Danh sách Tướng Đấu Trường Chân Lý Mùa 2
Danh sách các vị Tướng Đấu Trường Chân Lý Mùa 2:
TƯỚNG BẬC 1
Ivern
- Nguyên tố: Rừng
- Hệ: Tự Nhiên
- Kỹ năng: Hạt Hư Hỏng. Ivern tạo một chiếc khiên cho đồng minh thấp máu nhất trong 5s. Lượng máu khiên theo cấp: 200 / 400 / 600.
KogMaw
- Nguyên tố: Độc
- Hệ: Mãnh Thú
- Kỹ năng: Pháo Sinh Học. Kog'Maw bắn ra đạn sinh học vào một mục tiêu, gây sát thương phép. Sát thương theo cấp: 125 / 275 / 425.
Maokai
- Nguyên tố: Rừng
- Hệ: Tự Nhiên
- Nội tại: Ma Pháp Nhựa Cây. Sau khi nhận sát thương từ kỹ năng, đòn đánh của Maokai sẽ hồi máu cho hắn ta. Lượng máu hồi theo cấp: 100 / 200 / 300.
Nasus
- Nguyên tố: Ánh Sáng
- Hệ: Hộ Vệ
- Kỹ năng: Cơn Thịnh Nộ Sa Mạc. Nasus tạo ra một cơn bão khủng khiếp công kích những kẻ địch cạnh bên. Ông được tăng máu, tầm đánh, gây sát thương kẻ địch xung quanh. Sát thương/giây theo cấp: 35/70/105. Máu cộng thêm theo cấp: 200 / 400 / 600.
Ornn
- Nguyên tố: Điện
- Hệ: Hộ Về
- Kỹ năng: Thổi Bễ. Ornn giải phóng những tia sét, gây sát thương và tăng tỷ lệ chí mạng thêm 20%. Sát thương theo cấp: 100 / 200 / 300.
Renekton
- Nguyên tố: Cát
- Hệ: Cuồng Chiến
- Kỹ năng: Vũ Điệu Cá Sấu. Renekton vung vũ khí của hắn, gây sát thương lên các mục tiêu xung quanh và hồi cho hắn một lượng máu nhỏ dựa trên lượng sát thương đã gây ra. Sát thương theo cấp: 150 / 275 / 400, Lượng máu hồi theo cấp: 150 / 250 / 350.
Taliyah
- Nguyên tố: Đá
- Hệ: Pháp Sư
- Kỹ năng: Quăng Địa Chấn. Taliyah khiến một khu vực trồi lên dưới chân kẻ địch có nhiều mana nhất, gây sát thương và kéo mục tiêu từ xa về (với Tướng đánh xa) hoặc đẩy mục tiêu ra xa (với Tướng đánh gần). Sát thương theo cấp: 150 / 325 / 500.
Vayne
- Nguyên tố: Ánh Sáng
- Hệ: Cung Thủ
- Nội tại: Mũi Tên Bạc. Mỗi đòn đánh thứ ba của Vayne tung ra trên một kẻ địch gây sát thương chuẩn dựa trên lượng máu tối đa của mục tiêu. % sát thương theo cấp: 8% / 12% / 16%.
Vladimir
- Nguyên tố: Nước
- Hệ: Pháp Sư
- Kỹ năng: Hút Máu. Vladimir hút máu mục tiêu đang tấn công, hồi lại máu theo lượng sát thương gây ra. Sát thương theo cấp: 175 / 300 / 425.
Warwick
- Nguyên tố: Băng
- Hệ: Mãnh Thú
- Kỹ năng: Cắn Xé. Warwick xồ tới cắn mục tiêu thấp máu nhất, gây sát thương, làm choáng và hồi máu theo sát thương gây ra. Sát thương theo cấp: 150 / 225 / 300.
Zyra
- Nguyên tố: Lửa
- Hệ: Triệu Hồi.
- Kỹ năng: Xum Xuê. Zyra triệu hồi 2 hạt giống ở vị trí ngẫu nhiên trên bản đồ, biến chúng thành cây chiến đấu cho Zyra sau 3 giây, tấn công tổng cộng 4 lần. Sát thương theo cấp: 80 / 100 / 120. Số cây mọc lên 2/3/4.
TƯỚNG BẬC 2
Braum
- Nguyên tố: Băng
- Hệ: Hộ Vệ
- Kỹ năng: Braum giương chiếc khiên của mình trong 4 giây, giảm mọi sát thương nhận vào theo tỷ lệ 70/80/90%.
Diana
- Nguyên tố: Lửa
- Hệ: Sát Thủ
- Kỹ năng: Thác Bạc. Diana tạo ra 3/4/5 quả cầu bay quanh người, chúng sẽ phát nổ khi tiếp xúc với kẻ địch gây sát thương 80/100/120 cho mỗi quả cầu. Bên cạnh đó, Diana nhận được một lượng Khiên có máu là 150/250/350.
