LMHT 14.18 LOL: Chi tiết bản cập nhật CKTG 2024

thứ tư 11-9-2024 3:42:47 +07:00 0 bình luận
Bản cập nhật 14.18 LMHT sẽ là phiên bản chỉnh sửa lớn với nhiều thay đổi về Tướng và hệ thống, đặc biệt là tác động mạnh tới lối chơi đảo đường.
Tổng hợp cập nhật LMHT 14.18

Cân bằng Tướng

Ahri

Hôn Gió (E)

- Sát thương: 80/110/140/170/200 (+60% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+75% SMPT)

Aurora

Giữa 2 Thế Giới (R)

-  Khoảng cách nhảy tối đa: 450 => 250

- Nhảy xuyên tường: 700 => 450

- Thời gian hiệu lực: 3/3.5/4 => 2/2.5/3 giây

Azir

Phân Chia Thiên Hạ (R)

- Sát thương: 50/65/80/95/110 + 0-77 (tùy theo cấp độ) (+55% SMPT) ⇒ 50/65/80/95/110 + 0-45 (tùy theo cấp độ) (+35/40/45/50/55% SMPT)

Corki

Bom Photpho (Q)

- Sát thương: 70/120/170/220/270 (+120% SMCK cộng thêm) (+100% SMPT) ⇒ 70/115/160/205/250 (+120% SMCK cộng thêm) (+100% SMPT)

Gnar

Chỉ số cơ bản

- SMCK của Gnar Tí Nị: 57 => 60

Hwei

Ánh Nước Phản Chiếu (WW)

- Giá trị lá chắn cho đồng minh: Giảm đi 50% ⇒ Giảm đi 25%

Ivern

Hạt Hư Hỏng (E)

- Lá chắn: 85/125/165/205/245 (+50% SMPT) ⇒ 75/115/155/195/235 (+50% SMPT)

- Làm chậm: 45/50/55/60/65% ⇒ 40/45/50/55/60%

Jarvan IV

Thương Thuật (Nội tại)

- Sát thương theo tỷ lệ máu: 7% máu hiện tại => 8% máu hiện tại

Jax

Bậc Thầy Vũ Khí (R)

- Giáp Cơ Bản Nhận Được: 15/40/65 ⇒ 25/50/75

- Kháng Phép Cơ Bản Nhận Được: 9/24/39 ⇒ 15/30/45

- Sát Thương Phép Trên Đòn Đánh: 60/110/160 (+60% SMPT) ⇒ 70/120/170 (+60% SMPT)

- Giáp Với Mỗi Tướng Tiếp Theo Trúng Chiêu: 15/20/25 (+10% SMCK cộng thêm) ⇒ 20/25/30 (+10% SMCK cộng thêm) (lưu ý: 60% giá trị này vẫn được chuyển thành Kháng Phép)

Jayce

Chỉ Thiên (Q dạng búa)

- Làm chậm: 30/35/40/45/50/55% ⇒ 35/40/45/50/55/60%

Cổng Gia Tốc (E)

- Tốc độ di chuyển: 30/35/40/45/50/55% ⇒ 35/40/45/50/55/60%

Jinx

- Tốc độ tấn công mỗi cấp: 1% => 1,4%

Leona

Chỉ số cơ bản

- Giáp: 47 => 43

Lillia

Quyền Trượng Mộng Mị (Nội tại)

- Sát thương tối đa lên quái: 70-100 => 65

Khúc Ru Rừng Thẩm (R)

- Thời gian ngủ: 2-2.5 giây => 2 giây

Lulu

Bạn Đồng Hành Pix (Nội tại)

- Sát thương mỗi tia sét: 3-37 (tùy theo cấp độ) (+5% SMPT) ⇒ 5-39 (tùy theo cấp độ) (+5% SMPT)

Lissandra

Mảnh Băng (Q)

- Sát thương: 80/115/150/185/220 (+85% SMPT) ⇒ 80/115/150/185/220 (+75% SMPT)

Malphite

Giáp Hoa Cương (Nội tại)

- Lá chắn: 9% máu tối đa => 10% máu tối đa

Maokai

Bụi Cây Công Kích (Q)

