Kết quả World Cup nữ 2023 hôm nay mới nhất
Cập nhật kết quả bóng đá World Cup nữ 2023 mới nhất
CHUNG KẾT
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
20/8 | 17h00 | Tây Ban Nha |
1-0 |
Anh |
TRANH HẠNG BA
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
19/8 | 15h00 | Thụy Điển | 2-0 | Australia |
VÒNG BÁN KẾT
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
15/8 | 15h00 | Tây Ban Nha |
2-1 |
Thụy Điển |
16/8 | 17h00 | Australia |
1-3 |
Anh |
VÒNG TỨ KẾT
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
11/8 | 8h00 | Tây Ban Nha | 2-1 | Hà Lan |
11/8 | 14h30 | Nhật Bản | 1-2 | Thụy Điển |
12/8 | 14h00 | Australia |
0-0 (PEN: 7-6) |
Pháp |
12/8 | 17h30 | Anh |
2-1 |
Colombia |
VÒNG 1/8
NGÀY | GIỜ | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
5/8 | 12h00 | Thụy Sỹ |
1-5 |
Tây Ban Nha |
5/8 | 15h00 | Nhật Bản |
3-1 |
Na Uy |
6/8 | 9h00 | Hà Lan |
2-0 |
Nam Phi |
6/8 | 16h00 | Thụy Điển |
0-0 (PEN: 5-4) |
Mỹ |
7/8 | 14h30 | Anh |
0-0 (PEN: 4-2) |
Nigeria |
7/8 | 17h30 | Australia |
2-0 |
Đan Mạch |
8/8 | 15h00 | Colombia |
1-0 |
Jamaica |
8/8 | 18h00 | Pháp |
4-0 |
Morocco |
VÒNG BẢNG
NGÀY | GIỜ | BẢNG | ĐỘI | TỶ SỐ | ĐỘI |
20/7 | 14h00 | A | New Zealand |
1-0 |
Na Uy |
20/7 | 17h00 | B | Australia | 1-0 | CH Ireland |
21/7 | 9h30 | B | Nigeria |
0-0 |
Canada |
21/7 | 12h00 | A | Philippines | 0-2 | Thụy Sỹ |
21/7 | 14h30 | C | Tây Ban Nha | 3-0 | Costa Rica |
22/7 | 8h00 | E | Việt Nam |
0-3 |
Mỹ |
22/7 | 14h00 | C | Zambia | 0-5 | Nhật Bản |
22/7 | 16h30 | D | Anh | 1-0 | Haiti |
22/7 | 19h00 | D | Đan Mạch | 1-0 | Trung Quốc |
23/7 | 12h00 | G | Thụy Điển | 2-1 | Nam Phi |
23/7 | 14h30 | E | Hà Lan |
1-0 |
Bồ Đào Nha |
23/7 | 17h00 | F | Pháp | 0-0 | Jamaica |
24/7 | 13h00 | G | Italia | 1-0 | Argentina |
24/7 | 15h30 | H | Đức | 6-0 | Morocco |
24/7 | 18h00 | F | Brazil | 4-0 | Panama |
25/7 | 9h00 | H | Colombia |
2-0 |
Hàn Quốc |
25/7 | 12h30 | A | New Zealand |
0-1 |
Philippines |
25/7 | 15h00 | A | Na Uy |
0-0 |
Thụy Sỹ |
26/7 | 12h00 | C | Nhật Bản | 2-0 | Costa Rica |
26/7 | 14h30 | C | Tây Ban Nha | 5-0 | Zambia |
26/7 | 19h00 | B | Canada |
2-1 |
CH Ireland |
27/7 | 8h00 | E | Mỹ |
1-1 |
Hà Lan |
27/7 | 14h30 | E | Việt Nam |
0-2 |
Bồ Đào Nha |
27/7 | 17h00 | B | Australia | 2-3 | Nigeria |