Jax
- Nguyên tố: Ánh Sáng
- Hệ: Cuồng Chiềno
- Kỹ năng: Phản Công. Jax né được tất cả các đòn tấn công trong 2 giây, rồi gây 150 / 250 / 350 sát thương lên tất cả kẻ thù xung quanh, gây choáng trong 1,5 giây.
Leblanc
- Nguyên tố: Rừng.
- Hệ: Sát Thủ
- Kỹ năng: Sợi Xích Siêu Phàm. LeBlanc tung sợi xích ảo thuật vào một kẻ thù ngẫu nhiên, gây 200 / 450 / 700 và làm choáng trong 1,5 giây.
Malzahar
- Nguyên tố: Bóng Tối.
- Hệ: Triệu Hồi.
- Kỹ năng: Bầy Bọ Hư Không. Triệu hồi 2/3/4 Bọ Hư Không. Bọ Hư Khônggây thêm 30 / 60 / 90 sát thương phép và có 300 HP.
Neeko
- Nguyên Tố: Rừng.
- Hệ: Tự Nhiên.
- Kỹ năng: Pháo Hạt. Neeko ném hạt giống vào một mục tiêu ngẫu nhiên. Hạt giống nổ tung 3 lần, gây 100 / 200 / 300 sát thương diện rộng.
Rek'Sai
- Nguyên Tố: Thép
- Hệ: Mãnh Thú
- Kỹ năng: Ngồm ngoám ngấu nghiến. Rek'Sai cắn 1 mục tiêu, gây 200/550/900 sát thương chuẩn.
Skarner
- Nguyên Tố: Tinh Thể
- Hệ: Mãnh Thú
- Kỹ năng: Lớp Vỏ Tinh Thể. Skarner tạo một lớp giáp băng với lượng máu 150 / 450 / 750 trong 8 giây. Trong thời gian đó, Skarner được hưởng thêm 30% / 65% / 100% tốc độ tấn công.
Syndra:
- Nguyên Tố: Nước.
- Hệ: Pháp Sư
Kỹ năng: Thủy Cầu. Syndra tạo ra một quả cầu nước lên một kẻ địch ngẫu nhiên, gây 175 / 350 / 525 sát thương diện rộng lên kẻ thù xung quanh.
Thresh:
- Nguyên Tố: Nước
- Hệ: Hộ Vệ
- Kỹ năng: Con Đường Tăm Tối - Thresh ném lồng đèn vào đồng minh thấp máu nhất, tạo ra một chiếc khiến có lượng máu là 200 / 300 / 400 cho mục tiêu và đồng minh lân cận trong vài giây.
Varus
- Nguyên tố: Lửa
- Hệ: Cung Thủ
- Kỹ năng: Mũi Tên Xuyên Phá. Varus giương cung, vận sức trong 1,5 giây và bắn ra một mũi tên cực mạnh, gây 225 / 450 / 675 sát thương theo một đường thẳng.
Volibear
- Nguyên tố: Điên/Băng
- Hệ: Cuồng Chiến
- Kỹ năng: Nổi Điên. Volibear sẽ cắn xé kẻ thù. Nếu mục tiêu có HP < 35%, mục tiêu sẽ bị tiêu diệt ngay lập tức và Volibear sẽ được hồi lại mana.
Yasuo:
- Nguyên Tố: Gió
- Hệ: Kiếm khách
- Kỹ năng : Trăn Trối (R): Dịch chuyển lập tức tới kẻ địch nhiều trang bị nhất, hất tung chúng đồng thời chém liên tiếp 3/5/7 lần.
TƯỚNG BẬC 3
Aatrox
- Nguyên Tố: Ánh Sáng
- Hệ: Kiếm Khách
- Kỹ năng: Quỷ Kiếm Darkin. Aatrox đập kiếm về phía trước, gây 250 / 500 / 750 sát thương diện rộng lên kẻ thù.
Azir
- Nguyên Tố: Cát
- Hệ: Triệu Hồi Sư.
- Kỹ năng: Lính cát - Azir triệu tập một Người lính cát trong 6 giây. Bất cứ khi nào Azir tấn công, lính cát cũng tấn công. Chúng gây 125 / 250 / 375 sát thương lên kẻ thù theo 1 đường thẳng.
Ezreal
- Nguyên Tố: Băng
- Hệ: Cung Thủ
- Kỹ năng: Phát bắn thần bí (Q). Ezreal bắn ra một luồng năng lượng, gây 200 / 400 / 600 sát thương, làm chậm kẻ thủ ít máu nhất và gây hiệu ứng đòn đánh.
