DTCL 15.4: Chi tiết bản cập nhật TFT mới nhất tháng 9/2025
Hệ Thống
Đấu Sĩ: Cho Hút Máu Toàn Phần => Tăng tốc độ tấn công 5/10/20/30/30% từ vòng 2-6
Sát Thủ: Loại bỏ vai trò Sát Thủ. Các Tướng Sát Thủ sẽ trở thành Đấu Sĩ
Vòng PVE
- Sát thương cơ bản vòng 2-7: 110 => 95
- Sát thương dậm (Từ vòng 5+): 100 => 90
Hộp Vật Phẩm Kim Cương
- Hộp vật phẩm vẫn sẽ chỉ rơi ở các vòng 3-7 và 4-7 với tỉ lệ hiếm như trước.
- Phần thưởng giờ đây đa dạng và biến động hơn.
- Tất cả người chơi sẽ nhận phần thưởng giống nhau. Nếu hộp vật phẩm rơi ra 2 búa rèn đồ, thì tất cả đều có 2 búa rèn đồ.
- Tỷ lệ các vật phẩm:
10% - 30 vàng
10% - 3 Trang bị thành phần & 1 Trang bị hoàn chỉnh
10% - 4 Đai Lưng & 4 Búa Tái Tạo
10% - 1 Máy Sao Chép Tướng & 2 Máy Sao Chép Tướng Cỡ Nhỏ
10% - 1 trang bị tạo tác & 10 vàng
8% - 45 vàng
8% - 3 Trang bị hoàn chỉnh
8% - 1 Xẻng, 1 Búa Tái Tạo, 3 Trang bị thành phần
8% - 1 Găng Đạo Tặc Ánh Sáng & 1 Găng Đạo Tặc
5% - 1 trong các trang bị thành phẩ (8)
5% - 40 vàng & 20 lần reroll
5% - 1 Rương vật phẩm may mắn & 2 tướng 5 vàng
1% - 1 Xẻng, 1 Chảo, 40 vàng
1% - 1 phần quà nhỏ
1% - 1 phần quà to
Hộp Vật Phẩm Vàng
- Trang bị Tạo Tác: 5% ⇒ 0%
- Phần thưởng máy sao chép tướng: 5% ⇒ 7.5%
- 2 tướng 5 vàng: 5% ⇒ 7.5%
Cân bằng Tộc Hệ
Bóng Ma
- Thời gian giữa các lần Bóng Tối tấn công: 5 giây => 4 giây
Đại Cơ Giáp
- Máu cơ bản (+7): 850 => 950
Đô Vật
- Hồi máu (+2): 15% => 25%
- Hồi máu (+4): 35% => 50%
- Không còn bất tử và không thể bị nhắm đến vào thời điểm trước khi nhảy
Hạng Nặng
- Máu cộng thêm (+6): 60% => 65%
- SMCK theo máu tối đa: 0,6% => 0,65%
Hộ Vệ
- Lá chắn: 20/40/60% => 18/36/55%
Pha Lê
- Số Pha Lê mỗi thất bại (+3): 13 => 15
- Số Pha Lê ở vòng 4 (+3): 1,85 => 1,65
Phi Thường
- Hồi năng lượng cho toàn đội (Không phải tướng Phi Thường): 1/1/2/3 => 1
Vệ Binh Tinh Tú: Sửa hiệu ứng từng Tướng
- Rell (Lá chắn): 200 => 240
- Syndra (SMPT): 5 => 6
- Xayah (Sát thương đòn đánh thứ 3): 50 + 60 mỗi vòng => 60 + 75 mỗi vòng
- Ahri: Giữ nguyên
- Neeko (Lá chắn và hồi máu): 10% => 12%
- Poppy (Hồi máu): 15% => 18%
- Jinx (Tốc độ tấn công): 7%, 20% mỗi điểm hạ gục => 8%, 20% mỗi điểm hạ gục
- Seraphine: 110/120/130/140/145/150/160/200% => 105/110/112/114/116/118/120/150%
Cân bằng Tướng
Tướng 1 Vàng
Malphite
- Máu cơ bản: 750/1350/2430 => 700/1260/2268
- Giáp với mỗi trang bị sở hữu: 20 => 12
Sivir
- Năng lượng: 0/60 => 0/50
- SMCK: 45 => 50
Tướng 2 vàng
Janna
- Sát thương kỹ năng: 110/165/260 => 130/195/310
Kai'sa
- Sát thương mỗi đường đạn: 38/57/90 => 36/54/84
Katarina
- Tốc độ tấn công: 0,8 => 0,75
Vi
- Hồi máu: 200/250/300 => 230/280/330
Tướng 3 vàng
Darius
- Tốc độ tấn công: 0,85 => 0,8
Malzahar
- Sát thương kỹ năng: 545/820/1390 => 575/865/1475
Senna
- Sát thương kỹ năng: 425/640/1055 => 400/600/970
- Sát thương lên mục tiêu phụ: 94/141/232 => 88/132/213
- Senna sẽ không còn tắt kỹ năng ngay sau khi mục tiêu biến mất, đồng thời di chuyển và tấn công nhanh hơn sau khi dùng kỹ năng.
