Giải điền kinh VĐQG 2019: Quân đội nhất toàn đoàn, 7 kỷ lục quốc gia mới
Diễn ra từ 16-19/9/2019, Giải điền kinh Vô địch Quốc gia 2019 có sự góp mặt của gần 400 vận động viên thuộc 49 đoàn. Đây được coi là sự kiện quan trọng nhằm chạy đà cho SEA Games 30 sẽ diễn ra tại Philippines cuối năm nay.
Trong ngày thi đấu cuối cùng 19/9 vừa kết thúc, đoàn Quân đội đã xuất sắc giành tới 4 huy chương để bất ngờ vượt qua Hà Nội, đoàn đã dẫn đầu bảng những ngày trước.
4 huy chương vàng của đoàn Quân đội sáng nay gồm:
+ Đỗ Quốc Luật: 10.000m - Nam (31:57.65)
+ Bùi Văn Chung: Nhảy sào - Nam (4.80m)
+ Tiếp sức 4x200m - Nam (1:25.74): Đỗ Tiến Lịch, Hoàng Văn Sơn, Trịnh Việt Tú, Bùi Văn Nghiêm.
+ Nguyễn Linh Na: 7 môn phối hợp nữ (5010 điểm).
Các vận động viên trẻ có nhiều tiến bộ và lập thành tích đáng chú ý tại Giải điền kinh VĐQG 2019
29 đoàn giành huy chương với tổng số bộ huy chương lên đến 148, trong đó 49 huy chương vàng, 49 huy chương bạc và 50 huy chương đồng.
Với cú lội ngược dòng ngoạn mục, Quân đội giành ngôi nhất toàn đoàn với 8 HCV, 6 HCB, 9 HCĐ. Hà Nội xếp nhì (7 HCV, 11 HCB, 5 HCĐ) còn chủ nhà TPHCM xếp thứ ba với 6 HCV, 5 HCB, 3 HCĐ.
Lê Tú Chinh (37) vẫn không có đối thủ ở hai cự ly chạy ngắn 100m và 200m, tiếp tục là hy vọng vàng tại SEA Games 30
Danh sách 7 kỷ lục quốc gia
1. Đẩy tạ - Nữ: Ka Hoa (1983, Ninh Thuận): 14.75m (kỷ lục cũ 14.56m/Ka Hoa/1983/Ninh Thuận/2019/TP.HCM).
2. Tiếp sức 4x800m - Nữ: Trần Thị Duyên, Đinh Thị Bích, Phạm Thị Ngọt, Bùi Thị Ngân (Nam Định): 8:50.83 (kỷ lục cũ 8:51.95/Thảo/Ngọt/Anh/Trang/Hà Nội/2014/Nam Định).
3. Đi bộ 20.000m - Nam: Nguyễn Thành Ngưng (1992, Đà Nẵng): 1:36:09 (kỷ lục cũ 1:36:40/Nguyễn Thành Ngưng/1992/Đà Nẵng/2017/Malaysia).
4. Nhảy xa - Nam: Nguyễn Tiến Trọng (1997, Quân Đội): 7.98m (kỷ lục cũ 7.89m/Bùi Văn Đông/1995/Hà Nội/2017/TP.HCM).
5. Tiếp sức 4x100m - Nam: Võ Ngọc Huy, Hoàng Mạnh Cường, Lãnh Văn Cương, Ngần Ngọc Nghĩa (Công an nhân dân): 40.44 (kỷ lục cũ 40.47/Huynh/Lâm/Ba/Quang/Quân đội/2012/Hà Nội).
6. Đi bộ 10.000m - Nữ: Nguyễn Thị Thanh Phúc (1990, Đà Nẵng): 50:39.746 (kỷ lục cũ 52:07.93/Nguyễn Thị Thanh Phúc/1990/Đà Nẵng/2008/Hà Nội).
7. Ném búa - Nam: - Đỗ Tấn Trưởng (1993, Đà Nẵng): 55.17m (kỷ lục cũ 55.11m/Đỗ Tấn Trưởng/1993/Đà Nẵng/2019/Thái Lan).
BẢNG XẾP HẠNG |
|||||
TH |
Đơn vị |
HCV |
HCB |
HCĐ |
Tổng cộng |
1 |
Quân Đội |
8 |
6 |
9 |
23 |
2 |
Hà Nội |
7 |
11 |
5 |
23 |
3 |
Tp Hồ Chí Minh |
6 |
5 |
3 |
14 |
4 |
Nam Định |
6 |
3 |
3 |
12 |
5 |
Đà Nẵng |
3 |
3 |
2 |
8 |
6 |
Bắc Giang |
3 |
1 |
4 |
|
7 |
Vĩnh Long |
2 |
3 |
5 |
|
8 |
Thanh Hóa |
2 |
1 |
4 |
7 |
9 |
CAND |
2 |
1 |
3 |
|
10 |
Hà Tĩnh |
1 |
2 |
1 |
4 |
11 |
Bình Dương |
1 |
1 |
3 |
5 |
12 |
Quảng Ninh |
1 |
1 |
1 |
3 |
13 |
Hải Phòng |
1 |
1 |
2 |
|
14 |
Khánh Hòa |
1 |
2 |
3 |
|
15 |
Bạc Liêu |
1 |
1 |
2 |
|
15 |
Sơn La |
1 |
1 |
2 |
|
17 |
Ninh Thuận |
1 |
1 |
||
17 |
Thừa Thiên Huế |
1 |
1 |
||
17 |
Long An |
1 |
1 |
||
20 |
Sóc Trăng |
3 |
3 |
||
21 |
Tiền Giang |
2 |
2 |
||
21 |
Hải Dương |
2 |
2 |
||
23 |
Quảng Bình |
1 |
2 |
3 |
|
24 |
Bình Định |
1 |
1 |
2 |
|
24 |
Hà Nam |
1 |
1 |
2 |
|
26 |
Hậu Giang |
1 |
1 |
||
26 |
Trà Vinh |
1 |
1 |
||
28 |
Thái Bình |
2 |
2 |
||
29 |
An Giang |
1 |
1 |
||
29 |
Tây Ninh |
1 |
1 |
||
29 |
Bến Tre |
1 |
1 |
||
29 |
Đồng Nai |
1 |
1 |
||
29 |
Nghệ An |
1 |
1 |
||
29 |
Vĩnh Phúc |
1 |
1 |
||
29 |
Quảng Trị |
1 |
1 |
||
36 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
||||
36 |
Bình Thuận |
||||
36 |
Cà Mau |
||||
36 |
Cần Thơ |
||||
36 |
Đắk Lắk |
||||
36 |
Đồng Tháp |
||||
36 |
Kiên Giang |
||||
36 |
Lạng Sơn |
||||
36 |
Lâm Đồng |
||||
36 |
Ninh Bình |
||||
36 |
Phú Thọ |
||||
36 |
Quảng Nam |
||||
36 |
Quảng Ngãi |
||||
36 |
Thái Nguyên |
||||
TỔNG CỘNG |
49 |
49 |
50 |
148 |