Kindred (Làm lại)
- Nguyên Tố: Bóng tối / Lửa
- Hệ: Cung Thủ
- Kỹ năng: (Q) Vũ Điệu Xạ Tiễn: Sói lao tới kẻ thù Kindred đang tấn công trong vài giây và gây ra 150/325/500 sát thương phép sau đó.
Mundo
- Nguyên Tố: Độc
- Hệ: Cuồng Chiến
- Kỹ năng: Hooc môn Hưng Phấn. Dr. Mundo tạo ra một đám mây độc hại xung quanh mình trong 8 giây, gây sát thương phép 40/110/160 + 1,25% máu tối đa cho tất cả kẻ địch gần đó mỗi giây, hồi cho hắn 100/150 / 200% máu.
Nautilus
- Nguyên Tố: Nước
- Hệ: Hộ Vệ
- Kỹ năng: Thuỷ Lôi Tầm Nhiệt. Nautilus phóng 1 quả ngư lôi tìm tới kẻ địch xa nhất, gây 100 / 200 / 300 sát thương trên đường đi, hất tung kẻ thù và làm choáng trong 3/4/5s.
Nocturne
- Nguyên Tố: Th
- Hệ: Sát thủ
- Kỹ năng: Lưỡi dao bóng tối (nội tại). Mỗi đòn tấn công thứ ba, Nocturne được tăng dame và gây sát thương lên tất cả kẻ địch xung quanh, đồng thời hồi máu bằng 40% / 60% / 80% lượng sát thương gây ra.
Qiyana
- Nguyên Tố: Đa Dạng. Tướng tộc biến đổi có thể thay đổi tộc của mình khi bắt đầu trận đấu thành Gió, Lửa, Nước hoặc Rừng Xanh.
- Hệ: Sát thủ.
- Kỹ năng: Nhát Chém Nguyên Tố. Qiyana tạo ra một luồng gió, gây 300 / 500 / 700 sát thương và làm choáng 3 / 4 / 5s tất cả kẻ địch mà nó đi qua.
Sion
- Nguyên Tố: Bóng Tối
- Hệ: Cuồng Chiến
- Kỹ năng: Cú Nện Tàn Khốc. Sion vận sức tung một cú nện rìu cực mạnh về phía trước, gây 200 / 400 / 600 sát thương và hất tung kẻ thù.
Sivir
- Nguyên Tố: Cát
- Hệ: Kiếm Khách
- Kỹ năng: Nảy bật (W). Trong 5 giây, đòn tấn công của sivir nảy lên tới 10 lần. Mỗi lần nảy gây sát thương 100/125/150% và gây hiệu ứng đòn đánh.
Soraka
- Nguyên tố: Ánh Sáng
- Hệ: Bí Ẩn
- Kỹ năng: Điểm Phân Cực. Tạo ra một vùng xoáy ở khu vực có kẻ thù ngẫu nhiên, gây 150 / 300 / 450 sát thương và ngăn kẻ địch trong phạm vi ảnh hưởng hồi mana trong 3/5/7s.
Veigar
- Nguyên tố: Bóng Tối.
- Hệ: Pháp Sư
- Kỹ năng: Vụ Nổ Vũ Trụ. Veigar tấn công kẻ địch với quả cầu năng lượng, gây 300 / 600 / 900 sát thương. Kỹ năng này sẽ ngay lập tức hạ gục mục tiêu nếu chúng có số sao thấp hơn Veigar.
TƯỚNG BẬC 4
Annie:
- Nguyên Tố: Lửa
- Hệ: Triệu Hồi
- Kỹ năng: Triệu hồi Tibber. Annie gọi chú gấu Tibbers của mình ra, gây sát thương 100/200/300 theo thời gian lên bán kính 2 ô xung quanh nó. Tibber có lượng máu là 2200, giáp 20 và sát thương tay là 150 / 300 / 1000.
Ashe (Làm lại)
- Nguyên Tố: Tinh Thể
- Hệ: Cung Thủ
- Kỹ năng: Chú Tâm Tiễn. Trong 5 giây, Ashe tăng + 50/75/250% tốc độ tấn công và các đòn tấn công cơ bản của cô bắn một phát 5 mũi tên gây 5% / 30% / 35% sát thương cơ bản.
Brand
- Nguyên tố: Lửa
- Hệ: Pháp Sư
- Kỹ năng:Bão lửa. Brand phóng ra một quả cầu lửa có khả năng nảy, gây 250 / 450 / 650 sát thương lên những kẻ địch trúng phải, nảy liên tục 4 / 6 / 20 lần.
