DTCL 13.15 TFT: Chi tiết bản cập nhật mới Đấu Trường Chân Lý
Chi tiết bản cập nhật DTCL 13.15:
Cân bằng Hệ Tộc
Can Trường
- Giáp và Kháng phép: 20/50/100/240 ⇒ 25/55/100/240
Noxus
- Chỉ số mỗi cộng dồn: 10% ⇒ 5%
- Cộng dồn tối đa: 70% ⇒ 35%
+3 Noxus: 160 Máu/16% SMPT và SMCK ⇒ 170 Máu/17% SMPT và SMCK
+6 Noxus: 300 Máu/30% SMPT và SMCK ⇒ 340 Máu/34% SMPT và SMCK
+9 Noxus: 500 Máu/50% SMPT và SMCK ⇒ 600 Máu/60% SMPT và SMCK
Vô Pháp
- Tỷ lệ chảy máu: 40% ⇒ 50%
- Vô Pháp sẽ nhảy vào mục tiêu chính xác hơn
Piltover:
- Mới: Người chơi sẽ nhận được sức mạnh T-Hex và phần thưởng khi thắng. Tuy nhiên, sức mạnh của T-Hex sẽ bị giảm xuống đáng kể. Đối với chuỗi thua, phần lớn sức mạnh của Piltover sẽ ở trong phần thưởng Chuỗi thua càng nhiều, sức mạnh của T-Hex càng tăng mạnh.
- T-Hex không thể bị bán đi để nhận phần thưởng
- T-Hex không còn bắt đầu với một dự trữ
- Giáp và kháng phép cơ bản của T-Hex: 15 ⇒ 25
- Giáp và kháng phép mỗi dự trữ sức mạnh T-Hex: 2 ⇒ 1
-Máu T-Hex mỗi dự trữ sức mạnh: 65 ⇒ 45
- T-Hex 20 dự trữ sức mạnh: 2 sao và mở khóa Hơi Thở Hextech
- T-Hex 40 dự trữ sức mạnh: 3 sao
- T-Hex 80 dự trữ sức mạnh: 4 sao
- Cấp sao của T-Hex sẽ giúp người chơi ước tính sức mạnh của chú khủng long này. Các chỉ số sẽ dựa trên dự trữ sức mạnh hiện tại của T-Hex.
- Dự trự trang bị của T-Hex
+ Piltover (6) sẽ tăng giá trị phần thưởng lên đáng kể
Đồ Tể
- Ngưỡng máu tăng sát thương: 60% ⇒ 66%
Thiên Tài
- Ngưỡng máu kết liễu để nhận vàng: 10% ⇒ 12%
Hư Không
- Năng lượng khởi điểm của Sứ Giả Khe Nứt : 60/120 ⇒ 80/120
- Máu cơ bản của Sứ Giả Khe Nứt: 950 ⇒ 1050
- Máu cộng thêm của Sứ Giả Khe Nứt ở vòng 3: 0.85x ⇒ 0.8x
- Máu cộng thêm của Sứ Giả Khe Nứt ở vòng 5: 1.15x ⇒ 1.2x
- Máu cộng thêm của Sứ Giả Khe Nứt ở vòng 6+: 1.25x ⇒ 1.3x
- Máu cơ bản của Baron: 1100 ⇒ 1250
- Máu cộng thêm của Baron ở vòng 4: 0.85x ⇒ 0.9x
- Máu cộng thêm của Baron ở vòng 6+: 1x ⇒ 1.15x
Zaun
- Hiệu ứng mod Zaun đầu tiên sẽ luôn có thiên hướng tấn công hoặc hỗn hợp. Hiệu ứng mod thứ 2 sẽ luôn là hỗn hợp hoặc phòng ngự
- Hiệu ứng mod Zaun có thể bị xóa bằng cách đưa đơn vị lên hàng chờ dự bị
Cân bằng Tướng
Tướng bậc 1
Cassiopeia
- Giảm thời gian vận chiêu của Cassiopeia
- Mới: Nếu mục tiêu của Cassiopeia chết trước khi cô chuẩn bị dùng kỹ năng, cô sẽ đổi sang mục tiêu gần nhất.
