Changelog Dota 2 7.33 tiếng Việt: Cập nhật bản đồ và gameplay
Chi tiết bản cập nhật Dota 2 7.33:
Làm lại bản đồ
Các góc bản đồ sẽ được mở rộng. Thêm những lối đi mới và mục tiêu mới.
Mới: Twin Gates: 2 cổng dịch chuyển sẽ xuất hiện ở 2 góc bản đồ. Mọi người chơi đều có thể dịch chuyển từ Twin Gate bên này sang cổng bên kia sau 3 giây (channeling giống như Teleport).
Roshan
Loại bỏ khu vực Roshan ở sông. Thêm 2 hang Roshan ở 2 góc bản đồ. Khi bản đồ chuyển từ ngày sang đêm hoặc ngược lại, Roshan sẽ sử dụng Twin Gates để dịch chuyển: Ở bên Radiant vào ban ngày và ở bên Dire vào ban đêm. Khi thay đổi vị trí, Roshan được cộng 200 tốc độ di chuyển, di chuyển xuyên vật thể và có đòn đánh gây 200 sát thương phép kèm hiệu ứng đẩy lùi và xuyên Debufff Immunity.
Vị trí Roshan sẽ được hiển thị trên bản đồ.
Roshan không còn cho Aghanim's Shard khi bị hạ gục lần 2.
Roshan sẽ rớt Cheese bắt đầu từ lần bị hạ gục thứ 2.
Roshan sẽ rớt Aghanim's Scepter khi bị hạ gục ở bên phía Radiant, rớt Refresher Shard khi bị hạ gục bên phía Dire.
Máu Roshan tăng mỗi phút: 115 -> 130
Giáp cơ bản của Roshan: 20 -> 30
Mini boss: Tormentor
2 Tormentor sẽ xuất hiện ở khu vực đường của các offlane từ 20:00. Tormentor có 1 máu, 20 giáp, 55% kháng phép và 2500 lá chắn hồi 100 máu/giây. Phần thưởng: 250 vàng.
Tormentor không tấn công hay di chuyển, nhưng sẽ phản lại 70% sát thương nhận vào tới tất cả heroes trong phạm vi 1200. Sát thương phản lại được tính là sát thương phép, gây 200% lên Ilusions.
Hạ gục Tormentor sẽ buff Aghanim's Shard cho 1 trong 2 heroes có networth thấp nhất chưa sở hữu Shard. Nếu tất cả heroes đều sở hữu Shard, Tormentor sẽ đem về 280 vàng và 280 kinh nghiệm cho mỗi hero.
Tormentors sẽ hồi sinh 10 phút sau khi bị hạ gục. Mỗi lần hồi sinh, Tormentors sẽ được cải thiện 100 máu/giây cho lá chắn và tăng 20% sát thương phản.
Thêm 2 lối đi mới ở khu vực offlane gần trụ 3. Những lối đi này sẽ dẫn thẳng đến nơi Tormentor xuất hiện.
Runes
Power Runes không còn lặp lại cho đến khi tất cả các runes xuất hiện. Vòng lặp xuất hiện của các Power Runes cũng sẽ thay đổi so với vòng lặp trước đó.
Power Rune mới: Shield Rune. Cho một lá chắn tương đương 50% máu tối đa của chủ sở hữu. Tồn tại 75 giây.
Mới: Wisdom Rune: Xuất hiện ở 2 góc bản đồ gần Trụ 2 của các Offlane vào phút thứ 7 và hồi lại sau mỗi 7 giây, cho 280 kinh nghiệm mỗi 7 phút trôi qua cho hero nhận được.
Outposts
Outposts không còn cho kinh nghiệm. Thêm 2 outposts ở mỗi goc bản đồ gần trụ 1 Safe lanes và Twin Gates.
Outposts không còn cho True Sight xung quanh.
Thêm 8 Watchers trên bản đồ. Kích hoạt Watchtes bằng chuột phải trong 1,5 giây (giống như chiếm Outpost). Khi được kích hoạt, Watcher sẽ cho tầm nhìn trong phạm vi 800. 7 phút sau khi kích hoạt, Watcher sẽ quay trở lại bình thường. Heroes địch khi kích hoạt Watcher trong quyền kiểm soát đối phương sẽ phá hủy chúng. Watcher sẽ xuất hiện trở lại sau 2 phút.
8 Watcher sẽ được đặt lần lượt ở trung tâm các khu vực rừng, cạnh hang Roshan, trung tâm của khu vực Triangle gần Secret Shop và bên cạnh các Tormentor.
Lotus Pool
Thêm 2 Lotus Pools ở các góc cạnh bờ sông. Mỗi 3 phút, Lotus Pool sẽ cho 1 Healing Lotus, cộng dồn tối đa lên 6 vào cùng 1 thời điểm. Mỗi Healing Lotus sẽ cho 125 Máu và 125 năng lượng khi kích hoạt, cần 5 giây hồi.
3 Healing Lotus sẽ kết hợp thành Great Healing Lotus hòi 400 máu và năng lượng. 2 Great Healing Lotus kết hợp thành Greater Healing Lotus, hồi 900 máu và năng lượng. Cả 2 đội đều sẽ nhận được tầm nhìn xung quanh Lotus Pool và Healing Lotus.
Thêm 12 bãi quái rừng mở rộng theo bản đồ, trong đó có 4 bãi quái mới: The Well, The Graveyard, The Statue, và The Mines với những buff đặc biệt.
- The Well: 2 bãi lớn và 1 bãi trung bình. Đặt ở Radiant Safe Lane dưới trụ 2. Các đơn vị tại đây nhận được buf hồi 1,5 năng lượng.
- The Mines: 2 bãi lớn và 1 bãi trung bình. Đặt ở Dire Safe lane dưới trụ 2. Các đơn vị tại đây nhận được buf hồi +4 Hồi máu.
- The Statue: Thêm 1 bãi Ancient. Đặt tại Radiant Offlane giữa trụ 1 và trụ 2. Các đơn vị tại đây được buff +2 giáp.
- The Graveyard: Thêm 1 bãi Ancient. Đặt tại Dire Offlane giữa trụ 1 và trụ 2. Các đơn vị tại đây được buff +5 sát thương đòn đánh.
Universal Heroes
Universal heroes không có chỉ số cơ bản, nhưng có thêm 0,6 sát thương đòn đánh với mỗi điểm attribute nhận được.
Danh sách các Universal heroes
Abaddon
Bane
Batrider
Beastmaster
Brewmaster
Broodmother
Chen
Clockwerk
Dark Seer
Dark Willow
Dazzle
Enigma
Io
Lone Druid
Lycan
Marci
Magnus
Mirana
Nyx Assassin
Pangolier
Phoenix
Sand King
Snapfire
Techies
Timbersaw
Vengeful Spirit
Venomancer
Visage
Void Spirit
Windranger
Winter Wyvern
Disables Reduction (Giảm khống chế)
Thời gian mà hầu hết các khống chế bị giảm hiệu ứng (Chi tiết có thể tìm thấy ở dòng trạng thái từng hero và vật phẩm).
Debuff Immunity
Spell Immunity giờ sẽ chuyển thành Debuff Immunity, được chia thành 3 loại: spell application, debuff protection và damage reduction
- Spell application: Các kỹ năng có thể sử dụng lên đơn vị có Debuff Immunity, kể cả khi không xuyên qua. Một số hiệu ứng vẫn sẽ xuất hiện và kỹ năng vẫn sẽ debufff lên mục tiêu.
- Debuff protection: Các hiệu ứng bất lợi không xuyên qua Debuff Immunity sẽ không tác động lên mục tiêu trong thời gian kháng hiệu ứng. Tuy nhiên, nếu Debuff Immunity hết hiệu lực trước hiệu ứng debuff, hero sẽ nhận hiệu ứng trong phần còn lại. Các hiệu ứng bất lợi sẽ có tác dụng ngay tức thì.
- Damage Reduction: Tăng kháng phép (Magic Resistance) và giảm sát thương Pure lẫn sát thương phản lại. Những hiệu ứng này chỉ bảo vệ hero khỏi những chiêu thức không xuyên qua Debuff Immunity. Sát thương vật lý sẽ không bị giảm đi.
+ Brewmaster's Earth Brewling, Clockwerk (Talent), Dawnbreaker (Shard), Elder Titan (Scepter), Huskar (Life Break), Legion Commander (Talent), Lion (Shard), Marci (Talent), Pangolier (Rolling Thunder vàRoll Up), cho 50% Magic Resistance
+ Juggernaut (Blade Fury) và Lifestealer (Rage) cho 80% Magic Resistance
+ Bóng của Grimstroke's Dark Portrait cho 95% Magic Resistance
Avatar (Black King Bar)
Cho dispel cơ bản và cung cấp Debuff Immunity. Cho 50% kháng phép và Immunity với sát thương Pure và sát thương phản. Trong thời gian hiệu lực, mọi hiệu ứng bất lợi đều không có tác dụng. Tồn tại trong 9/8/7/6 giây.
Các hiệu ứng xuyên Debuff Immunity sẽ gây hiệu ứng và sát thương bất chấp kháng phép từ Black King Bar.
Ví dụ
- BKB được kích hoạt khi Jakiro sử dụng Dual Breath (magical, doesn't pierce immunity). Hero của bạn không bị làm chậm, nhận 50% sát thương sát thương do có hiệu ứng kháng phép từ BKB.
- BKB được kích hoạt khi Beastmaster sử dụng Primal Roar (magical, pierces immunity). Hero của bạn vừa bị làm choáng, vừa nhận sát thương. Kháng phép từ BKB sẽ bị bỏ qua.
- BKB được kích hoạt khi Silencer tấn công bằng Glaives of Wisdom (pure, không xuyên Debuff Immunity). Hero của bạn sẽ không nhận sát thương chuẩn.
- BKB được kích hoạt khi Bane sử dụng Fiend's Grip (pure, pierces immunity). Hero của bạn bị làm choáng, nhận 100% sát thương chuẩn.
- BKB được kích hoạt nhưng khi còn 1 giây trước khi kết thúc hiệu ứng, đối phương sử dụng Orchid Malevolence (doesn't pierce immunity). Hero của bạn sẽ kháng silence trong vòng 1 giây, nhưng sau đó bạn sẽ bị dính hiệu ứng silence ngay khi BKB hết hiệu lực.
- BKB được kích hoạt khi bạn sử dụng Teleport và Vengeful Spirit vẫn sử dụng Magic Missile (magical, doesn't pierce immunity). Hero của bạn không bị làm choáng, không bị ngắt Teleport nhưng vẫn bị dính sát thương. Sát thương sẽ giảm với 50% hiệu ứng kháng phép từ BKB.
Items (Trang bị)
Mới: BLOOD GRENADE
- Vật phẩm tiêu thụm giá 65 vàng.
+50 Health
- Kích hoạt: Ném lựu đạn. Ném lựu đạn vào một khu vực nhất định. Kẻ thù trong phạm vi ảnh hưởng bị làm chậm 15%, nhận 50 sát thương tức thì cùng 15DPS trong 5 giây.
- Phạm vi: 300. Tầm sử dụng: 900. Hồi chiêu: 10s. Mất máu khi dùng chiêu: 75
- Hiệu ứng không cộng dồn. Trang bị cho cộng dồn tối đa 3 (120 giây hồi trong cửa hàng)
Mới: DIADEM
- Vật phẩm Attributes giá 1000 vàng
+6 All Attributes
Mới: CORNUCOPIA
- Vật phẩm mới trong Secret Shop giá 1200 vàng
+5 Hồi máu
+2 Hồi năng lượng
+7 Damage
Mới: PAVISE
- Công thức: Void Stone (700), Ring of Protection (175), Fluffy Hat (250), Recipe (275). Giá công thức: 1400
+3 Armor
+2.5 Hồi năng lượng
+175 Health
-Kích hoạt: Protect.Khi dùng lên đồng minh, cho 1 lá chắn hấp thụ 300 sát thương vật lý. Hiệu lực: 8 giây. Hồi chiêu: 18 giây. Năng lượng: 75.
Mới: DISPERSER
- Công thức: Diffusal Blade (2500), Demon Edge (2200), và giá công thức 800. Tổng giá: 5700.
+20 Agility
+10 Intelligence
+45 Damage
- Passive: Manabreak. Mỗi đòn đánh sẽ thiêu đốt 40 năng lượng và gây 1.0 sát thương với mỗi năng lượng bị thiêu đốt.
- Active: Suppress. Làm chậm mục tiêu trong 4 giây. Nếu mục tiêu là đồng minh, cho dispel cơ bản và tăng 100% tốc độ, khiến mục tiêu không thể bị làm chậm trong 4 giây. Hồi chiêu: 15 giây. Năng lượng: 75
- Kích hoạt hiệu ứng lên đồng minh và kẻ thù sẽ dần dần hết hiệu lực trong thời gian buff.
