DTCL 13.22: Chi tiết bản cập nhật mới TFT
Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.22:
Kho Báu của Chocc (Thần Tài Gõ Cửa)
Bạn sẽ không còn phải Đi Chợ và tướng khởi đầu bạn nhận được giờ sẽ là một tướng 4 vàng hoặc 5 vàng. Tất cả các người chơi sẽ nhận được tướng có cùng giá tiền.
Sau vòng đi chợ, Choncc sẽ ghé qua và trao cho bạn các báu vật đặc biệt. Càng về cuối trận, phần thưởng càng nhiều thêm.
Khi còn 50 Máu Linh Thú, người chơi sẽ nhận được một quả cầu hoàng kim siêu to khổng lồ với các trang bị đặc biệt để giúp họ bắt kịp nhịp độ trận đấu.
Hai trang bị mới cũng đã được thêm vào! Móng Vuốt Ám Muội của Choncc và Bàn Tay Hỏa Tiễn của Choncc. Hãy chờ đón những trang bị này trong các báu vật đặc biệt.
Báu vật và cách thức báu vật xuất hiện cũng đã được cập nhật.
Cả Cổng Dịch Chuyển Khu Vực và Chiếc Cổng Dịch Chuyển Làm Lại đều được đưa ra cho người chơi lựa chọn.
Cập nhật hệ thống
Cổng Dịch Chuyển
Đầm Cua và Mò Cua Bắt Ốc đã được tái kích hoạt.
Rồng Cua Kỳ Cục (Cua Kỳ Cục Cực Bự) giờ sẽ cho nhiều vàng hơn và thêm cả 1 trang bị nữa!
Bùa lợi bù giờ
Bùa lợi Bù Giờ URF sẽ không còn cộng thêm SMPT hoặc SMCK.
Các tướng giờ sẽ nhận được bùa lợi cộng dồn mỗi giây, cho họ thêm 10% sát thương, 10% tốc độ đánh, giảm 10% hồi máu và lá chắn nhận được (tối đa 70%), giảm 10% thời gian khống chế (tối đa 70%).
Đồng thời, bùa lợi vẫn cộng thêm một lượng tốc độ di chuyển cố định (không thay đổi).
Cân bằng Hệ Tộc
Bilgewater
- Điều chỉnh sát thương: 33/60/70/135% => 40/60/70/135%
Đấu Sĩ
- Mốc hiệu ứng: 2/4/6 => 2/3/4/6
- Máu cộng thêm: 10/40/80% => 10/12/45/80%
Freljord
- Sát thương chuẩn: 8/15% => 10/18%
Bắn Tỉa
- SMCK mỗi cộng dồn: 6/12/25% => 7/13/25%
Ixtal
- (Điện) Thời gian làm choáng: 2 giây => 3 giây
- (Đá) Thời gian hiệu lực: 8 giây => 10 gaiay
- (Đá) Hồi máu: 750 => 900
- (Gió) Thời gian hiệu lực: 4/5 giây => 5/10 giây
- (Gió): Tốc độ tấn công cộng thêm: 40/100% => 50/100%
Zaun
- (Cấy Ghép Thích Ứng) Hút máu, SMCK và SMPT: 35% => 40%
- (Cấy Ghép Thích Ứng) Lượng máu để kích hoạt hiệu ứng: 50% => 60%
- (Khung Xương Hextech) Hồi máu cơ bản: 15% => 20%
- (Khung Xương Hextech) Hồi máu quá tải: 25% => 30%
- (Tiêm Shimmer) Tốc độ tấn công: 35% => 44%
- (Tiêm Shimmer) Hồi máu: 35% => 44%
- (Virus Hoá Kỹ) Sát thương cơ bản: 18% => 20%
- (Virus Hoá Kỹ) Sát thương quá tải: 4% => 6%
Cân bằng Tướng
Tướng bậc 1
Illaoi
