Trọn bộ danh sách dàn sao chuyên nghiệp dự London Marathon 2024
London Marathon 2024 diễn ra ngay sau Boston Marathon đúng 6 ngày. Việc hai giải marathon lớn diễn ra gần nhau cũng khiến các “hảo thủ” không thể quy tụ đông đảo.
Nhưng London Marathon 2024 vẫn thu hút sự quan tâm của giới yêu thích chạy 42,195km khi xuất hiện những VĐV chạy marathon tốt nhất thế giới hiện nay.
Giải sẽ bắt đầu thi đấu vào sáng 21/4/2024 tại thủ đô của Anh quốc. Những cái tên nổi bật xuất hiện có Tigst Assefa (đang nắm giữ kỷ lục thế giới 2:11:53), Bridig Kosgei, Mosinet Geremew, Tamirat Tola và cả đương kim vô địch Yalemzerf Yehualaw đều góp mặt ở hạng mục nữ chuyên nghiệp.
Ở hạng mục nam chuyên nghiệp, Kenenisa Bekele (Ethiopia) là cái tên đáng chú ý nhất. Người từng được coi là đối thủ hàng đầu của Eliud Kipchoge những năm qua, hiện vẫn giữ thông số chạy marathon cực tốt: 2:01:41.
TRỌN BỘ DANH SÁCH DÀN SAO CHUYÊN NGHIỆP DỰ LONDON MARATHON 2024
NỮ
Tigst Assefa (Ethiopia, 2:11:53 WR)
Brigid Kosgei (Kenya, 2:14:04)
Ruth Chepngetich (Kenya, 2:14:18)
Tigist Ketema (Ethiopia, 2:16:07)
Almaz Ayana (Ethiopia, 2:16:22)
Megertu Alemu (Ethiopia, 2:17:09)
Peres Jepchirchir (Kenya, 2:17:16)
Joyciline Jepkosgei (Kenya, 2:17:23)
Yalemzerf Yehualaw (Ethiopia, 2:17:23)
Sheila Chepkirui (Kenya, 2:17:29)
Tsige Haileslase (Ethiopia, 2:22:10)
Susanna Sullivan (USA, 2:24:27)
Manon Trapp (France, 2:25:48)
Becky Briggs (Great Britain, 2:29:04)
Alice Wright (Great Britain, 2:29:08)
Anya Culling (Great Britain, 2:34:45)
Rachel Hodgkinson (Great Britain, 2:34:46)
Helen Gaunt (Great Britain, 2:35:38)
Mhairi Maclennan (Great Britain, Debut)
Lucy Reid (Great Britain, Debut)
NAM
Kenenisa Bekele (Ethiopia, 2:01:41)
Mosinet Geremew (Ethiopia, 2:02:55)
Alexander Mutiso Munyao (Kenya, 2:03:11)
Tamirat Tola (Ethiopia, 2:03:39)
Dawit Wolde (Ethiopia, 2:03:48)
Kinde Atanaw (Ethiopia, 2:03:51)
Leul Gebresilase (Ethiopia, 2:04:02)
Geoffrey Kamworor (Kenya, 2:04:23)
Seifu Tura (Ethiopia, 2:04:29)
Daniel Do Nascimento (Brazil, 2:04:51)
Addisu Gobena (Ethiopia, 2:05:01)
Milkesa Mengesha (Ethiopia, 2:05:29)
Henok Tesfay (Eritrea, 2:07:12)
Emile Cairess (Great Britain, 2:08:07)
Callum Hawkins (Great Britain, 2:08:14)
Hassan Chahdi (France, 2:08:19)
Mahamed Mahamed (Great Britain, 2:08:40)
Brian Shrader (USA, 2:09:46)
Weynay Ghebresilasie (Great Britain, 2:09:50)
Andrew Heyes (Great Britain, 2:13:52)
Alexander Lepretre (Great Britain, 2:15:01)
Hiko Tonosa Haso (Ireland, 2:15:01)
Norman Shreeve (Great Britain, 2:16:17)
Alex Milne (Great Britain, 2:16:30)
William Mycroft (Great Britain, 2:17:02)
David Bishop (Great Britain, 2:17:06)
Adam Bowden (Great Britain, 2:17:18)
Kieran Walker (Great Britain, 2:17:30)
Alexander Lawrence (Great Britain, 2:17:41)
Daniel Hamilton (Great Britain, 2:17:59)
Dominic Jones (Great Britain, 2:18:15)
Fraser Stewart (Great Britain, 2:18:34)
Tom Frith (Great Britain, 2:18:35)
James Hoad (Great Britain, 2:18:38)
Ryan Thomson (Great Britain, 2:18:46)
Martin Hoare (Ireland, 2:18:57)
Charlie Sandison (Great Britain, 2:19:22)
Paulos Surafel (Great Britain, No Time)
Daniel Mateiko (Kenya, No Time)
Jacob Allen (Great Britain, Debut)
Kieran Clements (Great Britain, Debut)
Marc Scott (Great Britain, Debut)