Lịch thi đấu Đấu Trường Danh Vọng Mùa Xuân 2022 Liên Quân Mobile
Năm 2022 đánh dấu một bước chuyển mình lịch sử của eSports Liên Quân khi hành trình 5 năm đầy cảm xúc được nâng tầm với số tiền thưởng 230 tỷ tại AWC 2022. Mở màn cho một năm 2022 bùng nổ là Đấu Trường Danh Vọng mùa Xuân 2022 với thông điệp Hype Up: New Level” thể hiện sự đổi mới, đột phá của Đấu Trường Danh Vọng.
Khác với những mùa giải trước, Đấu Trường Danh Vọng mùa Xuân 2022 sẽ có tớ 10 đội tuyển tham dự, bao gồm 8 đội của mùa giải trước: Saigon Phantom, V Gaming, Team Flash, BOX Gaming, Cerberus Esports, HEAVY, B2F Gaming và FAP Esports cùng với đó là hai cái tên mới từ giải đấu ĐTDV Series B mùa Đông 2021: Zeus Gaming và Tân Voi Gaming.
Lịch thi đấu Đấu Trường Danh Vọng Mùa Xuân 2022
Đấu Trường Danh Vọng mùa Xuân 2022 sẽ được chia làm ba giai đoạn bao gồm: Vòng bảng, Vòng Play-off và Chung kết. Luật cấm chọn quốc tế tiếp tục được áp dụng cho tất cả các vòng đấu của Đấu Trường Danh Vọng mùa Xuân 2022.
Lịch thi đấu Playoffs Đấu Trường Danh Vọng Mùa Xuân 2022:
Vòng bán kết
Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | ||
30/04 | 14:00 | Playoffs nhánh thắng | SGP | VGM | |
30/04 | 18:00 | Playoffs nhánh thua | FL | BOX |
Chung kết
Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | ||
01/05 | 17:00 | Chung kết nhánh thua | |||
08/05 | 17:00 | Chung kết nhánh thắng |
Lượt về vòng bảng
Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | |
26/03 | 17:00 | B2F | 1-3 | HEV |
19:30 | FL | 0-3 | SGP | |
27/03 | 14:30 | CES | 3-2 | BOX |
17:00 | HQ | 3-0 | FAP | |
19:30 | MG | 1-3 | VGM |
Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | |
31/03 | 17:00 | HQ | 1-3 | FL |
19:30 | CES | 3-0 | FAP | |
01/04 | 17:00 | MG | 2-3 | BOX |
19:30 | HEV | 0-3 | VGM | |
02/04 | 14:30 | B2F | 0-3 | SGP |
17:00 | FL | 3-2 | HEV | |
19:30 | MG | 0-3 | HQ | |
03/04 | 14:30 | BOX | 3-1 | FAP |
17:00 | B2F | 0-3 | CES | |
19:30 | VGM | 3-2 | SGP |
Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | |
07/04 | 17:00 | HQ | 0-3 | VGM |
19:30 | CES | 0-3 | SGP | |
08/04 | 17:00 | MG | 2-3 | FL |
19:30 | HEV | 0-3 | BOX | |
09/04 | 14:30 | FAP | 0-3 | B2F |
17:00 | HQ | 0-3 | CES | |
19:30 | VGM | 3-0 | FL | |
10/04 | 14:30 | B2F | 0-3 | BOX |
17:00 | FAP | 1-3 | SGP | |
19:30 | MG | 1-3 | HEV |
Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | |
14/04 | 17:00 | MG | 0-3 | SGP |
19:30 | CES | 0-3 | FL | |
15/04 | 17:00 | HEV | 3-1 | FAP |
19:30 | HQ | 3-2 | BOX | |
16/04 | 14:30 | B2F | 0-3 | VGM |
