Nguyễn Thị Oanh thống trị đường chạy 1500m quốc gia suốt nửa thập kỷ
Nguyễn Thị Oanh, nhà vô địch SEA Games, đương kim vô địch và nắm giữ kỷ lục quốc gia chạy 10.000m, đã khởi đầu chiến dịch giành 4 HCV cá nhân của mình tại giải VĐQG năm nay bằng tấm HCV 1500m.
Đây là cự ly sở trường và vô đối của cô gái Bắc Giang suốt nửa thập kỷ qua. Tính từ giải VĐQG 2017 đến nay, “ốc tiêu” sinh năm 1995 đã liên tục đăng quang với sự vượt trội.
Trên thực tế, trong 5 năm qua, Oanh vẫn chưa có đối thủ xứng tầm ở nội dung này. Năm nay, trong số 15 VĐV tham dự 1500m nữ, Oanh luôn bỏ xa các đối thủ và chỉ thi đấu một mình. Thành tích 4:19.66 của cô dù chưa vượt qua kỷ lục quốc gia 4:09.58 do đàn chị Trương Thanh Hằng (Ninh Bình) lập tại Quảng Châu (Trung Quốc) năm 2010, nhưng vẫn quá cách biệt so với phần còn lại.
Oanh bỏ xa người về nhì là Khuất Phương Anh (Hà Nội, 4:28.10) tới gần 9 giây và HCĐ Bùi Thị Ngân (Nam Định, 4:28.59) một quãng đường xa như nội dung chạy 100m.
Năm ngoái, Oanh đã giành trọn 4 HCV giải VĐQG 2020, gồm các nội dung sở trường là 1500m, 5000m, 3000m chướng ngại vật và riêng lần đầu thử sức ở đường chạy 10.000m, cô đã xuất sắc phá kỷ lục quốc gia tồn tại 17 năm.
Từ nay đến 13/12/2021, Nguyễn Thị Oanh tiếp tục tranh tài ở 3 nội dung còn lại mà mình đều là đương kim vô địch. Chiều nay, Oanh sẽ thi đấu tiếp nội dung 5000m cùng 17 đối thủ khác.
KẾT QUẢ THI ĐẤU 10/12/2021
5000m - Nam
1. Nguyễn Văn Lai (Quân Đội): 14:51.81
2. Đỗ Quốc Luật (Quân Đội): 14:53.98
3. Lê Trung Đức (Thanh Hóa): 14:56.78
Nhảy xa - Nam
1. Nguyễn Tiến Trọng (Quân Đội): 7.80m
2. Trần Văn Diện (Quân Đội): 7.73m
3. Bùi Văn Đông (Hà Nội) 7.02m
1500m - Nữ
1. Nguyễn Thị Oanh (Bắc Giang): 4:19.66
2. Khuất Phương Anh (Hà Nội): 4:28.10
3. Bùi Thị Ngân (Nam Định): 4:28.59
1500m - Nam
1. Trần Văn Đảng (Hà Nội): 3:54.98
2. Giang Văn Dũng (Hà Nội): 3:55.65
3. Dương Văn Thái (Nam Định): 3:56.49
Ném đĩa - Nam
1. Phan Thanh Bình (TP Hồ Chí Minh): 48.17m
2. Đỗ Thành Pháp (TP Hồ Chí Minh): 44.15m
3. Đặng Trần Trinh Nguyên (Đà Nẵng): 38.23m
Tiếp sức hỗn hợp 4x100m - Nam, Nữ
1. TP Hồ Chí Minh: 43.58 (Hà Thị Thu/Lưu Kim Phụng/Nguyễn Đăng Khoa/Lê Quyền Lợi)
2. Quân Đội: 44.02 (Nguyễn Thị Hồng Vân/Hoàng Dư Ý/Lê Văn Anh/Trịnh Việt Tú)
3. Hà Nội: 44.03 (Nguyễn Thị Hằng/Phùng Thị Huệ/Nguyễn Văn Quyết/Ngô Thế Anh)
400m - Nữ
1. Nguyễn Thị Huyền (Nam Định ): 53.28
2. Nguyễn Thị Hằng (Hà Nội): 53.99
3. Hoàng Thị Ngọc (Quảng Bình): 55.00
400m - Nam
1. Trần Nhật Hoàng (Khánh Hòa): 46.96
2. Lê Ngọc Phúc (Hà Tĩnh): 47.48
3. Lương Văn Thao (Thanh Hóa): 47.84
Tiếp sức 4x100m - Nữ
1. Quân Đội: 46.70 (Nguyễn Thị Hồng Vân/Hoàng Dư Ý/Quách Thị Hồng Thúy/Bùi Thị Nguyên)
2. TP Hồ Chí Minh: 47.04 (Phạm Thị Phương Anh/Lê Thị Mộng Tuyền/Hà Thị Thu/Lưu Kim Phụng)
3. Hà Nội: 47.17 (Nguyễn Thị Linh/Nguyễn Thị Hằng/Hoàng Thị Minh Hạnh/Phùng Thị Huệ)
Tiếp sức 4x100m - Nam
1. TP Hồ Chí Minh: 41.64 (Châu Nguyên Phú/Nguyễn Anh Bằng/Nguyễn Đăng Khoa/Lê Quyền Lợi)
2. Công An Nhân Dân: 41.87 (Triệu Thái Sơn/Lê Trung Kiên/Lãnh Văn Cương/Ngần Ngọc Nghĩa)
3. Quân Đội: 41.88 (Hoàng Văn Sơn/Nguyễn Văn Công/Bùi Văn Nghiêm/Trịnh Việt Tú)
Ném lao - Nam
1. Nguyễn Hoài Văn (Long An): 71.02m
2. Phạm Ngọc Anh (Quân Đội): 66.27
3. Nguyễn Hữu Toàn (Quảng Trị): 65.72
5000m - Nữ
1. Nguyễn Thị Oanh (Bắc Giang): 15:53.48 (Phá KLQG)
2. Phạm Thị Hồng Lệ (Bình Định): 16:35.50
3. Phạm Thị Huệ (Quảng Ninh): 17:12.84