DTCL 13.4: Chi tiết bản cập nhật mới TFT
Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.4:
Hệ thống
- Giảm 1 sát thương khi đối phương có 5 đơn vị còn sống hoặc hơn.
- Trang bị thành phần được chọn vòng đánh boss: 3 => 4.
- Quái cuối cùng ở vòng đánh lính sẽ không còn rớt vàng. Người chơi sẽ có cơ hội tương tác thêm với Cửa hàng mà không làm chậm lại diễn biến trận đấu.
Cân bằng Hệ Tộc
A.D.M.I.N.
- Mới: A.D.M.I.N. 4 giờ sẽ được tăng 30% cho tất cả hiệu ứng
- SMCK tăng lên khi máu dưới ngưỡng 66%: 80% => 75%
- SMPT tăng lên khi máu dưới ngưỡng 66%: 80 ⇒ 75
- Tốc độ tấn công tăng lên khi máu dưới ngưỡng 66%: 80% ⇒ 75%
- Tỷ lệ rơi vàng tăng lên khi máu dưới ngưỡng 66%: 100% >> 60%
- Tỷ lệ rơi vàng mỗi 5 giây: 25% ⇒ 20%
- Tỷ lệ rơi vàng mỗi khi dùng chiêu: 25% ⇒ 20%
- SMCK mỗi khi bắt đầu giao tranh: 50% ⇒ 45%
- SMPT mỗi khi bắt đầu giao tranh: 50 ⇒ 45
- Năng lượng khi bắt đầu giao tranh: 50 ⇒ 45
- Tỷ lệ rơi vàng khi bắt đầu giao tranh: 50% ⇒ 40%
- Năng lượng khi đồng minh bị hạ gục: 20 ⇒ 15
- Tỷ lệ rơi vàng khi đồng minh bị hạ gục: 33% ⇒ 25%
- Tỷ lệ rơi vàng khi hạ gục đối phương: 50% ⇒ 40%
Thần Đồng
- Loại bỏ Đại Bác Liên Thanh
- Trang bị mới: Quyền Năng Khổng Thần. Cho 2% SMCK, 2% SMPT, 2% tốc độ tấn công mỗi khi tấn công hoặc nhận sát thương, cộng dồn tối đa 30 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, chủ sở hữu nhận 30 giáp và 30 kháng phép.
Tin Tặc
- Đơn vị được chọn ở ô Tin Tặc sẽ tấn công kẻ thù gần nhất ở dàn sau thay vì kẻ thù ít máu nhất.
- SỬA LỖI: Các đơn vị giờ sẽ không còn cố nhắm vào H4cker!im nữa. Việc này sẽ giúp ngăn các tình huống di chuyển kỳ quặc quanh H4ckerr!m khi bắt đầu giao tranh.
Thần Giáp
- SMCK và SMPT của Siêu Chiến Binh: 60/45 ⇒ 60/55
Xạ Kích
- Sát thương cộng thêm: 8/20% mỗi 4 giây => 6/16% mỗi 4 giây
Cân bằng Tướng
Tướng bậc 1
Lulu
- Sát thương kỹ năng: 260/390/580 ⇒ 270/405/605
Galio
- Giá trị lá chắn: 200/240/280 ⇒ 225/250/275
Gangplank
- Kỹ năng không còn thanh tẩy khống chế mỗi khi dùng chiêu
Tướng bậc 2
Camille
- Sát thương kỹ năng theo tỷ lệ SMCK: 190/200/215% ⇒ 210/210/210%
Lee Sin
- 2 Lee Sin giờ sẽ không thể xóa bỏ khóa năng lượng của nhau
Malphite
- Máu: 700 ⇒ 800
- Sát thương kỹ năng: 140/210/325 ⇒ 150/225/350
Fiora
- Giảm sát thương khi sử dụng kỹ năng: 15% => 20%
Tướng bậc 3
Jax
- Kỹ năng giờ sẽ gây sát thương chính xác theo SMPT khi giao tranh
- Sát thương kỹ năng cơ bản: 110/165/285 ⇒ 80/125/210
Kai’Sa
- Tốc độ tấn công khi sử dụng kỹ năng: 40/45/55% ⇒ 45/45/45%
LeBlanc
- Sát thương kỹ năng: 85/105/130 ⇒ 75/110/135
- Số dấu ấn: 5/6/8 ⇒ 6/6/8 (Tổng sát thương: 425/630/1040 ⇒ 450/660/1080)
Tướng bậc 4
Aurelion Sol
- Sát thương kỹ năng: 145/215/435 ⇒ 155/230/450
Bel’Veth
- SMCK: 80 ⇒ 75
- Cải thiện vị trí lướt của Bel'Veth, hạn chế quay trở lại vị trí cũ.
