cơ bản: 670 => 640.
Q
- Năng lượng: 80/75/70/65/60 ⇒ 80 ở mọi cấp
Karma
Chỉ số cơ bản
- Năng lượng mỗi cấp: 50 => 40.
- Hồi năng lượng mỗi cấp: 0.5 => 0.8.
Tụ Hoả (Nội tại)
- Giảm hồi chiêu cuối: 25% hồi chiêu còn lại => 4 giây.
Nội Hoả (Q)
- Năng lượng: 45 ⇒ 40/50/60/70/80
Linh Giáp (E cường hoá R)
- Lá chắn:25/75/125/175 (+45% SMPT) ⇒ 50/90/130/170 (+45% SMPT)
Kinh Mantra (R)
- Hồi chiêu: 40/37/34/31 ⇒ 40/38/36/34 giây
Kayn
Trảm (Q)
- Hoạt ảnh tung chiêu của Trảm giờ sẽ ngăn Kayn sử dụng các trang bị kích hoạt.
Nhập (R)
- Sát thương: 150/250/350 (+175% SMCK cộng thêm) ⇒ 150/250/350 (+150% SMCK cộng thêm)
Ornn
Xung Kích Bỏng Cháy (E)
- Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 ⇒ 14/13.5/13/12,5/12 giây
Rek'Sai
Độn Thổ (W)
- Sửa lỗi: Đòn đánh giờ sẽ luôn gây sát thương và hất tung mục tiêu chính khi nhấp chuột phải, kể cả khi tầm đánh được gia tăng bởi Milio hoặc Đại Bác Liên Thanh. Tính năng này cũng đã được sửa một phần trong một bản vá nhỏ trong 14.5.
Tốc Hành Hư Không (R)
- Cập Nhật Chất Lượng Trải Nghiệm: R hiện tại có thể được đưa vào danh sách lệnh chờ từ bên ngoài tầm thi triển, cho phép Rek'Sai đi bộ vào trong tầm thi triển để tung chiêu.
- Sửa lỗi: Sửa một lỗi khiến cho nếu Rek'Sai bị làm choáng ở khung hình ngay sau khi tung R, kỹ năng sẽ không được thi triển.
Senna
- Tỷ lệ rơi hồn khi hạ gục lính: 8.333 => 2.8%.
Shen
Lá Chắn Kiếm Khí (Nội tại)
- Hồi Chiêu Hoàn Trả: 4/4,5/5/5,5/6/6,5/7/7,5 (ở cấp 1/6/9/12/14/16/17/18) ⇒ 4-7,5 (tăng tuyến tính theo mỗi cấp) (Ghi chú: Đây là thay đổi tăng sức mạnh từ cấp 2-17 và rõ rệt nhất ở cấp 8-16.)
Sion
Cú Nện Tàn Khốc (Q)
- Sát thương tối thiểu: 40/60/80/100/120 (+45/52,5/60/67,5/75% tổng SMCK) ⇒ 40/60/80/100/120 (+40/50/60/70/80% tổng SMCK)
- Sát thương tối đa: 90/155/220/285/350 (+135/157,5/180/202,5/225% Tổng SMCK) ⇒ 90/155/220/285/350 (+120/150/180/210/240% Tổng SMCK)
Lò Luyện Hồn (W)
- Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+8/9/10/11/12% máu tối đa) ⇒ 60/75/90/105/120 (+8/10/12/14/16% máu tối đa)
Smolder
Hơi Thở Bỏng Cháy (Q)
- Ngưỡng Long Hoả để nâng cấp lần 3: 225 cộng dồn => 275.
- Ngưỡng Kết Liễu: 2% (+0,025% mỗi cộng dồn) ⇒ 6,5%
- Điều Kiện Hành Quyết: Smolder sẽ chỉ kiểm tra để kết liễu các đơn vị sau sát thương từ Smolder (không còn hành quyết nhờ vào sát thương của đồng đội).
W
- Phạm vi chiêu: 125 => 115.
E
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: 100 => 75%.
Tryndamere
- Tốc độ tấn công mỗi cấp: 2.9 => 3.4%.
Volibear
Sấm Động (Q)
- Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm: 12/17/22/27/32% ⇒ 12/16/20/24/28%
Lôi Thần Giáng Thế (R)
- Hồi chiêu: 130/115/100 ⇒ 140/120/100 giây
Trang bị
Vô Cực Kiếm
- Sát thương chí mạng cộng thêm: 40 => 50%.
Nỏ thần Dominik
- Xuyên giáp: 30 => 35%.
Lời Nhắc Tử Vong
- Xuyên giáp: 30 => 35%.
Đoản Đao Navori
- Thay thế công thức: Cuốc Chim + Búa Chiến Caulfield + Áo Choàng Tím + 725 vàng ⇒ Kiếm B.F. + Búa Chiến Caulfield + Áo Choàng Tím + 300 vàng (Ghi chú: Tổng giá không đổi)
- SMCK: 60 => 65.
Cỗ Xe Mùa Đông
- Thời gian hiệu lực: 3 => 2.5 giây.
- Tốc độ di chuyển: 25 => 20%.
Bản Đồ Thế Giới
- Vàng Mỗi Lính Tiêu Diệt: 20 ⇒ 15
- Vàng Khi Gây Sát Thương Lên Tướng (Cận Chiến): 30 ⇒ 22
- Vàng Khi Gây Sát Thương Lên Tướng (Đánh Xa): 28 ⇒ 20
- Vàng Yêu Cầu Để Nâng cấp: 500 ⇒ 400
- Bản Đồ Thế Giới sẽ không thể được lên nếu Kiếm Doran, Nhẫn Doran và Khiên Doran đang ở trong túi đồ của người chơi.
La Bàn Cổ Ngữ
- Vàng Mỗi Lính Tiêu Diệt: 28 ⇒ 20
- Vàng Khi Gây Sát Thương Lên Tướng (Cận Chiến): 34 ⇒ 24
- Vàng Khi Gây Sát Thương Lên Tướng (Đánh Xa): 32 ⇒ 22
- Vàng Yêu Cầu Để Nâng cấp: 1.000 ⇒ 800
- La Bàn Cổ Ngữ sẽ không thể được lên nếu Kiếm Doran, Nhẫn Doran và Khiên Doran đang ở trong túi đồ của người chơi.
Trang bị hỗ trợ
- Ngưỡng nâng cấp: 500/1000 => 400/800 vàng.
- Vàng theo sát thương: 28-30 => 20-22.
- Vàng tứ lính: 20 => 15.
Kiếm Doran, Nhẫn Doran và Khiên Doran không còn có thể được mua nếu Bản Đồ Thế Giới hoặc La Bàn Cổ Ngữ đang ở trong túi đồ của người chơi. Điều này cũng áp dụng cho các trang bị đi rừng khởi đầu như Mộc Long, Phong Hồ và Hỏa Khuyển. Nâng cấp hoàn toàn linh thú đi rừng và nâng cấp trang bị hỗ trợ của bạn lên dạng thức cuối cùng sẽ loại bỏ giới hạn này.
Trang phục mới