- Sát thương kỹ năng: 220/330/500 => 250/375/560
Milo
- Năng lượng: 20/70 => 0/60
- Sát thương kỹ năng 190/285/425 => 220/330/500
Orianna:
- Lá Chắn: 225/250/325 => 290/435/650
- Sát thương kỹ năng: 260/390/585 => 290/435/650
Poppy
- Sát thương kỹ năng: 140/210/315 => 160/240/360
Tướng bậc 2
Kassadin
- Sát thương kỹ năng: 135/200/300 => 160/240/360 Spell Damage
Naafiri
- Tốc độ tấn công: 0.75 => 0.8
- Sát thương theo tỷ lệ SMCK: 145/155/165% => 175/175/180% Spell AD%
Taliyah
- Sát thương kỹ năng: 200/300/450 => 220/330/495
Vi
- năng lượng: 0/80 => 20/70
- Sát thương theo tỷ lệ SMCK: 250% => 300%
Soraka
- SMCK: 55 => 60
- Hồi máu từ kỹ năng: 150/170/200 => 140/160/180
- Sát thương kỹ năng: 115/165/260 => 120/180/280
Tướng bậc 3
Darius
- SMCK: 65 =>
- Năng lượng: 30/90 => 20/80
Karma
- Năng lượng: 0/50 => 0/45
- Sát thương kỹ năng: 180/270/440 => 200/300/470
Rek'Sai
- Sát thương đánh dấu: 190/195/200% => 240/240/250%
Tướng bậc 4
Fiora
- Năng lượng: 70/140 => 60/120
Silco
- Năng lượng: 0/45 => 0/30 - Sát thương kỹ năng: 85/125/425 => 65/100/400
- Hồi máu: 20/30/120 => 20/25/120
Tướng bậc 5
Ahri
- Sát thương kỹ năng (Dạng sóng): 230/350/1888 => 260/390/1999
Bel'Veth
- Kỹ năng Bel'Veth 3 sao sẽ tác động lên toàn bộ kẻ thù
- Số hit đánh: 6/6/30 => 6/6/25
Heimerdinger
- Sát thương tên lửa: 50/120/120 => 50/200/200
- Sát thương khuếch đại: 10/40/80% => 20/50/100%
- Kỹ Năng của ụ súng có thể gây chí mạng nếu Kỹ Năng của Heimerdinger có thể chí mạng, và có cùng tỉ lệ chí mạng với Heimerdinger
Ryze Bande City
- Năng lượng: 30/75 => 30/65
Ryze Demacia
- Năng lượng: 50/110 => 50/100
Ryze Freljord
- Năng lượng: 30/65 => 15/60
Ryze Ionia
- Năng lượng: 50/125 => 30/100
Ryze Ixtal
- Năng lượng: 60/120 => 30/100
Ryze Shadow Isles
- Năng lượng: 40/80 => 30/70
Ryze (Bilgewater)
- Năng lượng: 30/90 => 0/75
- Tỷ lệ ra báu vật: 5/7.5/100% => 5/10/100%
- Tỷ lệ ra vàng: 10/15/100% => 10/20/100% (1% => 2%)
Ryze (Noxus)
- Năng lượng: 70/120 => 40/100
- Số rìu xuất hiện: 4/5/12 => 5/5/15
Ryze (Piltover)
- Năng lượng: 30/90 => 15/75
- Sát thương chia sẻ: 15/30/500% => 30/30/500%
- Thời gian hiệu lực: 3/4/8 => 5/5/10 giây
Ryze (Shurima)
- Năng lượng: 90/150 => 60/120
- Tỷ lệ ra vàng: 20/35/100 => 35/50/100%
- Tỷ lệ ra trang bị: 2/5/30% => 5/10/50%
***
Bản cập nhật DTCL 13.22 dự kiến ra mắt vào ngày 8/11 trên các máy chủ Đấu Trường Chân Lý.