Soraka
- Sát thương kỹ năng: 225/340/750 ⇒ 235/350/750
Taliyah
- Sát thương kỹ năng: 70/100/250 ⇒ 75/115/275
- Sát thương bùng nổ: 210/315/945 ⇒ 225/335/999
Zed
- Máu: 950 => 1000
- Sát thương cường hóa:125% ⇒ 135%
- Thời gian trừ giáp đối phương: 6/6/6 giây ⇒ 7/7/7 giây
Tướng bậc 5
Aphelios
- Gravitum (Tím): Tỷ lệ SMCK tăng từ 130/130/800% ⇒ 140/140/800%
- Infernum (Lam): Tỷ lệ SMCK giảm từ 275/275/1500% ⇒ 260/260/1500%
- Severum (Đỏ): Tỷ lệ SMCK tăng từ: 300/300/2000% ⇒ 320/320/1500%
- Severum (Đỏ): Số mục tiêu tăng từ 2/2/2 ⇒ 2/2/10
Urgot
- Máu: 1100 ⇒ 1000
- Giáp và kháng phép: 50 ⇒ 40
- Sát thương theo % máu tối đa: 10/15/99% ⇒ 5/8/75%
Trang bị
Huyết Kiếm
- SMCK: 10% ⇒ 20%
Chén Sức Mạnh
- Năng lượng khởi điểm: 15 ⇒ 30
Kiếm Tử Thần
- SMCK cộng thêm: 60% ⇒ 66%
Thú Tượng Thạch Giáp
- Giáp và kháng phép khởi điểm: 20 ⇒ 30
Bàn Tay Công Lý
- Hút máu toàn phần: 10% ⇒ 15%
- Kiếm Súng Hextech
- Hút máu toàn phần: 25% ⇒ 22%
Quỷ Thư Morello
- SMPT: 20 ⇒ 25
- Giáp Băng
- Năng lượng khởi điểm: 30 ⇒ 45
Khăn Giải Thuật
- Kháng phép: 20 ⇒ 30
Áo Choàng Lửa
- Máu: 300 ⇒ 250
Cờ Lệnh Zeke
- Máu: 150 ⇒ 250
Nâng Cấp Tướng
Ashe - Kính Nhắm Laser: Tốc Độ Đánh: 45% ⇒ 50%
Blitzcrank - Bàn Tay Hỏa Tiễn: Máu khởi điểm: 300 ⇒ 400
Gangplank Chủ Lực - sát thương nảy bật: 100% ⇒ 90%
Lulu - Siêu Tăng Trưởng: Máu mỗi khi dùng kỹ năng: 125 ⇒ 100
Lux - Lăng Kính Hội Tụ: Sát thương tăng thêm: 150% ⇒ 135%
Nasus - Cộng Dồn Chồng Chất: Sức Mạnh Công Kích khởi điểm: 10% ⇒ 15%
Poppy - Khiên Siêu Hợp Kim: Giáp cộng thêm: 200 ⇒ 180
Renekton - Tốc Độ Đánh Cơ Bản của Đế Chế Cuồng Nộ: 75% ⇒ 65%
Sylas - Đồ Vương: sát thương cộng thêm: 40% ⇒ 35%
Camille - Hextech Báo Oán: sát thương cộng thêm khởi điểm: 10% ⇒ 8%
Malphite - Cứng Như Đá: Giáp thành Sức Mạnh Phép Thuật: 150% ⇒ 180%
Yasuo - Độc Hành Đạo: Tốc Độ Đánh cộng thêm: 25% ⇒ 22%
Yuumi - Tăng Động! - Tốc Độ Đánh cộng thêm: 20% ⇒ 22%
LeBlanc - Ảo Ảnh: phần trăm Máu Tối Đa của bản sao: 70% ⇒ 75%
Nilah - Chia Quà: Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm: 40 ⇒ 45
Nilah - Thủy Giáp Bảo Hộ: số đồng minh Miễn Nhiễm Khống Chế: 4 ⇒ 5
Nilah - Thủy Giáp Bảo Hộ: thời gian Miễn Nhiễm Khống Chế cho đồng minh: 20 ⇒ 30 giây
Riven - Lá Chắn Tương Tác: Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm: 20 ⇒ 15
