Lịch thi đấu VCT Pacific 2025 Stage 1
VCT 2025: Pacific Stage 1 diễn ra trong giai đoạn 22/3 - 11/5, thi đấu qua 2 vòng Group Stage và Playoffs để tìm ra 3 đội đứng đầu giải đấu VCT Pacific Stage 1sẽ giành quyền tham dự Masters Toronto, giải đấu VALORANT quốc tế thứ 2 trong năm.
Lịch thi đấu VCT Pacific 2025 Stage 1
Playoffs
| Thời gian | Vòng đấu | Đội | Đội | Kết quả | |
| 26/4 | 15h00 | Vòng 1 nhánh thắng | Talon Esports | Gen.G | 1-2 |
| 18h00 | Vòng 1 nhánh thắng | DRX | T1 | 2-0 | |
| 27/4 | 15h00 | Bán kết nhánh thắng | Boom | Gen.G | 0-2 |
| 18h00 | Bán kết nhánh thắng | RRQ | DRX | 2-1 | |
| 3/5 | 15h00 | Vòng 1 nhánh thua | Nongshim Redforce | TALON | 2-1 |
| 18h00 | Vòng 1 nhánh thua | Paper Rex | T1 | 2-1 | |
| 4/5 | 15h00 | Vòng 2 nhánh thua | DRX | Talon | 2-0 |
| 18h00 | Vòng 2 nhánh thua | Boom | Paper Rex | 0-2 | |
| 9/5 | 15h00 | Chung kết nhánh thắng | Gen.G | RRQ | 2-0 |
| 18h00 | Bán kết nhánh thua | DRX | Paper Rex | 0-2 | |
| 10/5 | 15h00 | Chung kết nhánh thua | RRQ | Paper Rex | 3-2 |
| 3 | 18h00 | Chung kết tổng | Gen.G | RRQ | 1-3 |
Vòng bảng
| Thời gian | Đội | Đội | Kết quả | |
| Tuần 1 | ||||
| 22/3 | 15h00 | DFM | GE | 0-2 |
| 18h00 | T1 | ZETA | 2-1 | |
| 23/3 | 15h00 | DRX | PRX | 2-1 |
| 18h00 | TLN | TS | 2-1 | |
| 24/3 | 15h00 | GEN | BME | 0-2 |
| 18h00 | NS | RRQ | 2-1 | |
| Tuần 2 | ||||
| 29/3 | 15h00 | TS | ZETA | 0-2 |
| 18h00 | T1 | NS | 2-0 | |
| 30/3 | 15h00 | GEN | PRX | 2-1 |
| 18h00 | DRX | DFM | 2-0 | |
| 31/3 | 15h00 | TLN | RRQ | 0-2 |
| 18h00 | BME | GE | 2-0 | |
| Tuần 3 | ||||
| 5/4 | 15h00 | GEN | DFM | 2-0 |
| 18h00 | RRQ | ZETA | 2-0 | |
| 6/4 | 15h00 | PRX | BME | 1-2 |
| 18h00 | TLN | NS | 2-1 | |
| 7/4 | 15h00 | DRX | GE | 2-0 |
| 18h00 | T1 | TS | 2-1 | |
| Tuần 4 | ||||
| 12/4 | 15h00 | NS | TS | 2-0 |
| 18h00 | DRX | BME | 1-2 | |
| 13/4 | 15h00 | T1 | RRQ | 1-2 |
| 18h00 | GEN | GE | 2-0 | |
| 14/5 | 15h00 | TLN | ZETA | 0-2 |
| 18h00 | DFM | PRX | 1-2 | |
| Tuần 5 | ||||
| 19/4 | 15h00 | PRX | GE | 2-0 |
| 18h00 | T1 | TLN | 0-2 | |
| 20/4 | 15h00 | DRX | GEN | 2-1 |
| 18h00 | NS | ZETA | 2-1 | |
| 21/4 | 15h00 | DFM | BME | 0-2 |
| 18h00 | RRQ | TS | 1-2 | |
Mỗi bảng sẽ thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, với các trận đấu diễn ra vào Thứ Bảy, Chủ Nhật và Thứ Hai, bắt đầu lúc 17:00 giờ KST (giờ địa phương Hàn Quốc).
Bốn đội đứng đầu mỗi bảng sẽ tiến vào vòng loại trực tiếp (playoffs) theo thể thức nhánh thắng nhánh thua (double-elimination).
- Đội nhất bảng: Vào thẳng bán kết nhánh thắng.
- Đội nhì và ba bảng: Bắt đầu từ vòng 1 nhánh thắng.
- Đội hạng tư bảng: Bắt đầu từ vòng 1 nhánh thua.
Các trận đấu playoff sẽ diễn ra theo thể thức Bo3 (Best-of-Three – đội nào thắng 2 trận trước sẽ thắng chung cuộc), ngoại trừ trận chung kết nhánh thắng và chung kết tổng, sẽ diễn ra theo thể thức Bo5 (Best-of-Five – đội nào thắng 3 trận trước sẽ thắng chung cuộc). Ba đội đứng đầu vòng playoff sẽ giành quyền tham dự Masters Toronto.