- Sát thương: 65/115/165/215/265 (+40% SMPT) + 2/2,5/3/3,5/4% Máu tối đa của mục tiêu ⇒ 65/110/155/200/245 (+40% SMPT) + 2/2,5/3/3,5/4% Máu tối đa của mục tiêu

Ném Chồi Non (E)

- Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 giây ⇒ 18/17/16/15/14 giây

- Hiệu lực: 30 (+2,5% Máu cộng thêm) giây ⇒ 30 (+1,5% Máu cộng thêm) giây

Miss Fortune

Chỉ số cơ bản

- SMCK cơ bản: 55 => 53

Nasus

Lửa Tâm Linh (E)

- Sát Thương Khởi Đầu: 55/95/135/175/215 (+60% SMPT) ⇒ 50/80/110/140/170 (+60% SMPT)

- Sát Thương Mỗi Giây: 11/19/27/35/43 (+12% SMPT) ⇒ 10/16/22/28/34 (+12% SMPT)

Rell

Phi Nước Đại (E)

- Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Tối Đa: 12/14/16/18/20% ⇒ 12/13/14/15/16%

- Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Tối Đa Khi Di Chuyển Về Phía Kẻ Địch Hoặc Đồng Đội Đã Chọn: 24/28/32/36/40% ⇒ 24/26/28/30/32%

- Tốc Độ Di Chuyển Cộng Thêm Ban Đầu: 75% lượng tối đa (không đổi)

Rumble

Súng Phun Lửa (Q)

- Sát thương: 80/105/130/155/180 (+ 110% SMPT) (+6/7/8/9/10% máu tối đa của mục tiêu) ⇒ 60/90/120/150/180 (+ 100% SMPT) (+6/7/8/9/10% máu tối đa của mục tiêu)

Lao Móc Điện (E)

- Sát thương: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+50% SMPT)

Samira

Ứng Biến (Q)

- Sát thương: 0/5/10/15/20 (+85/95/105/115/125% SMCK) ⇒ 0/5/10/15/20 (+95/102,5/110/117,5/125% SMCK)

Shen

Lá Chắn Kiếm Khí (Nội tại)

- Lá chắn: 47-101 (tùy theo cấp độ) (+12% Máu cộng thêm) ⇒ 47-120 (tùy theo cấp độ) (+13% Máu cộng thêm)

Smolder

- Máu cơ bản: 605 => 575

Hơi Thở Bỏng Cháy (Q)

- Sât thương: 20/30/40/50/60 (+100% SMCK) (+15% SMPT)15/25/35/45/55 (+100% SMCK)

Hắt Xì (W)

- Sát Thương Quả Cầu: 50/80/110/140/170 (+25% SMCK cộng thêm) (+20% SMPT) ⇒ 45/75/105/135/165 (+25% SMCK cộng thêm) (+20% SMPT)

- Sát Thương Lên Lính/Quái: 70/112/154/196/238 (+35% SMCK cộng thêm) (+28% SMPT) ⇒ 63/105/147/189/231 (+35% SMCK cộng thêm) (+28% SMPT)

Varus

Mũi Tên Xuyên Phá (Q)

- Sát thương tối đa: 90/160/230/300/370 (+150/160/170/180/190% SMCK cộng thêm) ⇒ 90/160/230/300/370 (+130/140/150/160/170% SMCK cộng thêm)

Mưa Tên (E)

- Sát thương:  60/100/140/180/220 (+110% SMCK cộng thêm) ⇒ 60/100/140/180/220 (+100% SMCK cộng thêm)

Vi

Cú Đấm Bùng Nổ (Q)

Sát thương tối thiểu: 50/75/100/125/150 (+ 80% SMCK cộng thêm) ⇒ 45/70/95/120/145 (+ 80% SMCK cộng thêm)

Sát thương tối đa: 100/150/200/250/300 (+160% SMCK cộng thêm) ⇒ 90/140/190/240/290 (+160% SMCK cộng thêm)

Viego

Chỉ số cơ bản:

- SMCK cơ bản: 57 => 60

Lưỡi Gươm Suy Vong (Q)

- Sát thương lên quái: 20 => 15

Xin Zhao

Chỉ số cơ bản:

- Giáp mỗi cấp: 4.7 => 5

Liên Hoàn Tam Kích (Q)

- Sát thương đòn đánh cộng thêm:  16/25/34/43/52 (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 16/29/42/55/68 (+40% SMCK cộng thêm)