Smolder
- Sát thương kỹ năng: 215/325/515 => 225/340/540
Udyr
- Hồi máu: 160/200/250 => 130/170/220
Yasuo
- Tốc độ tấn công: 0,9 => 0,75
Ziggs
- Sát thương kỹ năng: 200/300/465% => 230/345/550%
Tướng 4 vàng
Akali
- Tốc độ tấn công: 0,8 => 0,7
K'Sante
- Chống chịu: 50/55/85% => 45/50/85%
Poppy
- Lá chắn: 500/575/1200 => 280/330/900 + 10% máu tối đa
- Sát thương kỹ năng: 200/300/3000 + 10% máu tối đa => 250/375/4000
- Sát thương lên mục tiêu phụ: 60/90/1000 + 5% máu tối đa => 125/200/1500
Ryze
- Sát thương kỹ năng với hiệu ứng Sensei: 800/1200/6000 => 770/1155/6000
- Sát thương lên mục tiêu phụ: 50/75/450 => 45/65/450
Samira
- Sát thương kỹ năng: 80/120/650 => 100/150/650
Volibear
- Tốc độ tấn công: 0,8 => 0,75
Yuumi
- Sát thương mỗi chương sách: 28/42/150 => 24/36/150
Tướng 5 vàng
Braum
- Tốc độ tấn công: 0,8 => 0,75
Lee Sin
- Tốc độ tấn công: 1 => 0,9
Twisted Fate
- Sát thương kỹ năng: 120/180/1500 => 200/300/9999
- Sát thương mỗi dấu ấn: 26/40/500 => 15/25/500
Yone
- Tốc độ tấn công: 1=> 0,9
- Giáp và kháng phép: 70 => 75
Zyra
- Sát thương kỹ năng: 80/120/999 => 90/135/999
- Buff tốc độ tấn công: 55/75/1014% => 35/50/1009%
- Máu của cây: 1200 => 800
Trang bị
Áo Choàng Thuỷ Ngân
- Tốc độ tấn công: 30% => 10%
- Cộng dồn tốc độ tấn công: 3% mỗi 2 giây => 3% mỗi giây
Bùa Đỏ
- Tốc độ tấn công: 40% => 45%
Bùa Xanh
- Hồi năng lượng: 6% => 5%
- Mới: Nhận thêm 10% SMCK và SMPT từ mọi nguồn
Diệt Khổng Lồ
- Khuếch đại sát thương cơ bản: 10% => 15%
Nanh Nashor
- SMPT: 25 => 15
- Hồi 2 năng lượng => 20% tỷ lệ chí mạng
- Loại bỏ: Tăng tốc độ tấn công sau khi sử dụng kỹ năng
- Mới: Một đòn tấn công hồi 2 năng lượng, tăng lên 4 năng lượng nếu là đòn đánh chí mạng
Quyền Trượng Thiên Thần
- SMPT mỗi 5 giây: 30 => 20
- SMPT cơ bản: 20 => 30
Thịnh Nổ Thuỷ Quái
- SMCK: 20% => 10%
- Mới: Cộng dồn tăng sát thương tối đa 20 lần, sau đó chủ sở hữu tăng 40% tốc độ tấn công.
Trang bị Ánh Sáng
Bùa Đỏ
- Tốc độ tấn công: 60% => 65%
Bùa Xanh
- SMCK và SMPT: 45 => 30
- Nhận thêm 20% SMPT và SMCK từ mọi nguồn
Quyền Trượng Thiên Thần
- SMPT cơ bản: 60 => 65
- SMPT mỗi 3 giây: 40 => 35
Thịnh Nộ Thuỷ Quái
- SMCK: 30 => 20
- Đòn đánh cho 6% SMCK cộng dồn, tối đa 20 lần. Sau 20 cộng dồn, cho 80% tốc độ tấn công
Nanh Nashor
- Khuếch đại sát thương cơ bản: 20% => 25%
- SMPT: 60 => 30
- Hồi năng lượng: 4 => 0
- Tỉ lệ chí mạng: 0 => 35%
- Đòn đánh hồi 4 năng lượng, tăng lên 8 với đòn đánh chí mạng
Áo Choàng Thuỷ Ngân
- Tốc độ tấn công: 50% => 25%
- Tốc độ tấn công cộng dồn mỗi giây: 6%
Trang bị Tạo Tác
Pháo Xương Cá
- Tốc độ tấn công: 50% => 30%
Đao Chớp
- SMCK mỗi 5 đòn đánh: 4% => 3%
- SMPT mỗi 5 đòn đánh: 5 => 4
Tam Luyện Kiếm
- Máu: 250 => 300
- Chỉ sổ khác: 25 => 30
Dây Chuyền Tự Lực
- Năng lượng khi nhận sát thương: 2% => 1%
Song Kiếm Tai Ương
- Sát thương từ giai đoạn 4+: 400/480/540 => 450/525/600
Thánh Kiếm Manazane
- Hồi năng lượng: 120 => 100
Đại Bác Liên Thanh
- Tốc độ tấn công: 66% => 75%
Chuỳ Bạch Ngân
- SMCK: 110 => 120
Thức Tỉnh và Nâng Cấp, xem tại:
Theo dự kiến, DTCL 15.4 sẽ chính thức ra mắt vào ngày 10/9 cùng các tính năng mới.