Kayle
- SMCK: 25 ⇒ 30
Malzahar
- Giờ đây, Malzahar sẽ sử dụng kỹ năng ở góc độ hợp lý nhất
- Malzahar giờ đây có thể triệu hồi 2 đơn vị từ Tiếng Gọi Hư Không
- Sát thương kỹ năng: 200/300/450 ⇒ 185/280/420
Samira
- Giảm thời gian vận chiêu
- Samira khi sử dụng kỹ năng có thể bị nhắm tới và không thể bị chắn bởi các đơn vị khác
Poppy
- Lá chắn: 290/310/330/350 ⇒ 310/330/350/350
Tướng bậc 2
Galio
- Giảm sát thương từ lá chắn: 20/20/25% ⇒ 20/20/30%
Kassadin
- Sát thương kỹ năng: 150/225/325 ⇒ 135/200/300
Sett
- Sát thương kỹ năng: 200/300/465 ⇒ 180/270/420
Soraka
- Cường hóa hồi máu: 40% ⇒ 33%
- Sát thương kỹ năng: 115/170/265 ⇒ 125/185/290
Swain
- Năng lượng: 40/80 ⇒ 30/70
- Máu cộng thêm khi hóa quỷ: 450/475/500 ⇒ 450/500/550
- Sát thương lan mỗi giây: 25/40/60 ⇒ 35/50/75
Taliyah
- Năng lượng khởi điểm: 20/60 ⇒ 0/60
Teemo
- Sát thương kỹ năng: 200/300/465/500 ⇒ 230/350/535/535
- Giờ đây, nấm của Teemo sẽ có xu hướng nhảy về các đối tượng ở dàn sau nhiều hơn thay vì hướng về sau mục tiêu mà Teemo đang tấn công.
Tướng bậc 3
Akshan
- SMCK: 65 ⇒ 60
Garen
- Sát thương DPS: 72/75/80% ⇒ 75/75/85%
Jayce’s
- Kỹ năng giờ đây sẽ hướng về mục tiêu đang bị tấn công
- Nếu mục tiêu bị hạ gục khi Jayce bắt đầu sử dụng kỹ năng, Jayce sẽ dùng lại kỹ năng lên kẻ thù gần nhất
Rek’Sai
- Sát thương kỹ năng theo tỷ lệ SMCK: 300/300/315% ⇒ 315/315/315%
- Rek'Sai sẽ luôn được hồi máu khi mục tiêu bị hạ gục hoặc khi Rek'Sai lướt về mục tiêu
- Rek'Sai giờ đây sẽ được khuếch đại sát thương và gây chí mạng khi lướt qua mục tiêu
Tướng bậc 4
Aphelios
- Tỷ lệ SMCK theo Chakram: 8/8/40% ⇒ 8/8/30%
Azir
- Sát thương kỹ năng: 95/140/500 ⇒ 100/150/550
Kai’Sa
- Năng lượng 40/140 ⇒ 30/125
- Sát thương kỹ năng: 75/111/300 ⇒ 75/111/240
Lux
- Sát thương kỹ năng: 735/1100/3333 ⇒ 735/1100/2750
- Giảm kháng phép: 15/15/50 ⇒ 15/15/40
Urgot
- Giảm thời gian nhắm của nội tại
- Năng lượng: 30/90 ⇒ 40/100
- Sát thương theo tỷ lệ SMCK: 275% ⇒ 250%
- Sát thương kỹ năng: 50/75/500 ⇒ 40/60/500
Gwen
- Giờ sẽ ưu tiên sử dụng kỹ năng nhắm vào nhiều mục tiêu nhất có thể
- Thời gian hiệu lực của Sương Lam Bất Bại: 3/3/6 ⇒ 3/3/5
- Sát thương kỹ năng: 100/150/500 ⇒ 100/150/400
Tướng bậc 5
Ahri
- Sát thương khi cướp mảnh hồn: 115/170/1000 ⇒ 100/150/1000
Bandle City Ryze
- Năng lượng: 50/75 ⇒ 30/75