Bộ đôi Xin Zhao - Ahri có thể trở lại ở CKTG 2024 với những thay đổi ở LMHT 14.18

Ziggs

Dễ Nổi Điên (Nội tại)

- Sát thương lên trụ: 250% => 175%

- Sát thương cơ bản: 50-400 +125% AP => 35-280 + 87.5% AP

Zeri

Nguồn Điện Di Động (Nội tại)

- Sát thương: 90-200 (tùy theo cấp độ) (+1-15% máu tối đa của mục tiêu) (thăng tiến theo chỉ số) ⇒ 75-160 (tùy theo cấp độ) (+1-11% máu tối đa của mục tiêu) (thăng tiến giờ sẽ tuyến tính)

Trang bị

Huyết Kiếm

- Hút máu: 18% => 15%

- Lá chắn: 50-400 (cấp 1-18) (tức 194-400 (cấp 8-18)) ⇒ 165-315 (cấp 8-18)

Nỏ Tử Thủ

- Lá chắn: 320-720 (tùy theo cấp độ) ⇒ 400-700 (tùy theo cấp độ) cho tướng đánh gần và 320-560 (tùy theo cấp độ) cho tướng đánh xa

Vọng Âm Luden

- Giá: 2900 => 2850

- Điểm hôi kỹ năng: 25 => 20

- Tỷ lệ SMPT: 95 => 100

Ngọn Lửa Hắc Hoá

- Ngưỡng máu tăng sát thương: 35% => 40%

- Xuyên kháng phép: 12 => 15

- SMPT cộng thêm: 120 => 115

- Sát thương theo thời gian: 30% => 25%

Quyền Trượng Bão Tố

- Ngưỡng máu tăng sát thương: 35% máu tối đa => 25% máu tối đa

- Sát thương cho tướng đánh xa: 90% => 100%

- Tốc độ di chuyển: 8% => 5%

- Xuyên kháng phép: 10 => 15

Tam Hợp Kiếm

- Tốc độ di chuyển : 20 => 30/15 (tướng cận chiến/đánh xa)

- Tốc độ di chuyển: 33% => 30%

Hệ Thống

Thay đổi về lớp khiên trụ sẽ khiến chiến thuật đảo đường biến mất

Lớp Khiên Trụ

- Chống chịu vĩnh viễn với mỗi lớp Khiên Trụ bị phá: 40 => 50

- Chống chịu tam thời với mỗi khiên trụ bị phá (20 giây): 45 mỗi tướng => 20 mỗi tướng

- Giảm sát thương lên trụ trong 5 phút đầu: 75% => 85%

Bước Chân Thần Tốc

- Hồi máu cơ bản: 5-100 => 10-130

- Hiệu quả giảm 60% với tướng đánh xa

- Hồi máu từ lính 20/10% => 15%

- Tốc độ di chuyển cho tướng cận chiến: 15% => 20%

Trang phục mới

Azir Luật Sư
Thresh Lao Công
Crystalis Indomitus Nautilus

Bản cập nhật LMHT 14.18 dự kiến ra mắt vào ngày 11/9 trên các máy chủ Liên Minh Huyền Thoại.

Thành Hưng
Tin cùng chuyên mục
Video
Có thể bạn quan tâm
Xem thêm

CÔNG TY CỔ PHẦN NỘI DUNG THỂ THAO VIỆT

Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN NỘI DUNG THỂ THAO VIỆT

79 Hàng Trống, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội.

Văn phòng giao dịch: 269 Thụy Khuê, Q. Tây Hồ, Hà Nội

Điện thoại: 024.32669666

Email: info@vietcontent.com.vn

VPĐD tại TP. Hồ Chí Minh Số 16A, đường Lê Hồng Phong, P.12, Q.10, TP.HCM

Điện thoại: 028 6651 2019

GP số: 230/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 10/05/2016.

Người chịu trách nhiệm nội dung: Bà Bùi Thu Hường

Thỏa thuận chia sẻ nội dung. Chính sách bảo mật

Báo giá quảng cáo: tải tại đây

Liên hệ quảng cáo, truyền thông, hợp tác kinh doanh: 0912 075 444

Email: kinhdoanh@sport24h.com.vn

269 Thụy Khuê, Q. Tây Hồ, Hà Nội