Cập nhật LMHT 9.24: Thay đổi lớn từ Đá Vạn Năng
Chi tiết bản cập nhật LMHT 9.24:
TƯỚNG MỚI: Aphelios
Cơ Chế Kĩ Năng
Aphelios chỉ sử dụng 3 nút: Q, W, và R. W là kĩ năng chuyển đổi giữa vũ khí chính và phụ, nên thật ra gã ta chỉ có hai kĩ năng thực thụ mà thôi.
Mỗi món trong 5 vũ khí của Aphelios sẽ có một kĩ năng Q riêng biệt khi được dùng làm vũ khí chính. Các kĩ năng Q này sẽ có thêm hiệu ứng dựa trên vũ khí phụ mà gã đang sở hữu. Tất cả kĩ năng Q đều có tiêu hao năng lượng và đạn, và có hồi chiêu độc lập (bạn có thể Q, đổi súng, và dùng tiếp Q thứ hai). Aphelios sẽ tự động học Q ở cấp 2 và nó sẽ dần trở nên mạnh hơn khi trận đấu càng đi về cuối.
THAY ĐỔI VỀ TƯỚNG
Akali
- Q / Phi Đao Năm Cánh: Sát thương ở cấp 5 lên quái thay đổii từ +33% => +25%.
Anumu
- Q / Quăng Dải Băng: Thời gian hồi chiêu giảm từ 12/11/10/9/8s ⇒ 10/9.5/9/8.5/8s.
Braum
- Chỉ số cơ bản: Máu tăng mỗi cấp: 87 => 98, Hồi máu: 8 => 8,5.
- W / Nấp Sau Ta:
- Thời gian hồi chiêu: 14/13/12/11/10s ⇒ 12/11/10/9/8s.
- Mana dùng chiêu: 50/55/60/65/70 mana ⇒ 40 mana ở tất cả các cấp
- Chống chịu lên đồng minh: 10/14/18/22/26 (+10/11.5/13/14.5/16% Giáp/Kháng Phép) ⇒ 10/14/18/22/26 (+12% Giáp/Kháng Phép)
- Chống chịu lên bản thân: 10/14/18/22/26 (+10/11.5/13/14.5/16% Giáp/Kháng Phép) ⇒ 10/14/18/22/26 (+36% Giáp/Kháng Phép)
- R / Băng Địa Chấn
- Sát thương cơ bản: 150/250/350 ⇒ 150/300/450
- Hất tung thay đổi cơ chế: 1 - 1,5s ở tất cả cấp độ phụ thuộc vào khoảng cách của Braum và mục tiêu đầu tiên, những kẻ thù khác bị dính hoặc ở trong vùng ảnh hưởng bị hất tung 0,25s.
Diana
- Chỉ số cơ bản: Mana: 372 => 420, Mana cộng thêm mỗi cấp: 20 => 25, Sát thương: 53.04 ⇒ 57.04.
- Nội tại: Gươm Ánh Trăng:
- Cho 10-40% tốc độ đánh (Cấp 1-18).
- Dùng chiêu giúp Diana x3 tốc độ tấn công trong 3s.
- Mỗi đòn tấn công thứ 3 cho thêm sát thương lan từ 20-250 x (0,4AP) sát thương phép.
- Q / Trăng Lưỡi Liềm
- W / Thác Bạc
- Thời gian hồi chiêu: 10s ở tất cả các cấp => 15/13,5/12/10,5/9s.
- Khiên cơ bản từ cầu: 40/55/70/85/100 (Tổng cộng: 80/110/140/170/200) ⇒ 30/45/60/75/90 (Tổng cộng: 60/90/120/150/180)
- Tỷ lệ sát thương từ cầu: 0,2 AP (tổng cộng: 0,6AP) => 0,15 AP (tổng cộng: 0,45AP)
- Mới: cộng thêm một lượng máu nhỏ.
- E / Trăng Mờ: Kỹ năng ultimate cũ của Diana.
- Thời gian hồi chiêu: 25/20/15s ⇒ 22/20/18/16/14s
- Mana dùng chiêu: 50/65/80 ⇒ 40/45/50/55/60
- Sát thương: 100/160/220 ⇒ 40/60/80/100/120
- Tỷ lệ sát thương: 0,6 AP => 0,4 AP.
- R / Trăng Non: Chiêu E cũ của Diana
- Thời gian hồi chiêu: 26/24/22/20/18s ⇒ 100/90/80.
- Mana dùng chiêu: 70 -> 100.
- Tỷ lệ làm chậm: 35/40/45/50/55% ⇒ 40/50/60%.
- Hiệu ứng Ánh Trăng: Nếu Diana kéo vào 1 hay nhiều kẻ thù, ánh trăng sẽ chiếu xuống người Diana, gây 200 / 300 / 400 (0,6AP) sát thương phép xung quanh cô, có thêm mỗi kẻ thù bị hút sẽ tăng thêm 35/60/85 (+0.15 AP).
Garen
- E / Phán Quyết: Số lần xoay từ 7 (+1 lần xoay dựa theo 20% tốc độ tấn công)=> 7 (+1 lần xoay dựa theo 25% tốc độ tấn công). Sát thương xoay giảm từ 4/8/12/16/20 (+0-8,2 dựa theo cấp ) (+0.32-0.4 AD) ⇒ 4/8/12/16/20 (+0-6,6 dựa theo cấp) (+0.32-0.4 AD).