Mới: HARPOON
- Công thức: Echo Sabre (2500), Diadem (1000) và 1000 giá công thức. Tổng giá: 4500
+20 Strength
+16 Intelligence
+10 Agility
+15 tốc độ tấn công
+15 Damage
+2 Hồi năng lượng
- Active: Draw Forth. Khi nhắm vào mục tiêu, hero bắn ra một mục tiêu sẽ kéo hero và đối phương tới gần theo 35% khoảng cách (Hero đánh xa) hoặc áp sát mục tiêu trong tầm đánh (hero đánh xa). Tầm sử dụng: 700. Hồi chiêu 19 giây
- Passive: Echo Strike. Đòn đánh Melee sẽ được tấn công 2 lần (tấn công nhanh). Hiệu ứng tấn công đôi sẽ làm chậm 100%
Mới: PHYLACTERY
- Công thức: Diadem (1000), Point Booster (1200) và giá công thức 200. Tổng giá: 2400
+7 All Attributes
+200 Health
+200 Mana
- Passive: Empower Spell. Đòn đánh tiếp theo lên kẻ thù sẽ gây thêm 125 sát thương và làm chậm mục tiêu 50% trong 1,2 giây. Hồi chiêu: 6 giây
- Hiệu ứng Passive không proc với kỹ năng và sẽ không tạo charge cho Magic Sticks, không cộng dồn với bất kỳ nguồn hiệu ứng nào khác. Passive chỉ áp dụng lên mục tiêu khi kỹ năng và đòn đánh tiếp xúc với mục tiêu.
ENCHANTED MANGO
Có giới hạn mua tối đa 4 lần và thời gian hồi 120 giây trong cửa hàng
CLARITY
Có giới hạn mua tối đa 4 lần và thời gian hồi 120 giây trong cửa hàng
HEALING SALVE
Có giới hạn mua tối đa 4 lần và thời gian hồi 120 giây trong cửa hàng
TANGO
Có giới hạn mua tối đa 8 lần và thời gian hồi 120 giây trong cửa hàng
TOME OF KNOWLEDGE
- Bị xóa khỏi Dota 2
DUST OF APPEARANCE
- Làm lại: Giờ sẽ sử dụng lên một khu vực, hiển thị và làm chậm mục tiêu 20% trong phạm vi 1050 từ vị trí của hero sử dụng. Hiện hình mục tiêu khiến mục tiêu nhận 25 sát thương. Vùng ảnh hưởng tồn tại trong 8 giây. Hero tàng hình sẽ bị dính hiệu ứng Dust trong vòng 8 giây kể từ khi rời vùng ảnh hưởng.
SENTRY WARD
- Dự trữ tối đa: 10 -> 8
- Thời gian hồi dự trữ: 70 giây -> 80 giây
SMOKE OF DECEIT
- Đồng minh tác động bởi Smoke sẽ không thể sử dụng vật phẩm này trong vòng 2 giây kể từ thời điểm kích hoạt
RING OF HEALTH
- Giá: 825 -> 700
- Hồi máu: +6.5 -> +5.25
VOID STONE
- Giá: 825 -> 700
- Hồi năng lượng: +2.25 -> +1.75
CLOAK
- Giá: 500 -> 800
- Kháng phép cộng thêm: +15% -> +20%
HOOD OF DEFIANCE
- Bị xóa khỏi Dota 2
ETERNAL SHROUD
- Thay đổi công thức: Cloak (800), Ogre Axe (1000), Ring of Health (700), Recipe (800). (Tổng giá không đổi).
- Cung cấp +30% Magic Resistance, +12 Strength, +7 Hồi máu
- Không còn phải kích hoạt
- Chuyển hóa 25% sát thương phép và sát thương pure vào năng lượng.
- Kháng phép và hiệu ứng passive sẽ không cộng dồn từ nhiều Eternal Shrouds
PIPE OF INSIGHT
- Công thức mới: Cloak (800), Ring of Health (700), Headdress (425),và giá công thức 1450. Tổng giá: 3475 -> 3375
- Kháng phép cộng thêm: +30% -> +25%
- Aura kháng phép: 15% -> 10%
- Lá chắn giờ đây cộng dồn với bất cứ nguồn kháng phép nào khác (ví dụ như BKB) trừ chính trang bị này
SKULL BASHER
- Thời gian bash: 1.5s -> 1.2s
ABYSSAL BLADE
- Giá công thức: 1550 -> 1675
- Thời gian bash: 1.5s -> 1.2s
AETHER LENS
- Giá công thức: 650 -> 775
BLINK DAGGER
- Khi nhận sát thương từ Roshan và hero địch, trang bị sẽ bị vô hiệu hóa thay vì cho 3 giây hồi chiêu.
ARCANE BLINK
- Không còn giảm cung cấp giảm năng lượng dùng chiêu và thời gian vận chiêu hay debuff amplification
- Arcane Blink Hồi chiêu : 15s -> 7s
- Khoảng cách Arcane Blink: 1200 -> 1400
- Khi nhận sát thương từ Roshan và hero địch, trang bị sẽ bị vô hiệu hóa thay vì cho 3 giây hồi chiêu.
OVERWHELMING BLINK
- Khi nhận sát thương từ Roshan và hero địch, trang bị sẽ bị vô hiệu hóa thay vì cho 3 giây hồi chiêu.
SWIFT BLINK
- Khi nhận sát thương từ Roshan và hero địch, trang bị sẽ bị vô hiệu hóa thay vì cho 3 giây hồi chiêu.
BATTLE FURY
- Công thức mới: Broadsword (1000), Claymore (1350), Quelling Blade (100), Cornucopia (1200), giá công thức 450. Tổng giá không đổi 4100
BLADE MAIL
- Sát thương cộng thêm: +28 -> +20
- Giáp cộng thêm: +6 -> +7
ORCHID MALEVOLENCE
Thay đổi công thức: Blitz Knuckles (1000), Staff of Wizardry (1000), Cornucopia (1200) và giá công thức (275). Tổng giá 3475 (không đổi)
+6 Hồi máu and +12 Intelligence
- Sát thương cộng thêm: +30 -> +10
- Hồi năng lượng cộng thêm: +3 -> +2.5
BLOODTHORN
- Giá công thức : 925 -> 825 (Tổng giá không đổi)
+6.25 hồi máu
- Intelligence cộng thêm: +20 -> +32
- Sát thương cộng thê,: +50 -> +35
- Soul Rend không còn True Strike
- Sát thương cộng thêm lên mục tiêu bị Soul Rend: 30% -> 60%
VANGUARD
- Tổng giá : 1825 -> 1700
- Hồi máu: +7 -> +5.50
CRIMSON GUARD
- Giá công thức: 800 -> 925 (Tổng giá không đổi)
- Giảm sát thương: 75 -> 70 + 60% Strength của hero sở hữu
- Thời gian hiệu lực: 12s -> 8s
DAGON
- Thay đổi công thức: Diadem (1000), Voodoo Mask (700), Recipe (1150). (Tổng giá: 2700/3950/5200/6450/7700 -> 2850/4000/5150/6300/7450)
+7/9/11/13/15 Intelligence -> +7/9/11/13/15 All Attributes
- Cho +11/12/13/14/15% Spell Lifesteal
- Energy Burst cho hút máu phép 75%
- Energy Burst giờ sẽ kết liễu tất cả creeps không phải Ancient
DRAGON LANCE
- Strength cộng thêm: +12 -> +10
ETHEREAL BLADE
- Ether Blast will use 60% of the total sum of the target's attributes as their primary attribute when targeting Universal Heroes.
EUL'S SCEPTER OF DIVINITY
- Giá công thức: 650 -> 775 (Tổng giá không đổi)
WIND WAKER
- Hồi chiêu: 18s -> 13s
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: +50 -> +30
- Hồi năng lượng cộng thêm : +6 -> +3
GLEIPNIR
- Phạm vi Eternal Chains: 400 -> 375
MJOLLNIR
- Giá công thức : 900 -> 800 (Tổng giá : 5600 -> 5500)
- Sát thương cộng thêm: +24 -> +25
GLIMMER CAPE
- Giá công thức : 450 -> 350 (Tổng giá: 1950 -> 2150)
- Kháng phép cộng thêm: +20% -> +25%
- Glimmer sẽ cung cấp tàng hình, +40 tốc độ chạy và 300 kháng sát thương phép. Hiệu lực: 5s. Năng lượng: 90. Hồi chiêu: 12s
HEART OF TARRASQUE
- Strength cộng thêm: +45 -> +40
HELM OF THE DOMINATOR
- Thay đổi công thức Helm of Iron Will (975), Diadem (1000), Recipe (650). Stats không đổi, Tổng giá: 2400 -> 2625
HELM OF THE OVERLORD
- Tổng giá: 6175 -> 6400
- Sát thương cộng thêm của Dominated Creep: +80 -> +70
- Giáp cộng thêm của Dominated Creep: +8 -> +7
- Tốc độ chạy của Dominated Creep: 400 -> 380
HOLY LOCKET
- Thay đổi công thức Diadem (1000), Magic Wand (450), Headdress (425), Recipe (525) (Tổng giá không đổi)
- Không còn thêm máu và năng lượng
- Chỉ số cộng thêm: +3 -> +10
- Energy Charge sẽ có hiển thị hiệu ứng khi dùng lên đồng minh
LINKEN'S SPHERE
- Thay đổi công thức Ultimate Orb (2050), Cornucopia (1200), Recipe (1350). (Tổng giá không đổi)
- Hồi máu cộng thêm : +7 -> +6
- Hồi năng lượng cộng thêm : +5 -> +4.25
- Thêm +10 Damage
MAGE SLAYER
- Giá công thức : 400 -> 200
- Tổng giá: 2400 -> 2500
YASHA
- Tốc độ chạy cộng thêm: +8% -> +10%
SANGE AND YASHA
- Tốc độ chạy cộng thêm: +10% -> +12%
YASHA AND KAYA
- Tốc độ chạy cộng thêm: +10% -> +12%
MANTA STYLE
- Tốc độ chạy cộng thêm: +8% -> +10%
MEDALLION OF COURAGE
- Hồi chiêu: 12s -> 16s
- Hiệu lực : 12s -> 8s
- Giáp cộng thêm và giảm đi: 5 -> 6
SOLAR CREST
- Giá công thức : 900 -> 700 (Tổng giá : 2625 -> 2425)
- Giáp cộng thêm và giảm đi 6 -> 7
- Tốc độ chạy cộng thêm và giảm đi: 10% -> 18%
- Tốc độ tấn công cộng thêm và giảm đi: 50 -> 70
- Hiệu lực : 12s -> 8s
- Hồi chiêu: 12s -> 16s
METEOR HAMMER
- Giá công thức: 250 -> 550 (Tổng giá: 2350 -> 2400)
- Làm chậm 20% với kẻ thù bị dính hiệu ứng. Hiệu lực 6s
- Thời gian làm choáng: 1.25s -> 0.5s
- Sát thương hiệu ứng lên công trình: 75 -> 95
OCTARINE CORE
- Thay đổi công thức Perseverance (1400), Soul Booster (3000), Recipe (200). Tổng giá 4600
- Cung cấp +625 Health, +625 Mana, -25% Hồi chiêu Reduction, +7.5 Hồi máu, +3.25 Hồi năng lượng
PERSEVERANCE
- Tổng giá : 1650 -> 1400
PHASE BOOTS
- Tốc độ chạy cộng thêm: +45 -> +50
POWER TREADS
- Cho 45 tốc độ chạy với heroes đánh xa và +55 với hero cận chiến
REFRESHER ORB
- Thay đổi công thức Cornucopia (1200), Cornucopia (1200), Recipe (2600). Tổng giá 5000 (không đổi)
- Hồi máu cộng thêm : +13 -> +12
- Hồi năng lượng cộng thêm : +7 -> +6
- Cho +20 Damage
SATANIC
- Sát thương cộng thêm: +38 -> +25
SCYTHE OF VYSE
- Tổng giá : 5675 -> 5550
- Hồi năng lượng: +9 -> +8.5
- Thời gian hex: 3.5s -> 2.8s
SHIVA'S GUARD
- Tốc độ lan của sóng: 350 -> 400
URN OF SHADOWS
- Chủ sở hữu được cộng 1 charge nếu chết mà không có charge nào.
SPIRIT VESSEL
- Chủ sở hữu được cộng 1 charge nếu chết mà không có charge nào.
WRAITH PACT
- Bị xóa khỏi Dota 2.
