Chỉnh sửa Tướng Liên Quân bản cập nhật AOV x SAO:
Chi tiết chỉnh sửa Tướng LIên Quân bản cập nhật AOV x SAO:
Veera
Mê Hoặc: Các mục tiêu dính sát thương bởi các kỹ năng bị giảm giáp phép tối đa 3 lần cộng dồn. Mỗi lần giảm 30 ~ 72 giáp phép (tăng theo cấp tướng). Mỗi khi Veera hạ hoặc phụ một vị tướng, cô được giảm 25% hồi chiêu của toàn bộ kĩ năng => Veera sau khi rời giao tranh được tăng 20% tốc chạy, không cộng dồn Giày Hermes.
Dơi Địa Ngục:
- Sát thương giảm từ 575/625/675/725/775/825 (+1.15 công phép) => 500/550/600/650/700/750 (+0.8 công phép).
- Hồi chiêu từ 8/7.7/7.4/7.1/6.8/6.5 => 7 giây.
Hôn Gió
- Sát thương phép tăng từ 285/320/355/390/425/460 (+0.7 công phép) => 300/340/380/420/500 (+0.6 công phép). Sát thương tăng gấp đôi lên Lính và Quái rừng.
- Mới: Giảm giáp phép chúng đi 100/120/140/160/180/200. Nếu nụ hôn kết liễu lính / quái, hoặc trong thời gian bị choáng mà chết, sẽ lập tức hồi lại Dơi địa ngục
- Hồi chiêu: 10/9.4/8.8/8.2/7.6/7 giây => 12/11/10/9/8/7 giây.
Tiểu Quỷ
- Sát thương giảm từ 325/405/485 (+0.75 công phép) => 300/375/450 (+0. 5 công phép).
- Mới: Mỗi tiểu quỷ trúng địch sẽ làm chậm 10% tốc chạy, kéo dài trong 1.5 giây, cộng dồn 5 lần. Tiểu quỷ sẽ ưu tiên tấn công kẻ bị Hôn gió. Nếu 5 Tiểu quỷ cùng đánh trúng 1 tướng địch, lập tức làm mới hồi chiêu Dơi địa ngục
- Hồi chiêu: 18/15/12 giây => 24/20/16 giây.
Astrid
Kiêm Tâm: Chỉ kích hoạt khi bị tướng gây sát thương.
Maloch
Quỷ kiếm:
- Sát thương: 400 + 120 / cấp kỹ năng + 1.8 công vật lý => 350 + 110 / cấp kỹ năng + 2.0 công vật lý.
Đoạt hồn
- Hồi chiêu: 10/9.4/8.8/8.2/7.6/7 giây => 11/10.4/9.8/9.2/8.6/8 giây.
Luyện ngục
- Tăng thêm 0.1 giây giữa quá trình lấy đà và khi tiếp đất.
Ishar
Tí Nị
- Giáp vật lý tăng từ 125 (mỗi cấp tướng+50) (+0.24 công phép) => Giáp vật lý: 125 (mỗi cấp tướng+50) (+0.32 công phép)
- Giáp phép: 90 (mỗi cấp tướng+40) (+0.16 công phép) => 90 (mỗi cấp tướng+40) (+0.24 công phép)
Đá ma thuật
- Gây ra 250/290/330/370/410/450 (+0.50 công phép) sát thương phép => 350/400/450/500/550/600 (+0.65 công phép) sát thương phép
- Tí Nị không còn gây sát thương khi mới vồ tới mục tiêu
Thane
- Máu theo cấp: 415 => 380; Công vật lý theo cấp: 10.7 => 12.7.
Gươm Thần:
- 200/260/320/380/440/500+(0.58 công vật lí) => 200/260/320/380/440/500+(1.0 công vật lí).
Zata
- Tốc chạy: 350 => 360.
Ưng gào
- Sát thương phép: 225/270/315/360/405/450 (+0.3 công phép) => 275 + 45 / cấp kỹ năng + 0.35 công phép.
Thiên dực
- Sát thương lông vũ: 100/125/150 (+0.1 công phép) (+2% máu tối đa kẻ địch) => 100/125/150 (+0.12 công phép) (+2% máu tối đa kẻ địch)
Chaugnar
Máu tăng mỗi cấp: 410 => 380
Capheny
Tốc chạy: 360 => 350
Yorn
Sửa một lỗi khiến Yorn bắn không ra sát thương nội tại.
