Lịch thi đấu LCK Mùa Xuân 2023 mới nhất
Sau 10 năm thành lập thì giải đấu LCK Mùa Xuân 2023 sẽ chính thức nâng tổng số vòng đấu trong Playoffs lên 5 vào mùa giải sau khi bổ sung thêm nhánh thua. Đây được xem là sự thay đổi đầy tích cực, nâng cao sự ganh đua của các đội trong top 6 khi bước vào vòng đấu loại trực tiếp, không chỉ vậy, nó còn thu hút càng nhiều hơn sự quan tâm của khán giả, những người yêu thích các cặp đấu BO5.
Lịch thi đấu LCK Mùa Xuân 2023 mới nhất
Vòng Playoffs
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | |
22/3 | 15h00 | Vòng 1 | KT | 3-1 | LSB |
23/3 | 15h00 | Vòng 1 | DK | 1-3 | HLE |
25/3 | 13h00 | Vòng 2 | T1 | 3-2 | KT |
26/3 | 13h00 | Vòng 2 | GEN | 3-1 | HLE |
1/4 | 13h00 | Chung kết nhánh thắng | T1 | 3-1 | GEN |
2/4 | 13h00 | Bán kết nhánh thua | KT | 3-1 | HLE |
8/4 | 13h00 | Chung kết nhánh thua | GEN | 3-1 | KT |
9/4 | 13h00 | Chung kết tổng | T1 | GEN |
Vòng bảng (18/1 - 19/3)
Tuần 1 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
18/1 | 15:00 | DK | DRX | |
17:30 | T1 | GEN | ||
19/1 | 15:00 | KDF | HLE | |
17:30 | NS | BRO | ||
20/1 | 15:00 | T1 | KT | |
17:30 | LSB | DK | ||
21/1 | 13h00 | GEN | DRX | |
15h00 | KDF | BRO | ||
22/1 | 13h00 | LSB | HLE | |
15h00 | ND | KT |
Tuần2 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
25/1 | 15:00 | NS | DK | |
17:30 | LSB | KT | ||
26/1 | 15:00 | GEN | BRO | |
17:30 | T1 | KDF | ||
27/1 | 15:00 | NS | DRX | |
17:30 | KT | HLE | ||
28/1 | 13h00 | T1 | DK | |
15h00 | LSB | BRO | ||
29/1 | 13h00 | HLE | GEN | |
15h00 | KDF | DRX |
Tuần 3 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
1/2 | 15:00 | NS | LSB | |
17:30 | GEN | DK | ||
2/2 | 15:00 | BRO | DRX | |
17:30 | T1 | HLE | ||
3/2 | 15:00 | KDF | KT | |
17:30 | LSB | GEN | ||
4/2 | 13h00 | HLE | DRX | |
15h00 | T1 | NS | ||
5/2 | 13h00 | KT | BRO | |
15h00 | KDF | DK |
Tuần 4 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
8/2 | 15:00 | LSB | KDF | |
17:30 | T1 | BRO | ||
9/2 | 15:00 | KT | DK | |
17:30 | NS | GEN | ||
10/2 | 15:00 | HLE | BRO | |
17:30 | LSB | DRX | ||
11/2 | 13h00 | NS | KDF | |
15h00 | KT | GEN | ||
12/2 | 13h00 | HLE | DK | |
15h00 | T1 | DRX |
Tuần 5 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
15/2 | 15:00 | KT | DRX | |
17:30 | NS | HLE | ||
16/2 | 15:00 | BRO | DK | |
17:30 | KDF | GEN | ||
17/2 | 15:00 | T1 | DRX | |
17:30 | HLE | GEN | ||
18/2 | 13h00 | KDF | BRO | |
15h00 | NS | T1 | ||
19/2 | 13h00 | T1 | GEN | |
15h00 | LSB | DK |
Tuần 6 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
22/2 | 15:00 | NS | GEN | |
17:30 | KT | DK | ||
23/2 | 15:00 | HLE | BRO | |
17:30 | T1 | LSB | ||
24/2 | 15:00 | GEN | DRX | |
17:30 | KDF | DK | ||
25/2 | 13h00 | T1 | KT | |
15h00 | NS | LSB | ||
26/2 | 13h00 | BRO | DRX | |
15h00 | KDF | HLE |
Tuần 7 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
1/3 | 15:00 | T1 | KDF | |
17:30 | DK | DRX | ||
2/3 | 15:00 | KT | HLE | |
17:30 | NS | GEN | ||
3/3 | 15:00 | LSB | KDF | |
17:30 | T1 | BRO | ||
4/3 | 13h00 | HLE | DK | |
15h00 | NS | DRX | ||
5/3 | 13h00 | LSB | KT | |
15h00 | GEN | BRO |
Tuần 8 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
8/3 | 15:00 | NS | KDF | |
17:30 | KT | HLE | ||
9/3 | 15:00 | LSB | GEN | |
17:30 | T1 | DRX | ||
10/3 | 15:00 | NS | DK | |
17:30 | KT | BRO | ||
11/3 | 13h00 | LSB | DRX | |
15h00 | T1 | HLE | ||
12/3 | 13h00 | BRO | DK | |
15h00 | KDF | GEN |
Tuần 9 | ||||
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
15/3 | 15:00 | KDF | DRX | |
17:30 | LSB | BRO | ||
16/3 | 15:00 | T1 | DK | |
17:30 | HLE | GEN | ||
17/3 | 15:00 | KDF | KT | |
17:30 | NS | BRO | ||
18/3 | 13h00 | LSB | HLE | |
15h00 | GEN | DK | ||
19/3 | 13h00 | T1 | NS | |
15h00 | KT | DRX |
Danh sách đội tham dự LCK Mùa Hè 2022
1. DRX
2. DWG KIA
3. Fredit Brion
4. Gen.G
5. Hanwha Life Esports
6. KT Rolster
7. Kwangdong Freecs (Afreeca Freeces đổi tên)
8. Liv Sandbox
9. Nongshim Redforce
10. T1
Thể thức thi đấu (Dự kiến)
1. Vòng bảng
10 đội sẽ thi đấu vòng tròn tính điểm lượt đi lượt về. Các trận đấu sẽ được phân định bằng BO3.
6 đội có điểm số cao nhất sẽ lọt vào vòng Playoffs. 2 đội xếp hạng cao nhất vòng bảng sẽ được vào thẳng bán kết LCK Mùa Hè 2022. Đội xếp thứ 2 vòng bảng sẽ vào vòng 3, đội xếp thứ 3 sẽ thi đấu ở vòng 2. Đội xếp thứ 4 và thứ 5 sẽ đấu trận vòng Playoffs đầu tiên.
2. Vòng Playoffs
6 đội tuyển dẫn đầu vòng bảng LCK Mùa Xuân 2023 sẽ giành quyền thi đấu ở Playoffs. Đội xếp hạng 1 và hạng 2 sẽ vào thẳng bán kết nhánh thắng, trong khi các đội hạng 3 đến hạng 6 sẽ thi đấu ở tứ kết (Đội xếp hạng 3 được phép chọn đối thủ).
Từ vòng bán kết, 2 đội thất bại sẽ rớt từ nhánh thắng xuống nhánh thua. Trong khi đó, 2 đội chiến thắng sẽ bước vào chung kết nhánh thắng. Đội thắng ở cặp trận này sẽ lọt vào chung kết tổng, trong khi đội thua sẽ có cơ hội làm lại ở chung kết nhánh thua, đối đầu với đội thắng ở trận bán kết nhánh thua.