- Thời gian vận chiêu: 2.5s ⇒ 2s
- Bandle City Ryze chọn mục tiêu ngẫu nhiên ⇒ Đơn vị bậc cao nhất
- Năng lượng của đơn vị được triệu hồi bởi Bandle City Ryze: 25/40/200 ⇒ 25/70/200
Demacia Ryze
- Lá chắn: 720/1080/9999 ⇒ 600/900/9999
- Sát thương kỹ năng: 250/375/999 ⇒ 300/450/999
Freljord Ryze
- Thời gian vận chiêu và làm choáng: 3s ⇒ 2s
- Sát thương kỹ năng: 300/450/2000 ⇒ 300/450/3500
- Freljord Ryze ở cấp 3 sao có thể triệu hồi một cơn bão có quy mô lớn
Ionia Ryze
- Thời gian vận chiêu: 3.5s ⇒ 2s
- Tốc độ tấn công: 50/60/300% ⇒ 30/40/300%
- Mới: Gây 175/275/3500 sát thương phép khi làm choáng kẻ thù
Noxus Ryze
- Thời gian vận chiêu: 2.5s ⇒ 2s
Piltover Ryze
- Thời gian vận chiêu: 2.5s ⇒ 2s
- Sát thương kỹ năng: 250/375/1999 ⇒ 275/425/3000
- Sát thương lan: 12/15/500% ⇒ 15/20/500%
Quần Đảo Bóng Đêm Ryze
- Thời gian vận chiêu: 2.5s ⇒ 2s
Quần Đảo Bóng Đêm Ryze
- Máu của mục tiêu sau khi hồi sinh: 40/60/100% ⇒ 40/80/300%
- Đối tượng được chọn để hồi sinh: Đồng minh mạnh nhất ⇒ Đồng minh có lượng máu thấp nhất
- Đơn vị được đánh dấu sẽ hồi sinh kể cả khi Ryze bị hạ gục
Shurima Ryze
- Thời gian vận chiêu: 2.5s ⇒ 2s
- Sát thương kỹ năng: 150/225/2000 ⇒ 175/275/2500
Targon Ryze
- Thời gian vận chiêu: 6s ⇒ 4s
- Sát thương theo phần trăm máu tối đa: 15/20/100% ⇒ 18/25/100%
Zaun Ryze
- Số cổng dịch chuyển: 3/6/25 ⇒ 5/8/25
- Sát thương mỗi cổng: 155/230/2006 ⇒ 110/200/2006
- Vàng cộng thêm: 15g ⇒ 20g
Sion
- Lượng máu giảm khi hồi sinh: 12/8/0% ⇒ 15/10/0%
Huyền Thoại
Lee Sin - Trên Đà Phát Triển đã được thay thế bởi Vé Hạng Đồng.
Tiếp Sức III - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 10% ⇒ 12%
Bài Học Đắt Giá II - XP & Vàng: 18 ⇒ 16
Bài Học Đắt Giá III - XP & Vàng: 24 ⇒ 20
Trông Gà Hóa Cuốc I - Vàng: 1 ⇒ 2
Trông Gà Hóa Cuốc II - Vàng: 8 ⇒ 10
Trông Gà Hóa Cuốc III - Vàng: 3 ⇒ 4
Lò Rèn Nhỏ - Vàng: 6 ⇒ 4
Lò Rèn Tầm Trung - Vàng: 10 ⇒ 7
Nâng cấp
Trên Đà Phát Triển: Giờ cho thêm 2 vàng.
Nước Đi Liều Lĩnh - Vàng: 35 ⇒ 30
Mua Sắm Bình Dân hiện đã bị vô hiệu hóa
Vượt Trội - Tỉ Lệ Rớt Vàng: 40% ⇒ 33%
Lối Đi Riêng II - Máu: 180/240/300/360 ⇒ 200/275/350/425
Tận Tụy Hết Lòng - Yêu cầu số tướng trong tộc hệ: 5 ⇒ 4
Trái Tim Pháp Sư Đa Chú đã bị loại bỏ
Món Quà Chia Tay giờ sẽ luôn ưu tiên chuyển trang bị hoàn chỉnh thay vì các trang bị thành phần.