Alice
Lá chắn thời không
- Lá chắn: 125/145/165/185/205/225 (+0.4 công phép) => 150/180/210/240/270/300 (+0.4 công phép)
Dòng chảy thời không
- Sát thương mỗi 0.5 giây: 75/93/111 (+0.15 công phép) => 100/150/200 (+0.2 công phép)
- Sẽ chỉ câm lặng mục tiêu tại thời điểm thi triển chiêu và một giây sau đó.
Paine
Máu tối đa: 3546 => 3550
Máu theo cấp: 256 => 300
Trảm hồn
- Sát thương đòn đánh đầu tiên: 450 + 24/cấp tướng + 0.75 công phép => 393 + 26/cấp tướng + 0.7 công phép.
- Sát thương đòn đánh: 225 + 12/cấp tướng + 0.375 công phép => 225 + 15/cấp tướng + 0.4 công phép.
Hồn gọi xác
- Tốc độ bay 8 m/s => 7.5 m/s
Teemee
Vàng vung vãi
- Tăng vàng cho đồng minh: 20% => 25%
Rắm thần lực
- Sát thương phép tối đa: 700 + 200/cấp kỹ năng + 1.65 công phép => 700 + 200/cấp kỹ năng + 1.8 công phép
- Tiêu hao: 60/70/80/90/100/110 => 65/70/75/80/85/90.
Laville
Khiên phản tốc
- Tăng tốc 80% => 50%
- Hồi chiêu: 10/9.6/9.2/8.8/8.4/8 giây => 12/11.2/10.4/9.6/8.8/8 giây
Đạn thần quang
- Sửa một lỗi khiến cho chiêu cuối làm choáng dài hơn dự kiến khi bắn gần.
Celica
Mìn định vị
- Tiêu hao: 80 + 5 / cấp kỹ năng => 60 + 5 / cấp kỹ năng
- Tầm thi triển: 8m => 9m
- Giờ kẻ địch sẽ không còn thấy mìn của Celica nếu đặt trong bụi
Pháo thần công
- Sát thương: 375/550/725 + 1.0 công vật lý => 450/575/700 + 1.0 công vật lý
- Tăng hai loại giáp: 180/270/360 => 240/300/360
Sephera
- Suối nguồn
Sát thương: 35 (+6 mỗi cấp) (0.15 công phép) => 50 (+6 mỗi cấp) (0.1 công phép)
Thuỷ âm
- Hồi chiêu: 6/5.8/5.6/5.4/5.2/5 giây => 5 giây
- Giờ sẽ làm chậm cố định 30% ở mọi cấp
Skud
Găng cuồng bạo:
- Hiệu ứng làm chậm trong 3 giây => 2 giây
- Có thêm thanh đếm năng lượng trên đầu
Găng hung thần: Sau khi đánh bay kẻ địch, chúng sẽ chịu thêm 50% giảm tốc chạy trong 2 giây.
CHỈNH SỬA CỜ LIÊN QUÂN
Phe phái mới: Ma Pháp Nghị Viện
- (2) tướng: Với 1 hệ cần 4 tướng trở lên để kích hoạt, giảm số lượng tướng cần để kích hệ đi 1
- (3) tướng: Hiệu ứng của Ma pháp nghị viện có tác dụng lên tối đa 3 nghề/phe.
Khi có đủ 3 tướng, bạn được thêm 1 tướng vào bàn cờ
3 tướng thuộc phe Ma pháp nghị viện:
- D’arcy (1 vàng): Phù thủy, Ma pháp nghị viện
- Sephera (4 vàng): Trợ thủ, Ma pháp nghị viện
- Dirak (5 vàng): Pháp sư, Ma pháp nghị viện
Chỉnh sửa nghề phe:
Đấu sĩ: (8) tướng: tăng tăng 800 công vật lý, 8000 giáp máu và 20% hút máu
Cuồng chiến: (6) tướng: Tất cả tướng cuồng chiến nhận 100% hiệu ứng đánh lan, kèm thêm 100% tốc đánh
Phù thủy:
- (3) tướng: +40% hiệu ứng kĩ năng
- (6) tướng: +100% hiệu ứng kĩ năng
- (9) tướng: +140% hiệu ứng kĩ năng, +30% hút máu phép
Trợ thủ:
- 2 tướng: 1 đồng đội ngẫu nhiên nhận chúc phúc
- 3/4 tướng: TOÀN ĐỘI nhận chúc phúc
Pháp sư: 6 tướng: Toàn đội hồi 70% năng lượng sau khi tung chiêu
Đỡ đòn: 6 tướng: Toàn đội nhận 1200 giáp và phản lại 25% sát thương kẻ địch gây ra thành sát thương phép lên kẻ địch
Thú nhân: Hiệu ứng của Thú Nhân áp dụng lên toàn đội.