Heroes
Cập nhật Heroes Dota 2 7.33:
ABADDON
- Giờ đây trở thành Universal Hero
- Base damage: 28-38 -> 9-19
- Strength mỗi cấp: 2.6 -> 2.2
- Agility mỗi cấp: 1.5 -> 1.3
- Intelligence mỗi cấp: 2.0 -> 1.2
- Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 4 (50-60 -> 46-56)
- Sát thương mỗi cấp: +2.6 -> +2.82
APHOTIC SHIELD
- Giờ sẽ là một lá chắn sát thương. Cộng dồn kích hoạt với tất cả lá chắn khác
BORROWED TIME
- Hồi chiêu: 60/50/40s -> 70/60/50s
Talents
- Level 20 Talent: -8s Borrowed Time Hồi chiêu -> Hi sinh 85 DPS Borrowed Time (trong phạm vi ảnh hưởng 400 khi Borrowed Time kích hoạt; gây sát thương lên cả Abaddon và kẻ địch)
ALCHEMIST
ACID SPRAY
- Cast Point: 0.2s -> 0.1s
- Hồi chiêu: 22s -> 22/21/20/19s
- Năng lượng: 130 -> 120
- Hiệu lực: 16s -> 15s
- Sát thương mỗi giây (DPS): 20/25/30/35 -> 25/30/35/40
UNSTABLE CONCOCTION
- Thời gian làm choáng tối đa: 2.2/2.8/3.4/4s -> 1.7/2.2/2.7/3.2s
GREEVIL'S GREED
- Giờ đây là kỹ năng tự có của Alchemist (không cần cộng)
- Vàng tối đa: 15/18/21/24 -> 18
- Bounty Rune: 1.8/2.2/2.6/3 -> 2
Mới: CORROSIVE WEAPONRY (Passive/Bị động)
- Đòn tấn công sẽ gây hiệu ứng debuff cộng dồn lên kẻ thù, giảm tốc độ chạy 3/4/5/6% và kháng hiệu ứng 3/4/5/6% mỗi cộng dồn. Cộng dồn mới sẽ làm mới thời gian hiệu lực. Không có tác dụng lên công trình và Roshan. Cộng dồn tối đa: 5/7/9/11. Hiệu lực: 3.5s
CHEMICAL RAGE
- Hồi máu cộng thêm: 50/75/100 -> 50/80/110
Talents
- Level 15 Talent: Sát thương mỗi cộng dồn Greevil's Greed: +1.5 -> +3
ANCIENT APPARITION
COLD FEET
- Thời gian làm choáng: 2/2.5/3/3.5s -> 1.6/2/2.4/2.8s
ICE VORTEX
- Loại bỏ Aghanim's Shard
- Gây 12/20/28/36 DPS lên kẻ thù trong phạm vi ảnh hưởng
- Hiệu lực: 16s -> 6/9/12/15s
- Hồi chiêu: 7/6/5/4s -> 10/8/6/4s
ICE BLAST
- Nâng cấp Aghanim's Shard. Kẻ thù bị ảnh hưởng bởi vụ nổ Ice Blast sẽ bị làm choáng theo cấp độ của Cold Feet (60% Hiệu lực). Không làm choáng kẻ thù có Debuff Immune.
ANTI-MAGE
- Strength cơ bản: 21 -> 19
- Hồi máu cơ bản: 0.25 -> 0.75
MANA BREAK
- Thiêu đốt năng lượng: 28/40/52/64 -> 25/30/35/40
- Thiêu đốt năng lượng tối đa mỗi đòn đánh: 1/1.8/2.6/3.4% -> 1.6/2.4/3.2/4%
BLINK
- Hồi chiêu: 12/10/8/6s -> 13.5/11/8.5/6s
Talents
- Level 20 Talent cho tầm sử dụng Blink: +250 -> +200
AXE
BERSERKER'S CALL
- Hiệu lực: 2/2.4/2.8/3.2s -> 1.8/2.2/2.6/3.0s
COUNTER HELIX
- Sát thương: 60/100/140/180 -> 80/110/140/170
- Không còn cho tỷ lệ ngẫu nhiên. Giờ đây sẽ trigger theo số lần tấn công: 7/6/5/4
- Aghanim's Shard không còn tăng tỷ lệ proc, song giảm thời gian hồi chiêu còn 0
BANE
- Giờ đây trở thành Universal Hero
- Base damage: 33-39 -> 4-10
- Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 11 (56-62 -> 45-51)
- Sát thương mỗi cấp: +2.5 -> +4.5
ENFEEBLE
- Không còn giảm Hồi máu/Hồi phục
- Gây 12/18/24/30 sát thương pure mỗi giây.
- Giảm sát thuơng đòn đánh: 45/50/55/60% -> 55/60/65/70%
- Năng lượng: 40/50/60/70 -> 120/135/150/165
- Hiệu lực: 8/9/10/11s -> 9s
BRAIN SAP
- Xuyên Debuff Immunity
NIGHTMARE
- Không gây sát thương
- Hiệu lực: 4/5/6/7s -> 3.5/4.5/5.5/6.5s
- Năng lượng: 165 -> 120/130/140/150
FIEND'S GRIP
- Hiệu lực: 5/5.5/6.0s -> 4.75/5.25/5.75s
Talents
- Level 10 Talent: Nightmare hồi máu cho Bane-> -2s Hồi chiêu Brain Sap
- Level 15 Talent: -3s Hồi chiêu Brain Sap -> +13 Enfeeble DPS
- Level 25 Talent: Thời gian hiệu lực Fiend's Grip từ +5s -> +3s
BATRIDER
- Giờ đây trở thành Universal Hero
- Base damage: 17-21 -> 0-4
- Strength mỗi cấp: 2.9 -> 2.0
- Agility mỗi cấp: 1.8 -> 1.4
- Intelligence mỗi cấp: 2.9 -> 2.0
- Sát thương đòn đánh từ cấp 1 (39-43)
- Sát thương mỗi cấp: +2.0 -> +3.24
- Tốc độ di chuyển cơ bản: 310 -> 330
STICKY NAPALM
- Sát thương tức thì: 6/12/18/24 -> 5/10/15/20
- Sát thương mỗi cộng dồn: 6/12/18/24 -> 5/10/15/20
- Làm chậm mỗi cộng dồn: 2/4/6/8% -> 1.5/3/4.5/6%
FLAMEBREAK
- Hồi chiêu:18/17/16/15s -> 22/19/16/13s
- Giờ sẽ làm chậm kẻ thù 25%
- Hiệu lực:2/4/6/8s -> 5s
- Sát thương: 30/60/90/120 + 15 DPS -> 25/50/75/100 + 10/20/30/40 DPS (Total damage: 60/120/180/240 -> 75/150/225/300)
FIREFLY
- Không còn cho thêm tầm nhìn
- Không còn tăng tốc độ di chuyển
- Sát thương mỗi giây: 20/35/50/60 -> 25/50/75/100
FLAMING LASSO
- Tổng sát thương: 70/165/225 -> 100/200/300
- Gây sát thương mỗi 0.5s
- Tầm sử dụng: 175 -> 200
- Hiệu lực: 2.5/3/3.5s -> 2.25/2.75/3.25s
- Hồi chiêu: 120/115/110s -> 90/75/60s
BEASTMASTER
- Giờ đây trở thành Universal Hero
- Base damage: 31-35 -> 12-16
- Agility mỗi cấp: 1.9 -> 1.4
- Intelligence mỗi cấp: 1.9 -> 1.2
- Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 8 (54-58 -> 46-50)
- Sát thương mỗi cấp: +2.9 -> +3.3
WILD AXES
- Năng lượng: 65 -> 50
CALL OF THE WILD HAWK
- Dive Bomb (Aghanim's Shard) cho thời gian trói chân từ 2.5s -> 2s
PRIMAL ROAR
- Thời gian làm choáng: 3/3.5/4s -> 2.75/3.25/3.75s
- Năng lượng: 150/175/200 -> 100/125/150
DRUMS OF SLOM
Làm lại kỹ năng: Trở thành kỹ năng bị động. Đòn đánh từ Beastmaster và các đơn vị của ông sẽ kích hoạt trống, gây sát thương lên kẻ thù xung quanh và hồi máu cho Beastmaster và các đơn bị của ông theo phần trăm sát thương gây ra.
Mỗi đòn đánh sẽ giảm khoảng thời gian giữa những lần đánh trống từ 3 giây tối đa xuống còn 0,4 giây sau 20 lần tấn công. Nếu không đòn tấn công nào được thực hiện, khoảng thời gian giữa 2 lần đánh trống sẽ giảm mỗi 1 giây. Sử dụng Primal Rỏa sẽ thêm 10/15/20 cộng dồn từ trống. Sát thương từ trống: 90. Hồi máu cho Heroes: 25%. Hồi máu cho creeps: 5%
BLOODSEEKER
BLOODRAGE
- Mất máu tối đa: 2% -> 1.8%
- Pure damage from Aghanim's Shard is now dealt as a separate instance of damage
RUPTURE
- Hồi chiêu:70s -> 75/70/65s
- Sát thương khi mục tiêu di chuyển: 33/44/55% -> 35/45/55%
BLOOD MIST
- Giờ đây sẽ chuyển toàn bộ lượng hồi máu phụ trội từ kỹ năng trở thành lá chắn sát thương theo 50% máu tối đa của Bloodseeker khi kích hoạt. Lá chắn sẽ giảm 0,5% máu tối đa mỗi giây. Sát thương không được tính là mất máu thông thường mà chỉ là thiêu đót lá chắn, có thể giảm bởi mọi nguồn cung cấp giảm sát thương.
BOUNTY HUNTER
SHURIKEN TOSS
- Không còn mini-stuns
- Làm chậm100% tốc độ chạy trong 0.35s
JINADA
- Không còn bị vô hiệu hóa bởi câm lặng (Silence). Có thể bị vô hiệu hóa bởi break.
SHADOW WALK
- Đòn đánh không còn làm chậm mục tiêu
- Làm choáng mục tiêu trong 1/1.2/1.4/1.6s
- Không còn cho dự trữ với gậy xanh. Thay vào đó giảm hồi chiêu 5s
Talents
- Level 10 Talent: +10% Shadow Walk làm chậm tốc độ -> +0.65s Shuriken Toss làm chậm
- Level 15 Talent 2s Silence on Hit With Shadow Walk -> -25% Damage Taken in Shadow Walk
Đang cập nhật.
BREWMASTER
- Giờ đây trở thành Universal Hero
- Base damage: 29-36 -> 14-21
- Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 4 (52-59 -> 48-55)
- Sát thương mỗi cấp: +3.7 -> +4.38
DRUNKEN BRAWLER
- Void Stance trở thành kỹ năng cơ bản
- Void Stance cho giảm hiệu ứng: 20% -> 5/10/15/20%
- Void Stance cho làm chậm tốc độ tấn công: 25% -> 10/15/20/25%
PRIMAL SPLIT
- Earth Brewling's Spell Immunity -> Debuff Immunity với 50% kháng phép
- Earth Brewling Damage: 30/60/90 -> 20/50/80
- Earth Brewling's cho thời gian làm choáng: 2s -> 1.6s
- Storm Brewling Damage: 30/50/70 -> 20/40/60
- Storm Brewling's cho thời gian hiệu lực: 6s -> 5s (Thời gian hiệu lực lên đơn vị không phải tướng 20s -> 16s)
- Fire Brewling gây sát thương từ 80/120/160 -> 70/120/170
- Void Brewling giờ là kỹ năng cơ bản
- Aghanim's Shard giờ sẽ tăng thời gian Hiệu lực Primal Split thêm 12s và cho phép Brewlings hủy bỏ Primal Split Cancel.
- Kỹ năng mới: Astral Pulse -> Astral Pull. Có thể kích hoạt lên đồng minh hoặc kẻ thù. Đẩy mục tiêu và Void Brewling tới vị trí chỉ định. Kẻ địch sẽ nhận 50/100/150 sát thương. Khoảng cách: 300/500/700. Tầm sử dụng: 150. Hồi chiêu: 8s
Talents
- Level 10 Talent +15 Damage -> +10 Brewlings Damage
BRISTLEBACK
- Giờ sẽ nhận cộng dồn Warpath với mỗi lần sử dụng Quill Spray
- Nhận sát thương phụ trội vượt ngưỡng Quill Spray sẽ được duy trì và Quill Sprays có thể trigger từ một nguồn sát thương duy nhất
HAIRBALL
- Năng lượng: 100 -> 75
BROODMOTHER
- Giờ đây trở thành Universal Hero
- Base damage: 29-35 -> 11-17
- Strength mỗi cấp: 3.2 -> 2.0
- Base Agility giảm 1
- Agility mỗi cấp: 3.4 -> 2.4
- Intelligence mỗi cấp: 2.0 -> 1.4
- Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 5 (from 48-54 -> 43-49)
- Sát thương mỗi cấp: +3.4 -> +3.48
INSATIABLE HUNGER
- Sát thương đòn đánh cộng thêm +35/45/55/65 flat Damage -> +30/40/50/60% cơ bản
- Aghanim's Shard. Sát thương đòn đánh cộng thêm mỗi giây: +12 flat Damage -> +4% Base Damage
SPIN WEB
- Hồi máu: 5/7/9/11 -> 2/5/8/11
SPAWN SPIDERLINGS
- Damage: 260/340/420 -> 220/320/420
Talents
- Level 15 Talent: Thời gian dự trữ Spin Web: -10s -> -7s
- Level 20 Talent: +25 Agility -> +35 tốc độ tấn công
CENTAUR WARRUNNER
HOOF STOMP
- Thời gian làm choáng: 2/2.2/2.4/2.6s -> 1.6/1.8/2/2.2s
DOUBLE EDGE
- Cast Point được cải thiện từ 0.3s -> 0.25s
RETALIATE
- Sát thương trả lại: 20/26/32/38% -> 16/24/32/40%
Talents
- Level 25 Talent Hoof Stomp: Thời gian làm choáng từ +1s -> +0.8s
CHAOS KNIGHT
CHAOS BOLT
- Thời gian làm choáng tối thiểu: 1.25/1.5/1.75/2s -> 1/1.2/1.4/1.6s
- Thời gian làm choáng tối đa: 2.2/2.8/3.4/4s -> 1.75/2.25/2.75/3.25s
CHAOS STRIKE
- Hút máu chí mạng: 20/30/40/50% -> 30/40/50/60%
- HÚt máu chí mạng giảm 50% với creeps
Talents
- Level 10 Talent: Hút máu từ Chaos Strike từ +22% -> +25%
- Level 20 Talent: Thời gian làm choáng từ: +0.75s -> +0.6s
CHEN
- Giờ đây trở thành Universal Hero
- Base damage: 27-37 -> 14-21
- Sát thương đòn đánh từ cấp 1: 46-56 -> 49-56
- Sát thương mỗi cấp: +3.2 -> +4.38
HOLY PERSUASION
- Giờ đây Chen nhận vàng tương đương với lượng vàng từ quái khi thu phục
- Aghanim's Shard giờ sẽ sẽ tăng cấp độ kỹ năng của creeps bị thu phục.