17:00 | HQ | 3-1 | HEV | |
19:30 | BOX | 2-3 | SGP | |
17/04 | 14:30 | MG | 3-1 | B2F |
17:00 | CES | 0-3 | VGM | |
19:30 | FAP | 0-3 | FL |
Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | |
21/04 | 17:00 | HQ | 0-3 | SGP |
19:30 | HEV | 3-2 | CES | |
22/04 | 17:00 | MG | 2-3 | FAP |
19:30 | BOX | 0-3 | VGM | |
23/04 | 14:30 | B2F | 0-3 | FL |
17:00 | VGM | 3-0 | FAP | |
19:30 | HEV | 0-3 | SGP | |
24/04 | 14:30 | HQ | 3-0 | B2F |
17:00 | MG | 1-3 | CES | |
19:30 | BOX | 0-3 | FL |
Lượt đi
Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | |
10/02 | 17:00 | FL | 3-0 | FAP |
19:30 | SGP | 3-0 | BOX | |
11/02 | 17:00 | B2F | 1-3 | MG |
19:30 | VGM | 3-0 | CES | |
12/02 | 14:30 | HEV | 0-3 | HQ |
17:00 | SGP | 3-0 | FAP | |
19:30 | FL | 0-3 | VGM | |
13/02 | 14:30 | CES | 0-3 | HQ |
17:00 | HEX | 2-3 | MG | |
19:30 | BOX | 3-2 | B2F |
Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | |
17/02 | 17:00 | BOX | 3-0 | MG |
19:30 | SGP | 3-0 | B2F | |
18/02 | 17:00 | FAP | 1-3 | CES |
19:30 | FL | 3-0 | HQ | |
19/02 | 14:30 | VGM | 2-3 | HEV |
17:00 | BOX | 1-3 | CES | |
19:30 | FAP | 1-3 | HQ | |
20/02 | 14:30 | VGM | 3-0 | MG |
17:00 | HEV | 3-1 | B2F | |
19:30 | SGP | 3-0 | FL |
Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | |
24/02 | 17:00 | FL | 3-0 | MG |
19:30 | SGP | 3-0 | CES | |
25/02 | 17:00 | VGM | 3-0 | HQ |
19:30 | BOX | 2-3 | HEV | |
26/02 | 14:30 | B2F | 1-3 | FAP |
17:00 | HEV | 0-3 | FL | |
19:30 | SGP | 3-2 | VGM | |
27/02 | 14:30 | HQ | 3-1 | MG |
17:00 | CES | 3-1 | B2F | |
19:30 | FAP | 1-3 | BOX |
Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội | |
03/03 | 15:30 | FAP | HEV | |
18:00 | SGP | MG | ||
20:30 | FL | CES | ||
04/03 | 13:00 | VGM | B2F | |
15:00 | BOX | HQ | ||
17:00 | CES | MG | ||
19:30 | SGP | HEV | ||
05/03 | 13:00 | FAP | VGM | |
15:00 | B2F | HQ | ||
17:00 | FL | BOX | ||
19:30 | CES | HEV | ||
06/03 | 13:00 | SGP | HQ | |
15:00 | FAP | MG | ||
FL | B2F | |||
19:30 | VGM | BOX |
Thể thức thi đấu
Vòng bảng vẫn sẽ diễn ra theo thể thức BO5 vòng tròn hai lượt tính điểm với mỗi ván thắng được tính là một điểm, thua không bị trừ điểm.
Vòng Play-off và Chung kết sẽ tiếp tục được tổ chức theo hình thức nhánh thắng nhánh thua. Sau khi vòng bảng kết thúc, bốn đội tuyển xuất sắc nhất sẽ bước vào tranh tài tại Vòng Play-off và Chung kết theo thể thức BO7. Đội hạng 1 sẽ gặp đội hạng 2 ở trận đấu đầu tiên và đội hạng 3 sẽ gặp đội hạng 4 ở trận play-off 2 để tìm ra 2 đội tiến vào vòng chung kết diễn ra vào ngày 08/05/2021.