Sona - Sức Mạnh Nội Lực: số đồng minh được tăng Năng Lượng: 2 ⇒ 3
Vayne - Nỏ Tán Xạ: sát thương tán xạ: 75% ⇒ 65%
Vel'koz - Bỏng Lạnh: sát thương thiêu đốt: 300% ⇒ 400%
Vel’Koz - Lãnh Nguyên Băng Giá: thời gian làm chậm Tốc Độ Đánh: 8 ⇒ 10 giây
Zoe - Bong Bóng Đôi: hệ số sát thương: 60% ⇒ 70%
Zoe - Giờ Ngủ Đã Điểm: số mục tiêu bị Ngái Ngủ: 3 ⇒ 4
Aurelion Sol - Sự Kiện Tuyệt Diệt: Sức Mạnh Phép Thuật cộng thêm: 10 ⇒ 15
Ekko - Động Cơ Cộng Hưởng: Kháng Phép thành sát thương cộng thêm: 300% ⇒ 400%
Miss Fortune - Mưa Đạn: Vàng tại Vòng 3: 10 ⇒ 8
Sejuani - Tan Vỡ: Sát thương cộng thêm: 20% ⇒ 33%
Zed - Ảnh Độn: Sức Mạnh Công Kích khởi điểm: 15% ⇒ 20%
Zed - Khinh Thường Kẻ Yếu: đánh cắp Sức Mạnh Công Kích: 15% ⇒ 20%
Aphelios - Vũ Khí Đầy Kho: % Sức Mạnh Công Kích cơ bản: 10 ⇒ 5
Janna - Siêu Bão Đổ Bộ: Sức Mạnh Phép Thuật: 50 ⇒ 80
Nunu - Sức Mạnh Phép Thuật Cộng Thêm Của Lăn Khắp Thế Giới: 20 ⇒ 25
Nunu - Bậc Thầy Tấu Hài: Sức Mạnh Phép Thuật khởi điểm: 10 ⇒ 20
Syndra - Sức Mạnh Tối Thượng: SMPT, SMCK, Kháng Phép & Giáp cộng thêm: 80 ⇒ 100
Sylas - Xích Kháng Ma: giờ chỉ cho Sylas mạnh nhất của bạn phá hủy năng lượng.
Sylas - SỬA LỖI Xích Kháng Ma: Sẽ chỉ cho 1 lần Năng Lượng, bất kể bạn có ra trận bao nhiêu Sylas.
Senna - Hàng Ngũ Quân Cảnh: giờ chỉ Senna mạnh nhất của bạn có hiệu ứng tăng Sức Mạnh Công Kích.
Lõi Nâng Cấp
Tàng Thư Bí Mật I - Vàng: 2 ⇒ 4
Vương Miện Siêu Thú giờ sẽ cho 1 Nỏ Sét ⇒ cho 1 Lời Thề Hộ Vệ.
Dựa Hơi II - Kháng Sát Thương: 12% ⇒ 10%
Lối Đi Riêng III - Máu: 225/300/375/450 ⇒ 250/350/450/550
Lá Chắn Siêu Công Nghệ III - Giáp: 40 ⇒ 50
Trí Tuệ Siêu Công Nghệ III - Năng lượng mỗi giây: 3 ⇒ 3,5
Tụ Điện III - Sát Thương: 95/125/155/185 ⇒ 100/135/170/205
Trái Tim Thần Đồng - Bậc Vàng ⇒ Bạc.
Trái Tim Thần Đồng - giờ sẽ cho 1 Annie ⇒ cho 1 Poppy.
MỚI Bổ sung Huy Hiệu Thần Đồng ở bậc Vàng.
Huy Hiệu Thần Đồng - Nhận 1 Ấn Thần Đồng và 1 Annie.
Linh Hồn Thần Đồng ⇒ Vương Miện Thần Đồng
Vương Miện Thần Đồng giờ cho +1 Ấn Thần Đồng thay vì +1 Thần Đồng.
Khu Đồ Hiệu - Vàng: 10 ⇒ 3
Mài Dao III - Sức Mạnh Công Kích: 45% ⇒ 55%
Trái Tim Quân Cảnh Laser - bậc Bạc ⇒ bậc Vàng
Huy Hiệu Quân Cảnh Laser - đã bị xóa bỏ
Thảm Họa Cấp Thần - Máu với mỗi Hiểm Họa: 75 ⇒ 60
***
DTCL 13.4 dự kiến ra mắt vào ngày 23/02/2023 ở server quốc tế trước khi được cập nhật ở máy chủ Việt Nam 1-2 ngày sau đó.