Talents
- Level 15 Talent: Làm chậm Penitence từ +12% -> +14%
CLINKZ (Làm lại)
- Base Damage: 15-21 -> 19-25
- Base Strength: 16 -> 17
- Loại bỏ kỹ năng Searing Arrows
STRAFE (Thay đổi kỹ năng)
Clinkz và Xương của hắn trong phạm vi 1200 AoE sẽ được tăng tốc độ tấn công và tầm đánh. Clinkz được tăng 100/140/180/220 tốc độ tấn công và xương của hắn được +50% tốc độ tấn tông. Clinkz và xương được tăng 200 tầm đánh. Hiệu lực: 3.5s. Hồi chiêu: 30/25/20/15s. Năng lượng: 75/80/85/90. Sử dụng Strafe không phá vỡ trạng thái tàng hình.
Mới: TAR BOMB
Clinkz ném tia lửa gây 40/60/80/100 sát thương phép, chỉ huy Clinkz và dàn xương trong phạm vi tấn công mục tiêu. Mục tiêu sẽ bị bao vây bởi hắc ín trong phạm vi 275 trong vòng 5 giây. Kẻ thù bước vào sẽ bị làm chậm 16/19/22/25 và nhận thêm 15/25/35/45 sát thương vật lý gây ra bỏi Clinkz và dàn xương. Hiệu ứng sẽ có hiệu lực trong vòng 2,5 giây sau khi rời khu vực. Tầm dùng chiêu: 1000. Hồi chiêu: 7/6/5/4s. Năng lượng: 40/45/50/55.
DEATH PACT
- Giờ đây trở lại kỹ năng cơ bản
- Cho 1/1/2/2 charges và 40s hồi charge
- Tạo ra một Burning Skeleton Archer ở vị trí creeps bị chết (Chỉ 1 xương được tạo ra). Cần 3 đòn đánh để hạ gục xương. Xương sẽ gây 20% sát thương, giảm 25% sát thương lên công trình.
- Hồi máu và máu cộng thêm: 125/200/275/350
- Năng lượng: 100 -> 60
- Cấp độ ăn creeps: 4/5/6/6
SKELETON WALK
- Giờ đây trở thành chiêu cuối
- Hiệu lực: 25/30/35/40s -> 35/40/45s
- Tốc độ chạy cộng thêm: 15/30/45/60% -> 30/45/60%
- Năng lượng: 80 -> 80/105/130
- Hồi chiêu: 20/19/18/17s -> 18s
- Giờ sẽ triệu tập 2/3/4 Burning Skeleton Archers (Clinkz chỉ có thể tạo ra một dàn xương trong một thời điểm)
BURNING BARRAGE
- Giờ là kỹ năng từ Aghanim's Shard, sẽ khiến kẻ thù bị dính làm chậm với Tar Bomb. Hồi chiêu: 22s. Tầm sử dụng: 850. Sát thương mỗi mũi tên: 65%
Talents
- Level 10 Talent +20 Searing Arrows Damage -> +20 Tar Bomb Bonus Damage
- Level 15 Talent Death Pact Steal Creep Abilities -> +1 Death Pact Charge
- Level 15 Talent +20% Death Pact Health -> +75 Attack Range
- Level 20 Talent +3 Burning Barrage Arrows -> +40 Strafe tốc độ tấn công
- Level 20 Talent +125 Attack Range -> +200 Death Pact Health
- Level 25 Talent +25% Burning Barrage Damage -> -7s Strafe Hồi chiêu
- Level 25 Talent Searing Arrows Multishot -> Tar Bomb Multishot (Mỗi thời điểm Clinkz tấn công kẻ thù bị bao phủ bởi hắc ín, hắn sẽ tấn công một kẻ thù ngẫu nhiên khác trong phạm vi tấn công)
CLOCKWERK
- Giờ đây trở thành Universal Hero
- Base damage: 24-26 -> 12-14
- Strength mỗi cấp: 3.5 -> 2.8
- Agility mỗi cấp: 2.3 -> 1.8
- Intelligence mỗi cấp: 1.5 -> 1.3
- Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 4 (from 50-52 -> 46-58)
- Sát thương mỗi cấp: +3.5 -> +3.54
POWER COGS
- Giờ sẽ tạo một lá chắn kháng ma thuật 50/100/150/200 lên tất cả đồng minh khi dùng chiêu
- Thời gian đẩy lùi: 1s -> 0.8s
- Đẩy lùi giờ đây sẽ can thiệp vào những kỹ năng hạn chế di chuyển của kẻ thù như Batrider's Flaming Lasso, Centaur Warrunner's Hitch a Ride, and Tusk's Walrus Kick
ROCKET FLARE
- Làm chậm 100% kẻ thù trong 0.4s
HOOKSHOT
- Thời gian làm choáng: 1.5/1.75/2s -> 1.2/1.4/1.6s
Talents
- Level 20 Talent Power Cogs Leash Units Inside -> +75 Rocket Flare Damage
- Level 25 Talent Spell Immunity inside Power Cogs -> Debuff Immunity với 50% kháng phép
CRYSTAL MAIDEN
- Sát thương cơ bản tăng 2
FROSTBITE
- Sát thương theo thời gian gây ra từ 0.25s -> 0.2s
FREEZING FIELD
- Hồi chiêu: 100s -> 100/95/90s
Talents
- Level 20 Talent: Cộng tốc độ tấn công từ +200 -> +225
DARK SEER
- Giờ đây trở thành Universal Hero
- Base damage: 33-39 -> 13-19
- Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 4 (from 54-60 -> 50-56)
- Sát thương mỗi cấp: +2.7 -> +4.26
- Hồi máu cơ bản: 0.25 -> 1
ION SHELL
- Khoảng thời gian giữa 2 lần gây sát thương: 0.15s -> 0.2s
NORMAL PUNCH
- Thời gian làm choáng tối đa: 2s -> 1.5s
DARK WILLOW
- Giờ đây trở thành Universal Hero
- Base damage: 27-35 -> 9-17
- Agility mỗi cấp: 1.6 -> 1.3
- Intelligence mỗi cấp: 3.5 -> 2.6
- Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 4 (from 48-56 -> 44-52)
- Sát thương mỗi cấp: +3.5 -> +3.54
- SHADOW REALM
- Sát thuong tối đa: 90/180/270/360 -> 120/200/280/360
- Đồng minh có thể nhắm vào Dark Willow trong trạng thái Shadow Realm
CURSED CROWN
- Thời gian làm choáng: 1.5/2/2.5/3s -> 1.2/1.6/2/2.4s
Talents
- Level 10 Talent: Thời gian làm choáng của Cursed Crown từ +0.5s -> +0.4s
- Level 25 Talent: Bedlam xuyên Spell Immunity -> +2 Bedlam
DAWNBREAKER
STARBREAKER
- Thời gian làm choáng: 0.8/1/1.2/1.4s -> 0.6/0.8/1/1.2s
- Spell Immunity with Aghanim's Shard -> Debuff Immunity với 50% Kháng phép
SOLAR GUARDIAN
- Thời gian làm choáng: 1.5/1.75/2s -> 1.4/1.6/1.8s
Talents
- Level 10 Talent: Celestial Hammer làm chậm từ +12% -> +14%
- Level 25 Talent: +1100 Celestial Hammer tầm dùng chiêu -> +80% Celestial Hammer tầm dùng chiêu và tốc độ
- Level 25 Talent: 2 Starbreaker Charges -> -6s hồi chiêu Starbreaker
DAZZLE
\- Giờ đây trở thành Universal Hero
- Base damage: 22-28 -> 10-16
- Strength mỗi cấp: 2.3 -> 2.0
- Agility mỗi cấp: 1.7 -> 1.4
- Intelligence mỗi cấp: 3.7 -> 2.5
- Sát thương đòn đánh từ cấp 1 không đổi (47-53)
- Sát thương mỗi cấp: +3.7 -> +3.54
POISON TOUCH
- Thời gian hóa hex với Aghanim's Shard : 2s -> 1.6s
Đang cập nhật.
SHADOW WAVE
- Nâng cấp bởi Aghanim's Scepter
- Kỹ năng có thể dùng lên kẻ thù (Inverse Shadow Wave). Một làn sóng ngược vừa gây sát thương kẻ thù, vừa hồi máu cho đồng minh ở gần theo 150% sát thương từ Shadow Wave. Dazzle sẽ tự động tấn công tất cả kẻ thù bị dính Shadow Wave.
BAD JUJU (Làm lại)
Khi một đơn vị bị tác dộng bởi kỹ năng của Dazzle sẽ nhận hoặc mất 1/2/3 giáp trong 8/10/12 giây. Có thể kích hoạt để giảm thời gian hồi chiêu của các kỹ năng còn lại 4/5/6 giây hoặ trang bị 3/4/5 giây. Sử dụng Bad Juju mất 75/100/125 máu. Mỗi lần sử dụng tiếp theo số lượng máu mất sẽ tăng thêm 50% trong 30/25/20 giây. Dazzle không thể tự sát bởi Bad Juju nhưng vẫn có thể dùng chiêu khi còn 1 máu. Hồi chiêu: 3 giây
Dazzle cũng được cộng giáp khi sử dụng Bad Juju.
Talents
- Level 10 Talent: +60 Damage -> +30 tốc độ tấn công
DEATH PROPHET
SPIRIT SIPHON
- Thời gian Fear (Shard): 1.5s -> 1.2s
Talent
- Level 20 Talent: Làm chậm từ Spirit Siphon từ 20% -> 25%
- Level 25 Talent: Thời gian hồi Spirit Siphon Replenish từ -20s -> -22s
DISRUPTOR
THUNDER STRIKE (Làm lại Shard) Khi dùng chiêu lên địa hình, Thunder Strike sẽ nằm dưới đất trong vòng 5 giây. Nếu kẻ thù đi ngang qua khu vực này, Thunder Strike sẽ dính vào mục tiêu. Shard sẽ tăng số lần tấn công Thunder Strike thêm 2 lần và tăng phạm vi dùng chiêu lên 1600.
GLIMPSE
- Sát thương tối thiểu: 50 -> 25
- Sát thương tối đa: 150/200/250/300 -> 125/175/225/275
KINETIC FIELD
- Hồi chiêu: 19/16/13/10s -> 20/17/14/11s
Talents
- Level 10 Talent: +30 Thunder Strike sát thương -> +100 Thunder Strike phạm vi
- Level 15 Talent: Thời gian hiệu lực Static Storm từ +2s -> +1.5s (+8 -> +6)
- Level 20 Talent: +3 Thunder Strike Hits -> +0.4s giây làm chậmThunder Strike
DOOM
INFERNAL BLADE
- Thời gian làm choáng: 0.6s -> 0.5s
- Thời gian làm choáng với Aghanim's Shard: 1.2s -> 1s
- Thời gian làm choáng cộng thêm: 1.8s -> 1.45s
DOOM
- Phạm vi chiêu với Aghanim's Scepter: 325 -> 300
Talents
- Level 10 Talent: Sát thương của Scorched Earth từ +20 -> +15
DRAGON KNIGHT
- Strength mỗi cấp: 3.4 -> 3.6
BREATHE FIRE
- Ở dạng Elder Dragon Form, hiệu ứng của Corrosive Breath và Frost Breath sẽ được áp dụng lên phom rồng hiện tại.
