Tốc Chiến 2.6: Chi tiết bản cập nhật mới Liên Minh Tốc Chiến (P2)
Bất kể bạn muốn chiến đấu vì công lý, gây đau đớn cho kẻ địch hay chỉ thích đi đâu tùy ý—Kayle, Morgana hay một Dr. Mundo đã được cập nhật đều là lựa chọn lý tưởng, và cùng với đó là vô số nội dung mới mẻ khác. Cũng tong bản cập nhật 2.6, chúng ta cũng chào đón sự xuất hiện của chế độ URF, lựa chọn cấm 5 tướng cùng các thay đổi cân bằng triệt để ở mọi vị trí trên bản đồ!
Chế độ chơi mới:Ultra Rapid Fire (URF)
Đến lúc để bạn luyện tay cho dẻo rồi đấy, vì chế độ chơi mới của chúng tôi - Ultra Rapid Fire (URF) - đã chính thức ra mắt! Trong chế độ này, các tướng có năng lượng vô hạn và thời gian hồi chiêu cũng giảm đáng kể. Vậy nên hãy cùng vị tướng yêu thích nhảy vào nòng pháo và sẵn sàng "spam" kỹ năng nào!
Tăng giảm sức mạnh Tướng 2.6
Amumu
Máu cơ bản: 650 → 570
Hồi năng lượng cơ bản: 21 → 15
Quăng Dải Băng
- Có thể nạp lại tối đa 2 điểm cộng dồn, thời gian nạp lại là 17/16/15/14 giây, chịu tác động của điểm hồi kỹ năng
- Tiêu hao năng lượng: 55/60/65/70 → 35/40/45/50
- Hồi chiêu: 14/12/10/8 giây → 3 giây (không còn chịu tác động của điểm hồi kỹ năng)
- Sát thương cơ bản: 80/145/210/275 → 60/95/130/165
Tuyệt Vọng
- Sát thương cố định cơ bản: 10/15/20/25 → 15/20/25/30
- Sát thương theo phần trăm cơ bản: 1,1/1,4/1,7/2% → 1/1,2/1,4/1,6
Giận Dữ: Tỷ lệ làm chậm: 30%→ 20%
Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu
- Tầm Hiệu Ứng: 5→ 4,75
- Thời Gian Choáng: 1,5/1,75/2 giây → 1,5 giây
Ashe
Sức mạnh công kích cơ bản: 52 → 58
Caitlyn
Bách Phát Bách Trúng: Sát thương cơ bản tăng từ 300/525/750 → 200/375/550
Gragas
Say Quá Hóa Cuồng: Sát thương tối đa lên quái: 300 → 400
Thùng Rượu Nổ: Sát thương cơ bản: 150/275/400 → 200/300/400
Graves
Hệ số sát thương chí mạng cơ bản: 140% → 130%
Rút Súng Nhanh: Hồi chiêu: 15/14/13/12 → 16/15/14/13
Irelia
Ý Chí Ionia
- Sát thương khi đánh trúng: 14 - 70 tăng theo cấp (10 + 4/cấp) → 10 - 66 tăng theo cấp (6 + 4/cấp).
Thanh Kiếm Tiên Phong
- Sửa lỗi trong phần mô tả nói rằng thời gian Tường Kiếm tăng theo cấp kỹ năng. Tường Kiếm luôn chỉ có tác dụng trong 3 giây.
Jayce
SMCK mỗi cấp: 3,6 → 4,55
Giáp cơ bản: 35 → 40
Chỉ Thiên / Cầu Sấm
- Sát thương cơ bản của Chỉ Thiên! (dạng búa): 60/105/150/195/240 → 60/110/160/210/260
- Bán kính hiệu ứng của Chỉ Thiên! (dạng búa): 2,25 → 2,5
- Sát thương cơ bản của Cầu Sấm (dạng pháo): 70/135/200/265/330 → 70/140/210/280/350
Sấm Chớp Rền Vang / Tích Tụ
- Hồi năng lượng: 6/9/12/15/18 → 8/11/14/16/20
Lôi Phạt / Cổng Tăng Tốc
- Tỷ lệ sát thương Cổng Tăng Tốc + Cầu Sấm: 40% → 50%
Kennen
Phi Tiêu Sét
- Sát Thương Cơ Bản: 85/140/195/250 → 75/140/205/270
Giật Sét
- Sát Thương Cơ Bản: 60/95/130/165 → 60/90/120/150
Miss Fortune
Sải Bước:
Tốc độ di chuyển cộng thêm theo thời gian: 35/45/55/65 → 50/60/70/80
Bão Đạn
- Tỷ lệ SMCK: 75% → 85%
- Tỷ Lệ SMPT: 20% → 25%
Nunu & Willump
Nuốt Chửng:
- Hồi chiêu: 11/10/9/8 giây → 12/11/10/9 giây
Senna
Hắc Ám Soi Rọi:
- Tốc độ phóng: 100 → 170
Soraka
Tinh Tú Hộ Mệnh
- Hồi máu: 80/120/160/200 → 90/130/170/210
Twisted Fate
Máu mỗi cấp: 115 → 105; Máu ở cấp 15: 2180 → 2040
Chọn Bài
- Hồi chiêu: 6/6/6/6 giây → 8/7,5/7/6,5 giây
Định Mệnh
- Phạm vi dịch chuyển: 5000 → 4200
Veigar
- Máu cơ bản: 530 → 570
- Giáp cơ bản: 30 → 35
Thiên Thạch Đen
- Sát thương cơ bản: 80/145/210/275 → 100/160/220/280
Vụ Nổ Vũ Trụ
- Sát thương cơ bản: 155/230/305 → 170/240/310
Xayah
Sức mạnh công kích cơ bản: 64 → 58
Bộ Cánh Chết Người
- Hồi chiêu: 19/17/15/13 → 19/18/17/16
Xin Zhao
Máu Cơ Bản: 610 → 650
Giáp mỗi Cấp: 3,9 → 4,3
Giáp ở Cấp 15: 90 → 96
Zed
Giảm từ 40 → 35
Phi Tiêu Sắc Lẻm
- Sát Thương Cơ Bản: 80/130/180/230 → 70/120/170/220
Ziggs
Máu mỗi cấp: 115 → 105
Máu ở cấp 15: 2.180 → 2.040
Năng Lượng Cơ Bản: 480→ 435
Bom Nảy
- Tiêu hao năng lượng: 45/50/55/60 → 55/60/65/70
Siêu Bom Địa Ngục
- Hồi chiêu: 80/65/50 giây → 95/80/65 giây
Điều chỉnh Trang bị
Trượng Trường Sinh
Tốc độ cộng dồn: Cộng dồn mỗi 30 giây → Cộng dồn mỗi 45 giây
Thời gian đạt cộng dồn tối đa: Đạt tối đa trong 300 giây (5 phút) → Đạt tối đa trong 450 giây (7,5 phút).
Điều chỉnh Ngọc Bổ Trợ
Suối Nguồn Sinh Mệnh
Thời gian đánh dấu: 4 giây → 3 giây
Hồi chiêu: 6 giây đối với tướng cận chiến, 10 giây đối với tướng đánh xa → 8 giây đối với tướng cận chiến, 12 giây đối với tướng đánh xa