Karma
- E / Linh Giáp: Khiên cơ bản tăng từ 70/95/120/145/170 ⇒ 80/110/140/170/200.
Kassadin
- Q / Quả Cầu Hư Không: Thời gian hồi tăng từ 9s ở tất cả các cấp ⇒ 11/10.5/10/9.5/9
- W / Lưỡi Kiếm Âm Ti: Mana hồi thay đổi từ 4/5/6/7/8% lượng mana đã mất ⇒ 4/4.5/5/5.5/6% lượng mana đã mất.
Rammus
- Chỉ số cơ bản: Máu tăng mỗi cấp: 86 => 95.
- E / Khiêu Khích Điên Cuồng: Thời gian hồi chiêu từ 12s các cấp => 2/11,5/11/10,5/10s.
Ryze
- Q / Quá Tải: Giảm sát thương cơ bản từ 80/105/130/155/180 ⇒ 65/90/115/140/165.
Senna
- Máu tăng mỗi cấp: 85 => 75.
- Nội tại / Lễ Xá Tội::
Loại bỏ Suy Yếu Linh Hồn
Tỷ lệ ra Làn Sương Đen: 5,55% => 1,67% dựa theo lượng quái mà Senna tiêu diệt
- Q / Bóng Tối Xuyên Thấu: Sát thương giảm từ 50/80/110/140/170 (+0.5 AD cộng thêm) ⇒ 40/70/100/130/160 (+0.4 AD cộng thêm)
- W / Níu Kéo: Thời gian trói chân giảm từ 1.45/1.65/1.85/2.05/2.25s ⇒ 1.25/1.50/1.75/2/2.25s.
- R / Lời Nguyền Sương Đen: Tỷ lệ sát thương từ 0,4 AP => 0,5 AP.
Sivir
- Sát thương cơ bản: 61 => 63.
Yuumi
- Nội tại: Đánh ra Khiên: Lượng khiên thay đổi từ 50-300 (cấp 1-18) ⇒ 60-400 (cấp 1-18); giờ đây hồi 50-160 (cấp1-18) mana.
- Q / Mũi Tên Thơ Thẩn:
- Mana dùng chiêu: 75/80/85/90/95/100 ⇒ 85/90/95/100/105/110.
- Tỷ lệ sát thương: 0,45 AP => 0,3 AP.
- Sát thương giảm từ 50/85/120/155/190/225 (+0.65 AP) ⇒ 50/95/140/185/230/275 (+0.4 AP)
- Thời gian bắn giảm từ 3s => 2s.
- W / Như Hình Với Bóng:
Yuumi khi rời khỏi một mục tiêu sẽ có 5s thời gian hồi chiêu.
Mục tiêu khi Dịch Chuyển sẽ bị tách khỏi Yuumi
Sức mạnh thích ứng: 5/7/9/11/13 Sức mạnh thích ứng (+4/7/10/13/16% Sức mạnh thích ứng của từng người ⇒ Yuumi tăng sức mạnh thích ứng của mục tiêu dựa theo 12/14/16/18/20 (+12/14/16/18/20% sức mạnh thích ứng). Sức mạnh thích ứng được cộng theo dựa theo đồng minh của cô, Yuumi cũng được hưởng lượng Sức mạnh thích ứng tương đường với đồng minh.
- E / Tăng Động
- + thêm 25/30/35/40/45% tốc độ đánh cho mục tiêu mà Yuumi Gắn kết.
- Không còn tăng lượng hồi máu của Yuumi dựa theo lượng máu đã mất của mục tiêu. Tỷ lệ hồi máu tăng từ 30/40/50/60/70 (+0.1 AP) ⇒ 70/110/150/190/230 (+0.3 AP).
- Thời gian hồi: 18/17/16/15/14s ⇒ 12/11/10/9/8s.
- Mana dùng chiêu: 30/40/50/60/70 ⇒ 100/115/130/145/160
- Tốc độ chạy: 25%, giảm dần theo thời gian => 15%.
- HIệu lực: 2s => 3s.
NGỌC
Chinh Phục
- Hiệu lực: 8s => 6s.
- Hồi máu dành cho Tướng đánh xa dựa theo 15% => 8% lượng sát thương gây ra.
Đá Vạn Năng:
- Thú Săn Mồi sẽ có tỉ lệ xuất hiện nhiều hơn khi không có tướng địch xung quanh.
- Mưa Kiếm sẽ có tỉ lệ xuất hiện cao hơn nếu tướng địch xung quanh thấp máu và người chơi có trang bị tăng tốc đánh.
- Chinh Phục sẽ xuất hiện nếu bạn và tướng địch còn nhiều máu, tỉ lệ xuất hiện cao hơn nếu bạn là tướng cận chiến.
- Bước Chân Thần Tốc được ưu tiên xuất hiện nếu tướng có cấp độ < 9 và đang ít máu.
- Nâng Cấp Băng Giá có tỉ lệ xuất hiện cao hơn khi người chơi có 1 trang bị làm chậm có thể kích hoạt ngay lập tức.
- Triệu Hồi Aery được ưu tiên xuất hiện nếu sử dụng các tướng có chiêu buff máu +giáp và đang đứng gần đồng đội thấp máu trong giao tranh.