DRAGON TAIL
- Thời gian làm choáng: 2.25/2.5/2.75/3s -> 1.8/2/2.2/2.4s
Talents
- Level 15 Talent: Thời gian làm choáng Dragon Tail từ +0.5s -> +0.4s
- Level 20 Talent: Phạm vi tấn công Elder Dragon Form từ +175 -> +150
DROW RANGER
FROST ARROWS
- Hiệu ứng Hypothermia sẽ được áp dụng với Aghanim's Scepter thay vì Aghanim's Shard
- Sát thương cộng thêm Hypothermia mỗi cộng dồn: 5 -> 15. Cộng dồn tối đa: 7 -> 9. Giảm hồi máu mỗi cộng dồn: 8 -> 10
GLACIER
- Kỹ năng mới từ Aghanim's Shard. Drow Ranger tạo ra một ngọn đồi ở dưới chân cô, đẩy kẻ thù ra xa. Mỗi đơn vị đứng trên đồi sẽ nhận thêm tầm đánh và được lợi thế high ground: Đòn đánh không thể bị miss và nhận thêm tầm nhìn trên không. Những đơn vị hướng về đồi sẽ bị cản trở tầm nhìn và không thể di chuyển xuyên qua. Hiệu lực: 8s. Năng lượng: 75. Hồi chiêu: 25s
EARTH SPIRIT
STONE REMNANT
- Loại bỏ Aghanim's Shard Upgrade
- Nhận thêm 1 Stone Remnant mỗi 5 cấp (5, 10, 15, 20, 25, 30). Cộng dồn tối đa từ 7 -> 13
BOULDER SMASH
- Gây thêm x1,25 sát thương với creeps
ROLLING BOULDER
- Thời gian làm choáng: 0.4/0.6/0.8/1s -> 0.3/0.5/0.7/0.9s
- Thời gian làm choáng cộng thêm khi kết hợp Stone Remnant: 0.4/0.6/0.8/1s -> 0.3/0.5/0.7/0.9s
GEOMAGNETIC GRIP
- Nâng cấp bởi Aghanim's Shard. Có thể dùng lên đồng minh
ENCHANT REMNANT
- Thời gian Hiệu lực: 3s -> 2.4s
Talents
- Level 10 Talent +3s Hiệu lực Magnetize -> +8% khuếch đại chiêu
- Level 15 Talent: +20 Magnetize DPS -> +25% Magnetize sát thương & hiệu lực
- Level 20 Talent +3s câm lặng Geomagnetic Grip-> -2s hồi chiêu Geomagnetic Grip
- Level 20 Talent: Geomagnetic Grip dùng lên đồng minh -> +125 Boulder Smash sát thương
- Level 25 Talent: Thời gian làm choáng Rolling Boulder từ +0.6s -> +0.5s
- Level 25 Talent +25% Skhuếch đại chiêu -> Magnetize Undispellable
EARTHSHAKER
FISSURE
- Thời gian làm choáng: 1/1.25/1.5/1.75s -> 0.8/1/1.2/1.4s
AFTERSHOCK
- Thời gian làm choáng: 0.9/1.1/1.3/1.5s -> 0.9/1.0/1.1/1.2s
- Sát thương: 75/100/125/150 -> 70/100/130/160
Talents
- Level 20 Talent: Tăng phạm vi Fissure từ +320 -> +300
- Level 20 Talent: Sát thương Echo từ +40 -> +50
- Level 25 Talent: Giảm hồi chiêu Enchant Totem từ 1.5s -> 2s
ELDER TITAN
- Hồi máu cơ bản: 0.25 -> 0.75
ECHO STOMP
- Thời gian ngủ: 2/3/4/5s -> 2/2.8/3.6/4.4s
- Sát thương Stomp: 75/100/125/150 -> 70/100/130/160
- Thay đổi hiệu ứng: Spell Immunity with Aghanim's Scepter -> Debuff Immunity với 50% kháng phép
EMBER SPIRIT
- Giáp cơ bản tăng 1
FLAME GUARD
- Giờ đây sẽ cộng dồn kết hợp với các nguồn Magic Barriers
- Hấp thụ sát thương phép: 85/190/295/400 -> 65/145/225/305
ENCHANTRESS
ENCHANT
- Aghanim's Shard giờ sẽ tăng số lượng creeps thu phục từ 1 -> 2
Talents
- Level 10 Talent: Kháng phép từ +10% -> +8%
- Level 20 Talent: Enchant thu phục quái Ancients -> +30% máu và sát thương của creeps bị thu phục
ENIGMA
- Giờ đây trở thành Universal Hero
- Sát thương cơ bản: 24-30 -> 7-13
- Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 4 (43-49 -> 39-45)
- Sát thương mỗi cấp: +3.6 -> +4.26
- Hồi năng lượng cơ bản: 0 -> 0.5
MALEFICE
- Thời gian làm choáng: 0.4/0.6/0.8/1s -> 0.3/0.5/0.7/0.9s
- Thời gian làm choáng với Aghanim's Shard : +0.35s -> +0.3s
FACELESS VOID
TIME LOCK
- Thời gian hiệu lực: 0.65s -> 0.5s
CHRONOSPHERE
- Thời gian hiệu lực: 4.0/4.5/5.0s -> 3.75/4.25/4.75s
GRIMSTROKE
INK SWELL
- Thời gian làm choáng tối đa: 1.1/1.9/2.7/3.5s -> 1/1.6/2.2/2.8s
- Tốc độ di chuyển cộng thêm: 12/14/16/18% -> 20%
- Hồi chiêu: 30/26/22/18s -> 27/24/21/18s
DARK PORTRAIT
- Illusion giờ đây sẽ là Strong Illusion
- Spell Immunity -> Debuff Immunity với 95% Magic Resistance
Talents
- Level 10 Talent: Sát thương theo thời gian (DPS) của Phantom's Embrace từ +50 -> +65
- Level 25 Talent: Sát thương Stroke of Fate từ +50% -> +60%
Đang cập nhật
GYROCOPTER
HOMING MISSILE
Thời gian làm choáng: 1.8/2.2/2.6/3s -> 1.55/1.9/2.25/2.6s
Hồi chiêu: 26/21/16/11s -> 30/24/18/12s
Aghanim's Shard Area of Effect: 725 -> 700
FLAK CANNON
Hiệu lực: 10s -> 12s
Max Attacks: 3/4/5/6 -> 4/5/6/7
Talents
Level 15 Talent Homing Missile Thời gian làm choáng: +0.4s -> +0.3s
Level 20 Talent Rocket Barrage damage: +16 -> +14
HOODWINK
BUSHWHACK
Thời gian làm choáng: 1.5/1.8/2.1/2.4s -> 1.25/1.5/1.75/2.0s
DECOY
Lesser Bushwack Hiệu lực: 2s -> 1.6s
HUSKAR
INNER FIRE
Aghanim's Shard no longer allows -> cast Inner Fire while disabled
LIFE BREAK
Spell Immunity while leaping -> Debuff Immunity with 50% Magic Resistance
Talents
Level 20 Talent Berserker's Blood Regen: +30% -> +25%
INVOKER
COLD SNAP
Freeze Hiệu lực: 0.4s -> 0.3s
CHAOS METEOR
Aghanim's Shard Upgrade removed. Effect moved -> level 20 talent
E.M.P.
Now upgradable by Aghanim's Shard. Multiplies Burn Damage by 1.5x and makes it pull enemy units into its center at 100 units per second
Talents
Level 10 Talent +20% E.M.P. Mana Burnt -> +50 Ice Wall DPS
Level 20 Talent +80% Chaos Meteor Damage -> +2 Chaos Meteors
IO
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 13-19 -> 7-13
Strength mỗi cấp: 3.0 -> 2.7
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 6 (from 45-51 -> 39-45)
Sát thương mỗi cấp: +2.7 -> +3.6
SPIRITS
With Aghanim's Scepter the ability can now be activated -> explode the spirits, after which they begin spawning amỗi cấp. Hồi chiêu is giảm 50%. Cannot be activated if the ability is on Hồi chiêu
JAKIRO
ICE PATH
Thời gian làm choáng tối đa: 1.6/1.9/2.2/2.5s -> 1.25/1.5/1.75/2s
LIQUID FIRE
Burn Damage: 15/20/25/30 -> 15/25/35/45
Now has a 25% damage penalty vs. buildings
MACROPYRE
Năng lượng: 220/330/440 -> 230/340/450
Damage per second: 110/155/200 -> 100/150/200
LIQUID FROST
No longer applies a mini-stun
Talents
Level 20 Talent Ice Path Hiệu lực: +0.5s -> +0.4s
JUGGERNAUT
Base Damage increased by 1
BLADE FURY
Spell Immunity -> Debuff Immunity with 80% Magic Resistance
OMNISLASH
Hồi chiêu: 130s -> 120s
SWIFTSLASH
Hiệu lực: 0.8s -> 1s
Talents
Level 20 Talent Blade Dance Lifesteal: +40% -> +50%
KEEPER OF THE LIGHT
BLINDING LIGHT
Now a basic ability that does not require Spirit Form
Damage: 100/140/180 -> 100/140/180/220
Radius: 600 -> 500
Cast Range rescaled from 600 -> 500/550/600/650
Năng lượng: 150 -> 120/130/140/150
Hồi chiêu rescaled from 18s -> 22/20/18/16s
SOLAR BIND
Now requires Spirit Form
Slow per 100 units: 4/5.5/7/8.5% -> 10%
Hiệu lực: 7s -> 6s
Magic Resistance Reduction: 20/25/30/35% -> 35%
Hồi chiêu: 23/20/17/14s -> 14s
Năng lượng: 60/80/100/120 -> 120
Cast Range: 700/750/800/850 -> 850
WILL-O-WISP
Sleep Hiệu lực: 1.3s -> 1.0s
KUNKKA
TIDEBRINGER
No longer disabled by silences. Instead disabled by break
GHOSTSHIP
Thời gian làm choáng: 1.4s -> 1.2s
TORRENT STORM
Now area targeted with a 900 cast range and 1100 radius
TIDAL WAVE
Hiệu lực: 1.25s -> 1s
LEGION COMMANDER
OVERWHELMING ODDS
Now an area of effect ability centered around the hero
No longer increases movement speed. Instead provides flat 65/90/115/140 tốc độ tấn công bonus that doesn't require the ability -> hit any enemies
Radius: 330/340/350/360 -> 600
Now automatically triggered upon the Duel cast if not on Hồi chiêu
Can now be cast during the Duel
Aghanim's Shard Hiệu lực: 15s -> 8s
PRESS THE ATTACK
No longer increases tốc độ tấn công. Instead provides 10/14/18/22% movement speed bonus
DUEL
Hiệu lực: 4/4.75/5.5s -> 3.75/4.5/5.25s
Aghanim's Scepter Hiệu lực: 6/7/8s -> 5.5/6.5/7.5s
Talents
Level 10 Talent +100 Overwhelming Odds Radius -> -2s Overwhelming Odds Hồi chiêu
Level 15 Talent Overwhelming Odds Hero Damage: +100 -> +75
Level 25 Talent Spell Immunity from Press the Attack -> Debuff Immunity with 50% Magic Resistance
LESHRAC
SPLIT EARTH
Thời gian làm choáng: 2s -> 1.7s
Talents
Level 15 Talent +25 Movement Speed -> +10% Movement Speed during Pulse Nova
Level 20 Talent +20 Strength -> +20% damage Reduction during Pulse Nova
LICH
FROST BLAST
Movement Slow: 30% -> 25%
SINISTER GAZE
Now when cast on a non-Ancient creep, it lasts 2x longer and deals 250 damage per second
Hiệu lực: 1.3/1.7/2.1/2.5s -> 1.1/1.4/1.7/2s
Talents
Level 15 Talent Sinister Gaze Hiệu lực: +0.5s -> +0.4s
LIFESTEALER
RAGE
Spell Immunity -> Debuff Immunity with 80% Magic Resistance
LINA
Base Armor increased by 1
LIGHT STRIKE ARRAY
Thời gian làm choáng: 1.6/1.9/2.2/2.5s -> 1.3/1.6/1.9/2.2s
Cast Range: 625 -> 700
FLAME CLOAK
Now grants max Fiery Soul stacks on activation
LION
EARTH SPIKE
Damage: 95/150/205/260 -> 100/160/220/280
Thời gian làm choáng: 1.4/1.8/2.2/2.6s -> 1.3/1.6/1.9/2.2s
Projectile Speed: 1800 -> 2800
Năng lượng rescaled from 85/110/135/160 -> 90/110/130/150
HEX
Cast Range: 550 -> 600
Hiệu lực: 2.5/3/3.5/4s -> 2/2.4/2.8/3.2s
MANA DRAIN
Spell Immunity with Aghanim's Shard -> Debuff Immunity with 50% Magic Resistance
LONE DRUID
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 18-22 -> 4-8
Strength mỗi cấp: 2.5 -> 2.0
Agility mỗi cấp: 2.8 -> 2.0
Intelligence mỗi cấp: 1.4 -> 2.0
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 4 (from 38-42 -> 34-38)
Sát thương mỗi cấp: +2.5 -> +3.6
SAVAGE ROAR
Hiệu lực: 1.1/1.6/2.1/2.6s -> 0.8/1.2/1.6/2.0s
Aghanim's Shard Ally Bonus tốc độ tấn công: 60 -> 40
Aghanim's Shard Ally Bonus Movement Speed: 20% -> 15%
LUNA
LUCENT BEAM
Thời gian làm choáng: 0.8s -> 0.6s
LUNAR BLESSING
Attack Damage Bonus (Allies): 6/14/20/28 -> 3/9/15/21
Luna now receives 200% of the Attack Damage Bonus
Talents
Level 10 Talent Lucent Beam Ministun: +0.4s -> +0.3s
Level 25 Talent Lunar Blessing Damage: +35 -> +20
LYCAN
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 24-29 -> 8-13
Strength mỗi cấp: 3.4 -> 3.0
Agility mỗi cấp: 1.7 -> 1.4
Intelligence mỗi cấp: 1.7 -> 1.2
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 3 (from 50-55 -> 47-52)
Sát thương mỗi cấp: +3.4 -> +3.36
SUMMON WOLVES
Năng lượng: 125/130/135/140 -> 115/120/125/130
HOWL
Năng lượng rescaled from 35/40/45/50 -> 40
Now also fears enemy controlled units (non-heroes) for 1/1.5/2/2.5s
MAGNUS
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 32-40 -> 17-25
Strength mỗi cấp: 3.5 -> 3.0
Agility mỗi cấp: 2.5 -> 1.9
Intelligence mỗi cấp: 2.1 -> 1.6
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 5 (from 57-65 -> 52-60)
Sát thương mỗi cấp: +3.5 -> +3.9
EMPOWER
Năng lượng: 45/60/75/90 -> 45/55/65/75
SHOCKWAVE
Năng lượng: 80/90/100/110 -> 70/80/90/110
Aghanim's Scepter Upgrade removed
Now upgradable by Aghanim's Shard
Increases range by 400 and wave speed by 300. Causes Shockwave -> return towards the caster's original cast location after reaching max length, hitting enemies a second time for 50% of the damage
REVERSE POLARITY
Thời gian làm choáng: 2.75/3.25/3.75s -> 2.5/3.0/3.5s
HORN TOSS