Chỉnh sửa sức mạnh tướng:
Raz
- Năng lượng khởi điểm: 0 → 25
- Năng lượng dùng chiêu: 120 → 100
- Máu tối đa: 2100/3780/7560 → 2400/4320/8640
Lumburr
- Giáp phép cơ bản: 120 → 240
- Năng lượng khởi điểm: 0 → 25
- Năng lượng dùng chiêu: 100 → 80
Violet
- Thay đổi chiêu thức: Pháo đại
- Violet tấn công chỉ bằng một đòn duy nhất, gây sát thương phép 700/1400/2100 cho kẻ địch xung quanh, cộng thêm sát thương phép bằng 10% máu đã mất
Zill
Máu cơ bản: 2000/4200/8400 → 2500/4500/9000
Florentino
- Máu cơ bản 2730/4920/9830 → 3000/5400/10800
- Năng lượng dùng chiêu 60 → 40
Alice
Năng lượng dùng chiêu 150 → 125
Xeniel
- Năng lượng dùng chiêu 120 → 100
- Tấn công cơ sở 180/324/648 → 280/504/1008
Enzo
Máu cơ bản 2700/4860/9720 → 3000/5400/10800
Kil'groth
Sát thương tay 220/394/792 → 280/504/1008
Krixi
Máu cơ bản 2520/4540/9080 → 2800/5040/10080
Tulen
Sát thương kỹ năng 1200/2400/3600 → 1500/3000/4500
Yorn
- Máu cơ bản 2500/4500/9000 → 2900/5220/10440
- Tấn công cơ bản 250/450/900 → 300/540/1080
Veres
Sát thương tay 200/360/720 → 300/540/1080
Errol
Sát thương tay 220/394/792 → 300/540/1080
Butterfly
- Sát thương tay 270/486/972 → 350/630/1260
- Năng lượng khởi điểm 0 → 20
- Thay đổi Nội tại: Hạ gục kẻ địch trực tiếp hoặc hỗ trợ sẽ hồi lại 80% năng lượng dùng chiêu
Maloch
- Sát thương tay 240/432/864 → 350/630/1260
- Năng lượng khởi điểm 50 → 30
Cresht
- Sát thương tay 200/360/720 → 300/540/1080
- Năng lượng khởi điểm 125 → 100
- Thời gian gây choáng: 2/4/6 → 2/3/4
- Sửa lỗi khi hóa Thủy thần không gây choáng
Baldum
Sát thương tay 190/342/684 → 300/540/1080
Omen
Sát thương tay 290/522/1044 → 400/720/1440
Thane
- Sát thương tay 180/324/648 → 300/540/1080
- Giáp cơ bản 180 → 360
- Giáp phép cơ bản 120 → 360
- Năng lượng khởi điểm 0 → 25
Richter
Sát thương tay 280/504/1008 → 400/720/1440
Volkath
Sát thương tay 380/684/1368 → 500/1000/2000
Thẻ bài nghề nghiệp và Bảo thạch phe phái:
Khi tướng được trang bị thẻ bài/bảo thạch này, tướng đó sẽ có thêm nghề/phe tương ứng. Thẻ bài/Bảo thạch sẽ rơi ra ngẫu nhiên trong 17 vòng đầu trong rương chúc phúc
- Thẻ bài Đấu sĩ
- Thẻ bài Sát thủ
- Thẻ bài Pháo thủ
- Thẻ bài Phù thủy
- Bảo thạch Thánh đồ
- Bảo thạch Thú nhân
- Bảo thạch Ma tộc
- Bảo thạch Người Norman
Trang bị mới:
- Nhẫn phong thần: Giúp bạn thêm được bỏ thêm 1 tướng vào bàn cờ
Điều chỉnh trang bị:
- Huân chương hải thần: Khi nhận sát thương, năng lượng tăng 100% → 75%
- NGÀY TÀN CỦA SÁCH TRUY HỒN: sửa lỗi gây sát thương nhiều lần .