Bản Sao Hoàn Hảo cũng sẽ cộng dồn với chiêu liên hoàn của Pháp Sư Đa Chú
Bản Sao Hoàn Hảo - SMPT mỗi cộng dồn: 10 ⇒ 5
Bản Sao Hoàn Hảo - SMPT tối đa: 60 ⇒ 70
Thợ Săn Tham Lam - cộng dồn tối đa: 50 ⇒ 40
Đại Ca - Ngưỡng Máu Gập Bụng: 40% ⇒ 60%
Đại Ca - Máu Hồi Lại Mỗi Lần Gập Bụng: 15% ⇒ 10%
Đại Ca - % Tốc Đánh & SMPT Mỗi Lần Gập Bụng (tối đa 4): 35% ⇒ 40%
Bổ Sung Quân Lực giờ sẽ chỉ tính các tướng duy nhất
Khỏe Mạnh Kép giờ sẽ chỉ tính các tướng duy nhất
Khỏe Mạnh Kép - Máu: 111 ⇒ 100
Quân Nhu Quang Phổ tạm thời bị vô hiệu hóa
Ấp Trứng Thần Tốc - Máu cộng thêm: 70 ⇒ 60
Ấp Trứng Thần Tốc - SMCK và SMPT cộng thêm: 7% ⇒ 6%
Vương Miện Noxus - Cho 1 Vô Cực Kiếm ⇒ Cho 1 Găng Đấu Tập
Quần Đảo Bóng Đêm - Cho 1 Dao Điện Statikk ⇒ Cho 1 Nước Mắt Nữ Thần
Vương Miện Thách Đấu - Cho 1 Đại Bác Liên Thanh ⇒ Cho 1 Bàn Tay Công Lý
Vương Miện Demacia - Cho 1 Thú Tượng Thạch Giáp ⇒ Cho 1 Cuồng Đao Guinsoo
Vương Miện Shurima - Cho 1 Huyết Kiếm ⇒ Cho 1 Lời Thề Hộ Vệ
Vương Miện Đồ Tể - Cho 1 Huyết Kiếm ⇒ Cho 1 Quyền Năng Khổng Lồ
Vương Miện Dũng Sĩ - Cho 1 Quyền Năng Khổng Lồ ⇒ Cho 1 Huyết Kiếm
Vương Miện Piltover - Cho 1 Tụ Bão Zeke ⇒ Cho 1 Diệt Khổng Lồ
Trang bị Ornn và trang bị Kim Long
Đầu Tư Kiên Định (Kim Long) - Vàng nhận được: 10 ⇒ 5
Cánh Tay Kim Cương (Kim Long) - Máu: 400 ⇒ 300
Giáp Đại Hãn (Kim Long) - Máu Cơ Bản Mỗi Cộng Dồn (tối đa 40 cộng dồn): 8 ⇒ 6
Quyền Trượng Giả Kim (Kim Long) - SMPT: 20% ⇒ 25%
Rìu Của Draven (Kim Long) - SMCK: 10% ⇒ 15%
Ngọc Quá Khổ (Kim Long) - Máu: 500 ⇒ 600
Kính Nhắm Thiện Xạ - Cường hóa sát thương: 8% ⇒ 10% mỗi ô
Bùa Đầu Lâu Sát - thời gian tăng sát thương: 8 ⇒ 10 giây
Bùa Đầu Lâu - Sát thương cộng thêm lên mục tiêu đánh dấu: 50% ⇒ 35%
Mùa Đông Vĩnh Cửu - Máu: 300 ⇒ 200
Búa Tiến Công - Giáp & Kháng Phép: 30 ⇒ 40
Trang bị
Dây Chuyền Iron Solari
- Lá chắn: 250/300/350/400 ⇒ 275/325/375/425
Quỷ Thư Morello
- Mới: Quỷ Thư giờ đây sẽ được áp dụng lên sát thương mọi nguồn từ kỹ năng
***
Bản cập nhật DTCL 13.15 dự kiến ra mắt vào ngày 2/8 ở tất cả các máy chủ Đấu Trường Chân Lý trên toàn thế giới.