Now granted by Aghanim's Scepter
Now stuns for 0.75s instead of slowing
Damage: 200 -> 275
Talents
Level 15 Talent +16 Strength per hero hit with Reverse Polarity -> +5 all stats per hero hit with Reverse Polarity
Level 25 Talent Reverse Polarity Thời gian làm choáng: +1s -> +0.8s
MARCI
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 33-37 -> 15-21
Strength mỗi cấp: 3.6 -> 3.0
Agility mỗi cấp: 2.4 -> 2.0
Intelligence mỗi cấp: 1.9 -> 1.5
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 4-2 (from 56-60 -> 52-58)
Sát thương mỗi cấp: +3.6 -> +3.9
DISPOSE
Impact Damage: 70/120/170/220 -> 70/140/210/280
Landing Radius: 275 -> 300
REBOUND
Thời gian làm choáng: 0.9/1.3/1.7/2.1s -> 0.8/1.1/1.4/1.7s
Minimum Jump Distance: 450 -> 150
Aghanim's Shard no longer allows setting the ability on autocast. Now allows Marci -> jump off enemies and provides her with movement speed bonus
UNLEASH
Aghanim's Scepter pulses now also silence for 1.5 seconds
Talents
Level 10 Talent Dispose Damage: +60 -> +70
Level 10 Talent Rebound Cast/Jump Range: +125 -> +100
Level 20 Talent Rebound Thời gian làm choáng: +0.7s -> +0.5s
Level 25 Talent Spell Immunity from Sidekick -> Debuff Immunity with 50% Magic Resistance
Level 25 Talent 1.5s Unleash Pulse Silence -> +350 Dispose Throw Distance
MARS
SPEAR OF MARS
Thời gian làm choáng: 1.4/1.8/2.2/2.6s -> 1.3/1.6/1.9/2.2s
Talents
Level 20 Talent Spear of Mars Thời gian làm choáng: +0.8s -> +0.6s
MEDUSA
Base Strength: 17 -> 0
Strength mỗi cấp: 1.5 -> 0
Intelligence mỗi cấp: 3.4 -> 3.7
MYSTIC SNAKE
Năng lượng: 140 -> 80/100/120/140
Scepter Stone Base Hiệu lực: 1.3s -> 1.0s
MANA SHIELD
Ability reworked
Now a passive ability. Medusa starts with one level of Mana Shield, and the ability can be upgraded up -> level 5. Creates a shield that absorbs 98% incoming damage in exchange for mana. Increases base mana. Bonus Mana: 200/225/250/275/300. Damage per point of Mana: 2/2.3/2.6/2.9/3.2
Now if a hero has Mana Shield ability, their mana bar will be visible -> enemies
Now also absorbs HP Loss type damage
STONE GAZE
Stone Form Hiệu lực: 3s -> 2.4s
Talents
Level 10 Talent +0.5 Mana Shield Damage per Mana -> +5% Stone Gaze Bonus Physical Damage
Level 25 Talent +75 Intelligence -> +1.3 Mana Shield Damage per Mana
MEEPO
POOF
Can now be put on autocast. If the ability is in autocast state, when cast on target, all other Meepos also cast Poof -> the target automatically, if able. When cast on the ground, all Meepos except the selected one Poof -> the location closest -> the nearest Meepo. Toggling autocast on one Meepo changes it on all Meepos
DIVIDED WE STAND
Aghanim's Shard Upgrade removed
DIG
Now granted by Aghanim's Shard
Hiệu lực: 4s -> 3s
Max HP Restore: 50% -> 35%
MEGAMEEPO
New ability granted by Aghanim's Scepter
Primary Meepo mounts all other Meepos in a 600 radius around him on top of his shoulders. While in this form, he mỗi cấps 50% of the other Meepo stats and can Fling them at enemies, dealing 225 damage and slowing them by 60% for 3s. While active, Earthbind generates additional nets and Poof deals bonus damage based on the amount of Meepos riding on top. Casting Dig cancels MegaMeepo. Has no Năng lượng. Hồi chiêu: 60s. Hiệu lực: 20s. Fling Hồi chiêu: 0.5s
MIRANA
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 24-30 -> 6-10
Base Strength: 18 -> 20
Strength mỗi cấp: 2.2 -> 1.7
Agility mỗi cấp: 3.1 -> 2.5
Intelligence mỗi cấp: 1.9 -> 1.2
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 3-5 (from 48-54 -> 45-49)
Sát thương mỗi cấp: +3.1 -> +3.24
STARSTORM
Năng lượng: 80/95/110/125 -> 80/90/100/110
SACRED ARROW
Năng lượng: 100 -> 90
LEAP
Aghanim's Shard now does not break Moonlight Shadow invisibility
With Aghanim's Shard the ability can now be put on auto-cast -> make it ground- and vector targeted, allowing you -> choose the distance and the resulting blast direction of the jump
MONKEY KING
BOUNDLESS STRIKE
Thời gian làm choáng: 1/1.2/1.4/1.6s -> 0.8/1.0/1.2/1.4s
JINGU MASTERY
Bonus Lifesteal rescaled from 25/40/55/70% -> 20/40/60/80%
Bonus Damage: 40/70/100/130 -> 40/80/120/160
Talents
Level 20 Talent +2 Jingu Mastery Charges -> 0 Hồi chiêu Primal Spring
Level 25 Talent 0 Hồi chiêu Primal Spring -> -1 Jingu Mastery Required Hits
MORPHLING
Base Strength increased by 1
ATTRIBUTE SHIFT (AGILITY mỗi cấp)
No longer grants bonus Agility
Aghanim's Shard bonus Agility moved -> Adaptive Strike
ATTRIBUTE SHIFT (STRENGTH mỗi cấp)
No longer grants bonus Strength
Aghanim's Shard bonus Strength moved -> Adaptive Strike
ADAPTIVE STRIKE (AGILITY)
Now grants bonus Agility (same values as Attribute Shift before)
ADAPTIVE STRIKE (STRENGTH)
Now grants bonus Strength (same values as Attribute Shift before)
Stun Max: 1.5/2/2.5/3s -> 1.2/1.6/2/2.4s
MORPH
Aghanim's Scepter effect now steals an additional 20% of all stats when targeting Universal Heroes.
Talents
Level 20 Talent Adaptive Strike Thời gian làm choáng: +1s -> +0.8s
MUERTA
Added -> Captains Mode
DEAD SHOT
Ricochet Fear Hiệu lực: 1/1.2/1.4/1.6s -> 0.8/0.95/1.1/1.25s
THE CALLING
Silence Hiệu lực: 2/2.5/3/3.5s -> 1.5/2/2.5/3s
Hiệu lực: 10s -> 7/8/9/10s
PIERCE THE VEIL
Now upgradable by Aghanim's Shard
Grants 30% Spell Lifesteal for the Hiệu lực of Pierce the Veil. Muerta permanently mỗi cấps 2% Spell Amplification every time she kills an enemy hero during Pierce the Veil or any enemy hero dies within 925 units
PARTING SHOT
New ability granted by Aghanim's Scepter
Muerta shoots an allied or enemy hero in their soul, separating it from the physical body for 4 seconds. The soul is pushed 150 units on separation and is untargetable, muted, disarmed, and invulnerable. The body is stunned for the Hiệu lực and has 50% damage reduction. After this effect the soul is forcefully returned -> the body which applies a strong dispel removing negative debuffs and stuns. The soul survives until the end of the effect even if the body dies. Does not deal damage -> allies and Muerta can't target herself. Damage: 300. Năng lượng: 250. Hồi chiêu: 45s
Talents
Level 10 Talent Dead Shot Damage: +100 -> +80
NAGA SIREN
Base Hồi máu: 1.5 -> 1.25
ENSNARE
Can now target sleeping/invulnerable units even without Aghanim's Scepter (not Debuff Immune targets)
RIP TIDE
Damage: 40/45/50/55 -> 34/41/48/55
REEL IN
Channeling is now interrupted if the target dispels Ensnare or dies
Talents
Level 20 Talent +500 Song of the Siren Radius -> -20s Song of the Siren Hồi chiêu
Level 25 Talent -7 Rip Tide Armor -> -1 Attack -> Trigger Rip Tide
NATURE'S PROPHET
SPROUT
Hồi chiêu: 11/10/9/8s -> 12/11/10/9s
TELEPORTATION
Năng lượng: 50 -> 50/60/70/80
Hồi chiêu: 62/48/34/20s -> 65/55/45/35s
After teleporting, Nature's Prophet now mỗi cấps 3/6/9/12 stacks of bonus attack damage (6 damage per stack). Every attack turns a stack of attack damage into a stack granting 1 armor. Hiệu lực: 15s
NATURE'S CALL
Treant Hiệu lực: 60s -> 50s
Treant Damage: 15-18/21-25/28-32/35-39 -> 11-15/19-23/27-31/35-39
WRATH OF NATURE
No longer provides bonus damage per unit killed
Talents
Level 15 Talent +25 tốc độ tấn công -> +4 Teleportation Cộng dồn tối đa
NECROPHOS
GHOST SHROUD
Movement Slow rescaled from 12/16/20/24% -> 10/15/20/25%
DEATH SEEKER
Ability reworked
Necrophos turns into a fast-moving large Death Pulse flying towards the target's position at cast time. Once he reaches said position, the Death Pulse spreads -> nearby enemies and allies. Cast Range: 750. Can be blocked by Linken's Sphere.
Talents
Level 15 Talent Death Pulse Heal: +32 -> +30
Level 15 Talent Ghost Shroud Slow: +24% -> +20%
Level 20 Talent Heartstopper Regen Reduction: +32% -> +30%
NIGHT STALKER
VOID
Aghanim's Scepter Upgrade reworked
Makes Void an area targeted spell, applying its effect on all enemies in 450 radius even if they're invisible or in fog of war. Also creates a void zone in the chosen area for 5s. While he is in the void zone, Night Stalker's abilities (along with Void) are empowered -> their nighttime version
NYX ASSASSIN
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 27-31 -> 15-19
Agility mỗi cấp: 2.5 -> 2.1
Intelligence mỗi cấp: 2.1 -> 2.5
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 increased by 3 (from 45-49 -> 48-52)
Sát thương mỗi cấp: +2.5 -> +4.26
Mana Burn Ability removed
IMPALE
Now deals damage on start of being impaled, instead of on landing
Thời gian làm choáng: 1.4/1.8/2.2/2.6s -> 1.1/1.4/1.7/2.0s
MIND FLARE
New basic ability
Deals damage -> the target equal -> 2/3/4/5x of its Intelligence + 30% of damage dealt by Nyx -> the target in the past 15 seconds. Cast Range: 800. Năng lượng: 100. Hồi chiêu: 13/10/7/4s
SPIKED CARAPACE
Thời gian làm choáng: 0.5/1/1.5/2s -> 0.4/0.8/1.2/1.6s
VENDETTA
Now removes 50% of the target's max mana on hit
BURROW
Now increases Mind Flare cast range by 400
Talents
Level 10 Talent Impale Thời gian làm choáng: +0.25s -> +0.2s
Level 15 Talent +0.5x Mana Burn Intelligence Multiplier -> +0.75x Mind Flare Intelligence Multiplier
Level 20 Talent Spiked Carapace Thời gian làm choáng: +0.6s -> +0.45s
Level 25 Talent 300 Mana Burn Radius -> 300 Mind Flare Radius
OGRE MAGI
Primary Attribute changed -> Strength
Strength mỗi cấp: 3.3 -> 4.2
Base Intelligence: 15 -> 0
Intelligence mỗi cấp: 2.5 -> 0
Always has 0 Intelligence. Always.
Base Mana: 75 -> 120
Base damage: 54-60 -> 44-50
DUMB LUCK
New innate ability
Max Intelligence is 0. Ogre Magi receives 6 points of maximum mana and 0.03 Hồi năng lượngeration per point of Strength. Each 20 points of Strength also increase Multicast Cast Chance by 1% (only affects multipliers over 0% so the 4x Cast Chance won't trigger on level 1 etc.)
FIREBLAST
Thời gian làm choáng: 1.5s -> 1.2s
UNREFINED FIREBLAST
Thời gian làm choáng: 1.5s -> 1.2s
OMNIKNIGHT
Degen Aura Ability removed
HAMMER OF PURITY
Now upgradable by Aghanim's Shard.
Allows the Omniknight -> be healed for 30% of damage dealt by Hammer of Purity. Every 6 seconds, Omniknight's next attack automatically fires a Hammer of Purity at the target
GUARDIAN ANGEL
Aghanim's Scepter additional Hiệu lực: +3s -> +1s
ORACLE
FATE'S EDICT
Now only disarms enemies
Now only provides Magic Resistance -> allies
Hồi chiêu: 17/14/11/8s -> 20/17/14/11s
FALSE PROMISE
Aghanim's Shard Upgrade moved -> Aghanim's Scepter. Grants 0.15s fade time invisibility -> the target as well as 0.25s improved BAT and +25% Spell Amplification
RAIN OF DESTINY
Now granted by Aghanim's Shard
Damage/Heal per second: 60 -> 40
OUTWORLD DESTROYER
ASTRAL IMPRISONMENT
Aghanim's Scepter Upgrade removed
ESSENCE FLUX
Now upgradable by Aghanim's Scepter.