28/7 | 7h00 | G | Argentina |
2-2 |
Nam Phi |
28/7 | 15h30 | D | Anh |
1-0 |
Đan Mạch |
28/7 | 18h00 | D | Trung Quốc | 1-0 | Haiti |
29/7 | 14h30 | G | Thụy Điển |
5-0 |
Italia |
29/7 | 17h00 | F | Pháp |
2-1 |
Brazil |
29/7 | 19h30 | F | Jamaica |
1-0 |
Panama |
30/7 | 11h30 | H | Hàn Quốc |
0-1 |
Morocco |
30/7 | 16h30 | H | Đức |
1-2 |
Colombia |
30/7 | 14h00 | A | Thụy Sỹ |
0-0 |
New Zealand |
30/7 | 14h00 | A | Na Uy |
6-0 |
Philippines |
31/7 | 14h00 | C | Nhật Bản |
4-0 |
Tây Ban Nha |
31/7 | 14h00 | C | Costa Rica |
1-3 |
Zambia |
31/7 | 17h00 | B | Canada |
0-4 |
Australia |
31/7 | 17h00 | B | CH Ireland |
0-0 |
Migeria |
1/8 | 14h00 | E | Bồ Đào Nha |
0-0 |
Mỹ |
1/8 | 14h00 | E | Việt Nam |
0-6 |
Hà Lan |
1/8 | 18h00 | D | Trung Quốc |
1-6 |
Anh |
1/8 | 18h00 | D | Haiti |
0-2 |
Đan Mạch |
2/8 | 14h00 | G | Argentina |
0-2 |
Thụy Điển |
2/8 | 14h00 | G | Nam Phi |
3-2 |
Italy |
2/8 | 17h00 | F | Panama | 3-6 | Pháp |
2/8 | 17h00 | F | Jamaica | 0-0 | Brazil |
3/8 | 17h00 | H | Hàn Quốc |
1-1 |
Đức |
3/8 | 17h00 | H | Colombia |
0-1 |
Morocco |
-----***-----
World Cup 2023 là lần đầu tiên trong lịch sử, giải đấu mở rộng thành 32 đội. Đây cũng là lần đầu tiên, có hai quốc gia đồng tổ chức: New Zealand và Australia. World Cup 2023 diễn ra từ 20/7 đến 20/8 tại 10 sân vận động ở 9 thành phố của hai quốc gia này.
Lễ khai mạc diễn ra ở sân Eden Park, trước trận đấu giữa chủ nhà New Zealand vs Na Uy. 10 sân đến từ 9 thành phố đăng cai gồm: SVĐ Australia, SVĐ Sydney, Lang Park, Eden Park, Wellington, Melbourne, Perth, Adelaide, Dunedin, Hamilton.
Đây là lần đầu tiên, bóng đá Việt Nam góp mặt ở sân chơi lớn nhất dành cho nữ. Các cô gái kim cương nằm ở bảng E cùng đương kim vô địch Mỹ, Hà Lan và Bồ Đào Nha.
Sau 8 lần tổ chức, Mỹ là đội giàu thành tích nhất với 4 lần lên ngôi. Đức cũng hai lần đoạt chức vô địch. Hai chức vô địch khác thuộc về Na Uy và Nhật Bản.
Bảng đấu World Cup nữ 2023
Bảng A: New Zealand, Philippnes, Na Uy, Thụy Sỹ
Bảng B: Australia, Canada, Nigeria, CH Ireland
Bảng C: Costa Rica, Nhật Bản, Tây Ban Nha, Zambia
Bảng D: Trung Quốc, Đan Mạch, Anh, Haiti
Bảng E: Việt Nam, Mỹ, Hà Lan, Bồ Đào Nha
Bảng F: Brazil, Pháp, Jamaica, Panama
Bảng G: Argentina, Italy, Nam Phi, Thụy Điển
Bảng H: Colombia, Đức, Hàn Quốc, Morocco