Janna
- Nguyên Tố: Gió (tăng khả năng né tránh)
- Hệ: Bí Ẩn
- Kỹ năng: Gió Mùa (R). Janna tạo ra một luồng gió kéo dài 3 giây giúp hồi máu cho đồng đội theo 20% / 30% / 100% lượng HP tối đa của họ và làm choáng kẻ địch ở gần trong 1 giây.
Kha'zix (Làm lại)
- Nguyên Tố: Cát.
- Hệ: Sát Thủ
- Kỹ năng: Đột Kích Hư Không (R). Kha'zix tàng hình trong một vài giây, sau đó tấn công mục tiêu thấp máu nhất, gây 100 / 200 / 500 sát thương chí mạng, và hồi 5 / 10 / 15
mana.
Malphite
- Nguyên Tố: Đá
- Hệ: Hộ Vệ
- Kỹ năng: Không thể cản phá (R). Malphite tiến về phía một kẻ địch ngẫu nhiên, gây sát thương 125/200/275 và đánh bật tất cả kẻ địch gần đó lên không trung, làm choáng chúng trong 2 / 2.5 / 5 giây.
Olaf
- Nguyên tố: Băng
- Hệ: Cuồng Chiến
- Kỹ năng: Tận Thế Ragnarok. Olaf được hưởng tốc độ tấn công và đòn đánh hút máu, miễn nhiễm cc cho đến cuối lượt đấu.
Twitch:
- Nguyên Tố: Độc
- Hệ: Cung Thủ.
- Kỹ năng: Nhắm Mắt Bắn Bừa. Twitch xả toàn bộ sức mạnh của chiếc nỏ, có khả năng bắn cực xa và dược cộng thêm 125% / 150% / 200% sát thương trong 8s.
Yorick
- Nguyên Tố: Ánh sáng
- Hệ: Triệu Hồi
- Kỹ năng: Yorick ban phước cho 3/5/10 những đồng minh ít máu nhất, ngoại trừ những con ma của hắn. khi các đồng minh được ban phước chết, hắn hồi sinh chúng thành ma cà rồng với 750 / 1350 / 2700 máu và 100 / 200 / 300 sát thương vật lý.
TƯỚNG BẬC 5
Master Yi
- Nguyến Tố: Bóng Tối.
- Hệ: Bí Ẩn / Kiếm Khách
- Kỹ năng : Thiền. Ngồi thiền và hồi 30% máu và trở lên không thể bị chọn làm mục tiêu trong 1,5 giây, sau khi thiền được tăng 100% tốc độ tấn công và được cộng 50/75/500 sát thương phép cho mỗi đón đánh trong 6s.
Nami
Nguyên Tố: Nước
- Hệ: Bí Ẩn
- Kỹ năng: Sóng Thần. Nami tạo nên một cơn sóng thần nhắm vào một kẻ địch ngẫu nhiên, cơn thuỷ triều hất tung và gây 150 / 250 / 350 sát thương và làm choáng 1.5 / 2 / 2.5s tất cả những kẻ địch trên đường đi của nó, đồng thời tăng thêm 25 / 50 / 300 sát thương phép trên đòn đánh cho tất cả các đồng minh mà nó đi qua.
Singed
- Nguyên Tố: Độc
- Hệ: Giả Kim
- Kỹ năng: Phun Khói Độc. Để lại một vệt độc tố sau Singed, gây 250 / 500 / 2000 sát thương lên kẻ địch dẫm vào.
Taric
- Nguyên Tố: Tinh thể
- Hệ: Hộ Vệ
- Kỹ năng: Vũ Trụ Rạng Ngời. Sau một vài giây tích tụ sức mạnh, taric và tất cả các đồng minh trong pham vị 2 / 3 / 4 ô xung quanh được bất tử hộ thân trong 3 / 3 / 5s.
Zed (Làm lại)
- Giá: 5 Vàng
- Nguyên Tố: Điện
- Hệ: Sát thủ / Triệu hồi sư
- Kỹ năng: Phân Thân Bóng Tối. Zed tạo ra một bản sao giống hệt hắn đằng sau kẻ địch mà hắn đang tấn công. Bản sao này cũng có kế thừa các vật phẩm, thuộc tính và HP hiện tại của Zed. Mana để tạo phân thân là 50 / 25 / 0.
Lux
- Hệ: Thế Thân. Tướng tộc biến đổi có thể thay đổi tộc của mình khi bắt đầu trận đấu thành Gió, Lửa, Nước hoặc Rừng Xanh.
- Kỹ năng: Cầu Vồng Tối Thượng. Sau khi tích tụ năng lượng, Lux bắn một dải sáng gây 500/800/9999 sát thương lên tất cả mục tiêu trong vùng ảnh hưởng. Nếu hạ gục được một mục tiêu, Lux sẽ hồi lại 50 mana.