Damage that brings Outworld Destroyer below 20% health triggers a strong dispel. Additionally, Outworld Destroyer consumes all of his mana -> provide a damage barrier equal -> 50% of his maximum mana. Lasts 15s. Hồi chiêu: 60s. Cannot be refreshed. Effect is disabled by Break.
SANITY'S ECLIPSE
Now deals damage -> all units. Treats the units without a mana pool as if they had 0 mana
PANGOLIER
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 33-39 -> 18-24
Agility mỗi cấp: 3.2 -> 2.5
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 3 (from 51-57 -> 48-54)
Sát thương mỗi cấp: +3.2 -> +4.14
Base Armor increased by 1
SHIELD CRASH
Damage: 75/150/225/300 -> 70/140/210/280
Năng lượng: 75/85/95/105 -> 70/80/90/100
ROLLING THUNDER
Thời gian làm choáng: 1/1.25/1.5s -> 0.8/1/1.2s
Hồi chiêu: 80/75/70s -> 90/85/80s
Spell Immunity -> Debuff Immunity with 50% Magic Resistance
ROLL UP
Spell Immunity -> Debuff Immunity with 50% Magic Resistance
Talents
Level 10 Talent Swashbuckle Slash Range: +400 -> +350
Level 20 Talent Swashbuckle Damage: +30 -> +25
Level 25 Talent Rolling Thunder Hồi chiêu reduction: 20s -> 18s
PHANTOM LANCER
Base Attack Range: 150 -> 225
SPIRIT LANCE
Aghanim's Shard Upgrade moved -> Aghanim's Scepter
Spirit Lance now bounces twice on enemies, prioritizing Heroes (can bounce back -> the original target). Also increases slow amount by 10% and Spirit Lance illusion damage by 40%
JUXTAPOSE
Now upgradable by Aghanim's Shard
Allows Juxtapose -> be activated -> create 1 illusion at Phantom Lancer's location, giving him instant invisibility. Move Speed Bonus: 15%. Hiệu lực: 8s. Hồi chiêu: 15s
PHOENIX
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 26-36 -> 14-24
Strength mỗi cấp: 3.6 -> 3.3
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 5 (from 49-59 -> 44-54)
Sát thương mỗi cấp: +3.6 -> +3.96
SUPERNOVA
Thời gian làm choáng: 2/2.5/3s -> 1.6/2/2.4s
Talents
Level 20 Talent Supernova Thời gian làm choáng: +0.5s -> +0.4s
PRIMAL BEAST
ONSLAUGHT
Cast Point: 0.15s -> 0s
Thời gian làm choáng: 1/1.2/1.4/1.6s -> 0.8/1/1.2/1.4s
Max Channel Time: 2s -> 2.2s
Time -> Max Charge: 1.5s -> 1.7s
Min Charge Distance: 300 -> 100
No longer reduced by damage block
PULVERIZE
Now pierces debuff immunity
Hit Damage: 150/210/270 -> 100/150/200
Thời gian làm choáng: 0.25s -> 0.2s
Hồi chiêu: 32/28/24s -> 36/32/28s
ROCK THROW
Thời gian làm choáng: 1.75s -> 1.4s
No longer reduced by damage block
Talents
Level 25 Talent Pulverize Pierces Spell Immunity -> Cannot Be Rooted Or Slowed During Trample
PUCK
Intelligence mỗi cấp: 3.5 -> 3.8
Aghanim's Shard now also passively adds 20 bonus magic damage -> Puck's attacks
ILLUSORY ORB
Năng lượng: 110/120/130/140 -> 100/110/120/130
WANING RIFT
Aghanim's Scepter Upgrade removed
DREAM COIL
Break Thời gian làm choáng: 1.8/2.4/3s -> 1.4/1.9/2.4s
Now upgradable by Aghanim's Scepter
All enemies affected by Dream Coil are attacked by Puck every 0.6s. Attacks originate from the Dream Coil center and do not require Puck -> be nearby
PUDGE
MEAT HOOK
Projectile Speed: 1450 -> 1600
Now can be heard in Fog of War
ROT
Aghanim's Scepter Bonus Damage: 95 -> 90
Aghanim's Scepter Regen Reduction: 25% -> 20%
DISMEMBER
Cast Range: 160 -> 200
Hiệu lực: 3s -> 2.75s
Hiệu lực on creeps: 6s -> 5.5s
Talents
Level 20 Talent Dismember Hiệu lực: +0.8 -> +0.75
PUGNA
DECREPIFY
When targeting allies or self no longer increases Magic Damage taken. Instead, provides 5/10/15/20% incoming heal amplification
LIFE DRAIN
Healing for allies is no longer based on the damage dealt by Life Drain
QUEEN OF PAIN
SHADOW STRIKE
Aghanim's Scepter Scream of Pain emitted from Shadow Strike expiring now also damages the target
RAZOR
STATIC LINK
Hồi chiêu rescaled from 40/35/30/25s -> 50/40/30/20s
Talents
Level 25 Talent Second Plasma Field now does 70% of the damage of the initial wave
RIKI
Sleeping Dart Ability removed
SMOKE SCREEN
Now upgradable by Aghanim's Shard
Enemies in the smoke screen have their armor reduced by 7 and cannot be targeted by their allies
CLOAK AND DAGGER
Now gives an experience bonus for kills and assists. Kill bonus: 150/250/350, Assist bonus: 100
Talents
Level 10 Talent +0.4s Blink Strike Slow -> +8% Cloak and Dagger Movement Speed
Level 15 Talent +8% Cloak and Dagger Movement Speed -> +50% Tricks of the Trade Agility Increase
RUBICK
TELEKINESIS
Lift Hiệu lực: 1.2/1.5/1.8/2s -> 0.95/1.2/1.45/1.7s
Thời gian làm choáng: 1.2/1.4/1.6/1.8s -> 0.9/1.1/1.3/1.5s
Talents
Level 15 Talent Telekinesis Lift Hiệu lực: +0.6s -> +0.4s
SAND KING
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 23-33 -> 9-17
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 2 (from 45-55 -> 45-53)
Sát thương mỗi cấp: +2.7 -> +3.78
BURROWSTRIKE
Thời gian làm choáng: 1.6/1.8/2/2.2s -> 1.2/1.4/1.6/1.8s
Now always applies the current level of Caustic Finale -> enemy heroes even without Aghanim's Scepter
Aghanim's Scepter Upgrade removed
SAND STORM
Now upgradable by Aghanim's Scepter
Every 0.2s creates two 65 radius Burrowstrike spines at random locations. Each one stuns enemies and deals damage equal -> the current level of Burrowstrike
Talents
Level 10 Talent Burrowstrike Thời gian làm choáng: +0.5s -> +0.4s
SHADOW DEMON
DISSEMINATE
Hồi chiêu: 30/26/22/18s -> 30/25/20/15s
DEMONIC PURGE
Purge Damage: 300/400/500 -> 300/450/600
Cleanse Aghanim's Scepter Max Charges: 3 -> 2
DEMONIC CLEANSE
Cleanse Heal: 300/400/500 -> 300/450/600
Talents
Level 15 Talent +200 Demonic Purge Damage -> -1s Shadow Poison Hồi chiêu
Level 20 Talent -1.25s Shadow Poison Hồi chiêu -> +200 Demonic Purge/Cleanse Damage/Heal
SHADOW FIEND
SHADOWRAZE
No longer slows turn rate on hit
NECROMASTERY
Stacks Lost on Death: 40% -> 30%
Aghanim's Shard Fear Hiệu lực: 0.5s -> 0.4s
PRESENCE OF THE DARK LORD
Every enemy hero killed near Shadow Fiend further improves the armor reduction by 2 for 20s. Hiệu lực is refreshed with each hero kill
REQUIEM OF SOULS
Fear Hiệu lực per soul hit: 0.9s -> 0.7s
Fear Hiệu lực Max: 2.7s -> 2.15s
Talents
Level 20 Talent Requiem of Souls Fear Hiệu lực per line: +0.3s -> +0.25s
SHADOW SHAMAN
ETHER SHOCK
Targets: 1/3/5/7 -> 3/5/7/9
HEX
Hiệu lực rescaled from 1.25/2/2.75/3.5s -> 1.3/1.8/2.3/2.8s
Năng lượng rescaled from 70/110/150/190 -> 50/100/150/200
Hồi chiêu: 13s -> 12s
SHACKLES
Năng lượng: 140/150/160/170 -> 125/140/155/170
Hiệu lực: 2.75/3.5/4.25/5 -> 2.4/3.0/3.6/4.2
MASS SERPENT WARD
Aghanim's Scepter no longer increases Serpent Wards' attack range
Talents
Level 10 Talent Hex Hồi chiêu reduction: 3s -> 2s
Level 10 Talent Shackles Total Damage: +155 -> +170
Level 25 Talent Ether Shock Damage: +380 -> +400
SKYWRATH MAGE
ARCANE BOLT
Now leaves behind a debuff for 5 seconds that increases Skywrath Mage's Spell Lifesteal amỗi cấpst the target by 20/30/40/50%
MYSTIC FLARE
Hiệu lực: 2.2s -> 2.0s
Talents
Level 10 Talent Health: +175 -> +200
Level 20 Talent Ancient Seal Increased Magic Damage: +12% -> +10%
Level 25 Talent Mystic Flare Damage: +450 -> +400
SLARDAR
SLITHEREEN CRUSH
Thời gian làm choáng: 1s -> 0.8s
Damage: 70/140/210/280 -> 75/150/225/300
BASH OF THE DEEP
Bash Hiệu lực: 1.3s -> 1.1s
Talents
Level 20 Talent Corrosive Haze Armor: -4 -> -3
SLARK
DARK PACT
Damage: 90/160/230/300 -> 75/150/225/300
DEPTH SHROUD
Cast Range: 800 -> 600
Talents
Level 20 Talent Shadow Dance tốc độ tấn công: +75 -> +80
SNAPFIRE
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 26-32 -> 8-14
Strength mỗi cấp: 3.5 -> 3.2
Agility mỗi cấp: 1.9 -> 1.2
Intelligence mỗi cấp: 2.2 -> 2.1
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 4 (from 46-52 -> 42-48)
Sát thương mỗi cấp: +3.5 -> +3.9
FIRESNAP COOKIE
Impact Thời gian làm choáng: 1.4/1.8/2.2/2.6s -> 1.0/1.4/1.8/2.2s
SPIT OUT
Thời gian làm choáng: 1.5s -> 1.2s
SNIPER
ASSASSINATE
Aghanim's Scepter Thời gian làm choáng: 1/1.25/1.5s -> 0.8/1/1.2s
CONCUSSIVE GRENADE
Damage: 25 -> 200
Talents
Level 15 Talent Shrapnel Slow: +14% -> +15%
Level 20 Talent Shrapnel DPS: +24 -> +25
Level 20 Talent Headshot Knockback Distance: +28 -> +25
SPECTRE
DESOLATE
No longer ignores evasion, the attack must now land for Desolate -> deal damage
DISPERSION
Aghanim's Shard Upgrade reworked.
Allows -> activate Dispersion -> increase damage reflected by it by 100% for 5s. Only increases the outgoing damage, doesn't mitigate the incoming damage. Năng lượng: 50. Hồi chiêu: 25s
Talents
Level 15 Talent Spectral Dagger Damage: +100 -> +80
Level 25 Talent Haunt Illusion Damage: +32% -> +30%
SPIRIT BREAKER
CHARGE OF DARKNESS
Thời gian làm choáng: 1.5/1.8/2.1/2.4s -> 1.2/1.5/1.8/2.1s
GREATER BASH
Thời gian làm choáng: 0.9/1.2/1.5/1.8s -> 0.9/1.1/1.3/1.5s
PLANAR POCKET
Self Magic Resistance: 25% -> 75%
Talents
Level 20 Talent Greater Bash Chance: +10% -> +13%
Level 25 Talent +800 Health -> Bulldoze 500 Damage Barrier
STORM SPIRIT
STATIC REMNANT
Radius: 260 -> 300
ELECTRIC VORTEX
Hiệu lực: 1.4/1.8/2.2/2.6s -> 1.2/1.5/1.8/2.1s
OVERLOAD
Damage rescaled from 30/50/70/90 -> 25/50/75/100
Talents
Level 20 Talent Electric Vortex Hiệu lực: +0.4s -> +0.3s
SVEN
STORM HAMMER
Damage: 95/170/245/320 -> 80/160/240/320
Hiệu lực: 1.4/1.6/1.8/2s -> 1/1.2/1.4/1.6s
GREAT CLEAVE
Cleave Damage: 25/50/75/100% -> 40/60/80/100%
Now provides 2/4/6/8 Strength Bonus
WARCRY
Hồi chiêu: 32/28/24/20s -> 35/30/25/20s
Hiệu lực: 9s -> 10s
Talents
Level 25 Talent Storm Hammer Thời gian làm choáng: +1.25s -> +1s
TECHIES
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 21-23 -> 12-14
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 không đổi (46-48)
Sát thương mỗi cấp: +3 -> +4.08
REACTIVE TAZER
Aghanim's Scepter Upgrade moved -> Aghanim's Shard (effect is không đổi)
BLAST OFF!
Aghanim's Shard Upgrade removed
No longer silences enemies
Now stuns enemies for 0.8/1/1.2/1.4s
PROXIMITY MINES
Magic Resistance Reduction debuff now stacks independently
MINEFIELD SIGN
Cast Time: 1s -> 2s
Now upgradable by Aghanim's Scepter
Increases effect radius -> 1000 and Hiệu lực -> 4 minutes. When an enemy hero gets within 200 units of the sign, the entire 1000 radius area becomes a minefield for 10 seconds. Enemy units will take 300 damage for every 200 units moved. Minefield area is visible -> enemies once activated. The sign is destroyed after the minefield expires. Only one sign can exist at a time
TEMPLAR ASSASSIN
Base Attack Range: 160 -> 200
REFRACTION
Năng lượng rescaled from 85/90/95/100 -> 90
PSIONIC TRAP
Now Trap ability can be set -> autocast mode. In this mode, the ability springs the trap that is closest -> the cursor, rather than the one closest -> Templar Assassin
Now traps can always be denied. Psi Blades deal damage behind the trap that is denied
TERRORBLADE
REFLECTION
Now slows tốc độ tấn công by 15/20/25/30
DEMON ZEAL
Attack/Movement speed: +50 -> +65
TERROR WAVE
Fear Hiệu lực: 2.5s -> 2s
Talents
Level 15 Talent +15% Reflection Slow -> +10% Reflection Slow/Damage
Level 25 Talent Sunder Hồi chiêu reduction: 34s -> 30s
TIDEHUNTER
ANCHOR SMASH
Năng lượng rescaled from 40/50/60/70 -> 45/50/55/60
Attack Bonus Damage: 40/85/130/175 -> 45/90/135/180
RAVAGE
Hiệu lực: 2.4/2.6/2.8s -> 2/2.2/2.4s
Năng lượng: 150/225/325 -> 125/225/325
Talents
Level 25 Talent Ravage Thời gian làm choáng: +1s -> +0.8s
TIMBERSAW
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 27-31 -> 10-14
Strength mỗi cấp: 3.5 -> 2.9
Agility mỗi cấp: 1.6 -> 1.0
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 4 (from 52-56 -> 48-52)
Sát thương mỗi cấp: +3.5 -> +3.96
REACTIVE ARMOR
Now upgradable by Aghanim's Scepter
Can be activated -> mỗi cấp Cộng dồn tối đa and 200 HP barrier. This barrier mỗi cấps 100HP/s and increases by 75 HP per second for each enemy hero within 600 radius of Timbersaw up -> a maximum of 800. Doesn't count illusions. After 8 seconds, Timbersaw loses the barrier and deals damage -> every hero within 600 radius equal -> 200 + the remaining barrier HP
CHAKRAM
Aghanim's Scepter Upgrade removed
WHIRLING DEATH
Whirling Death Makes Universal Heroes lose 5% of each attribute
Talents
Level 20 Talent +16 Strength -> +20% Magic Resistance
Level 25 Talent +12% Whirling Death Attribute Reduction -> Second Chakram
TINKER
Base Agility increased by 4
Agility mỗi cấp: 1.2 -> 1.4
LASER
Hồi chiêu: 20/18/16/14s -> 22/20/18/16s
HEAT-SEEKING MISSILE
Cast Range: 2500 -> 2000
Damage: 115/190/265/340 -> 120/200/280/360
TINY
TREE GRAB
Hồi chiêu: 19/16/13/10s -> 22/19/16/13s
TOSS
Hồi chiêu: 17/15/13/11s -> 20/17/14/11s
GROW
Bonus Armor: 10/15/20 -> 10/17/24
Bonus Damage: 50/100/150 -> 50/110/170
No longer provides bonus damage -> Tree Grab (Level 20 Talent still does)
TREANT PROTECTOR
Talents
Level 15 Talent Leech Seed Movement Slow: +15% -> +18%
Level 20 Talent Leech Seed Damage/Heal: +40 -> +45
Level 25 Talent Overgrowth Undispellable -> -40s Overgrowth Hồi chiêu
TROLL WARLORD
BATTLE TRANCE
Now caster can use items during the effect
TUSK
SNOWBALL
Thời gian làm choáng: 0.8/1/1.2/1.4s -> 0.6/0.8/1.0/1.2s
Snowball Speed: 625/650/675/700 -> 575/600/625/650
UNDERLORD
FIRESTORM
Năng lượng: 110/120/130/140 -> 110/125/140/155
ATROPHY AURA
Hiệu lực rescaled from 30/45/60/75s -> 35/45/55/65s
FIEND'S GATE
Hồi chiêu: 120/110/100s -> 110/100/90s
UNDYING
TOMBSTONE
Now upgradable by Aghanim's Shard
Allows up -> 1 allied hero -> bunker inside of the Tombstone. Ally can bunker by pressing RMB on the Tombstone while in 350 radius. Bunkered units cannot leave the Tombstone for 3 seconds after entering. Unit that left the Tombstone cannot re-enter it for 3 seconds. If Undying decides -> enter the Tombstone while another ally is inside, the ally is forcefully evicted. Undying also receives the Grab Ally ability, which bunkers a hero -> the nearest Tombstone within 400 range (this ability is also present on the Tombstone itself)
FLESH GOLEM
Aghanim's Shard Upgrade removed
Hồi chiêu: 125s -> 140s
Talents
Level 25 Talent Reincarnation -> +60% Flesh Golem Strength Bonus
VENGEFUL SPIRIT
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 26-32 -> 12-18
Strength mỗi cấp: 2.6 -> 2.0
Agility mỗi cấp: 3.2 -> 2.0
Intelligence mỗi cấp: 1.5 -> 1.2
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 không đổi (46-52)
Sát thương mỗi cấp: +3.2 -> +3.12
MAGIC MISSILE
Thời gian làm choáng: 1.4/1.5/1.6/1.7s -> 1.1/1.2/1.3/1.4s
VENGEANCE AURA
Base Damage Bonus: 11/18/25/32% -> 10/16/22/28%
Talents
Level 25 Talent Magic Missile pierces Spell Immunity -> +40% Nether Swap Damage Reduction
VENOMANCER
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 22-25 -> 9-12
Strength mỗi cấp: 2.1 -> 2.0
Agility mỗi cấp: 2.8 -> 2.0
Intelligence mỗi cấp: 1.8 -> 1.4
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 không đổi (46-49)
Sát thương mỗi cấp: +2.8 -> +3.24
POISON NOVA
Now a passive ability granted by Aghanim's Scepter
Creates a ring of poison upon death of Venomancer or an enemy hero infected with Venomous Gale. Also triggers if Venomous Gale is dispelled from an enemy hero. Enemies hit by the Poison Nova take non-lethal damage over time and have their magic resistance reduced. Radius: 900. Hiệu lực: 10s. Max HP as Damage: 3%. Magic Resistance Reduction: 30%. Travel Speed: 550. Hồi chiêu: 10s
NOXIOUS PLAGUE
New ultimate ability
Infects an enemy with a deadly plague that does an initial burst of damage and additional damage over time based on the unit's maximum health. Enemies in a radius around the target are slowed, with values decreasing the farther you are from the affected enemy. When the target dies or the debuff expires/is absorbed, all nearby enemies are infected with a noncommunicable version of the plague. Hiệu lực: 5s. Initial Damage: 200/300/400. Max HP as Damage: 5/6/7%. Debuff Radius: 800. Max Slow: 50%. Projectile Speed: 1200. Hồi chiêu: 120/100/80s. Năng lượng: 200/300/400
LATENT TOXICITY
Dispel Thời gian làm choáng: 2s -> 1.6s
Talents
Level 20 Talent +5s Poison Nova Hiệu lực -> +1.5% Noxious Plague Max HP as Damage
Level 25 Talent Poison Nova reduces 100 tốc độ tấn công -> Noxious Plague Aura reduces 200 tốc độ tấn công
VIPER
VIPER STRIKE
Cast Range: 500 -> 700/800/900
VISAGE
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 23-33 -> 7-17
Strength mỗi cấp: 2.8 -> 2.4
Agility mỗi cấp: 1.3 -> 1.0
Intelligence mỗi cấp: 2.9 -> 2.4
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 5 (from 45-55 -> 40-50)
Sát thương mỗi cấp: +2.9 -> +3.48
GRAVE CHILL
Năng lượng: 100 -> 90
SOUL ASSUMPTION
Năng lượng: 135 -> 125
STONE FORM
Thời gian làm choáng: 1/1.25/1.5s -> 0.8/1/1.2s
VOID SPIRIT
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 30-34 -> 15-19
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 không đổi (54-58)
Sát thương mỗi cấp: +3.1 -> +4.74
AETHER REMNANT
Pull Hiệu lực: 1.4/1.6/1.8/2s -> 1/1.2/1.4/1.6s
RESONANT PULSE
Now stacks additively with other sources of physical barriers
WARLOCK
SHADOW WORD
Aghanim's Shard Upgrade removed
UPHEAVAL
Now upgradable by Aghanim's Shard
Creates an imp for every 2 seconds of channeling. These imps last for 15 seconds and have 17-18 attack damage, 300 health, 1 armor and Eldritch Explosion passive ability: when killed or expired, imps explode, dealing 60% of their max health as damage -> enemies within 400 radius. Imps continuously seek out the closest visible and attackable target but can be controlled
CHAOTIC OFFERING
Thời gian làm choáng: 1s -> 0.8s
Talents
Level 15 Talent -4s Shadow Word Hồi chiêu -> +18 Shadow Word Damage/Heal
Level 20 Talent +25 Shadow Word Damage/Heal -> +450 Shadow Word AoE
WEAVER
Base Armor increased by 1
SHUKUCHI
Aghanim's Shard mark Hiệu lực: 6s -> 12s
GEMINATE ATTACK
Hồi chiêu: 9/7/5/3s -> 7/5.5/4/2.5s
No longer disabled by silences. Instead disabled by break
Talents
Level 25 Talent 2 Shukuchi Charges -> -2.5s Shukuchi Hồi chiêu
WINDRANGER
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base Armor increased by 1
Base damage: 26-38 -> 11-17
Strength mỗi cấp: 2.6 -> 2.4
Intelligence mỗi cấp: 3.6 -> 2.4
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 2-8 (from 44-56 -> 42-48)
Sát thương mỗi cấp: +3.6 -> +3.72
SHACKLESHOT
Improved projectile consistency
Now always shackles the closest target behind the unit shackled
Fail Thời gian làm choáng: 0.75s -> 0.6s
Latch Thời gian làm choáng: 2/2.6/3.2/3.8s -> 1.6/2.1/2.6/3.1s
POWERSHOT
Damage: 150/250/350/450 -> 170/270/370/470
WINDRUN
Aghanim's Scepter no longer blinds enemies (used -> apply 40% miss chance)
Aghanim's Scepter now also reduces physical damage taken by Windranger by 50%
Talents
Level 20 Talent Shackleshot Latch Thời gian làm choáng: +0.8s -> +0.65s
WINTER WYVERN
- Giờ đây trở thành Universal Hero
Base damage: 14-21 -> 0-5
Strength mỗi cấp: 2.5 -> 2.2
Agility mỗi cấp: 1.7 -> 1.5
Intelligence mỗi cấp: 3.6 -> 2.8
Sát thương đòn đánh từ cấp 1 giảm 2-4 (from 40-47 -> 38-43)
Sát thương mỗi cấp: +3.6 -> +3.9
ARCTIC BURN
Health Burn rescaled from 6/7/8/9% -> 4/6/8/10%
SPLINTER BLAST
Splinters Projectile Speed: 800 -> 1000
WINTER'S CURSE
Curse Hiệu lực: 4.5/5/5.5s -> 4.25/4.75/5.25s
Talents
Level 25 Talent Winter's Curse Curse Hiệu lực: +1.5s -> +1.25s
WITCH DOCTOR
PARALYZING CASK
Base Damage: 40 -> 50
Thời gian làm choáng: 1s -> 0.8s
WRAITH KING
WRAITHFIRE BLAST
Thời gian làm choáng: 1.1/1.4/1.7/2s -> 1/1.2/1.4/1.6s
VAMPIRIC SPIRIT
Lifesteal: 9/16/23/30% -> 20/30/40/50% (half vs. creeps)
Skeletons now deal 35% less damage -> buildings
MORTAL STRIKE
Critical Damage: 150/190/230/270% -> 150/200/250/300%
REINCARNATION
Hồi chiêu rescaled from 200/130/60s -> 180/140/100s
Can now be cast by Wraith King on himself -> die and resurrect if he has the necessary resources
Now always spawns 1/2/3 skeletons -> attack each nearby hero when Reincarnation triggers (Aghanim's Shard still adds 3 skeletons resulting in 4/5/6 in total)
Aghanim's Scepter now also reduces Hồi chiêu by 40 seconds and respawn time of every hero dying under its effect by 10%
Talents
Level 15 Talent Wraithfire Blast Thời gian làm choáng: +0.7s -> +0.5s
ZEUS
Static Field Ability removed
ARC LIGHTNING
Base damage: 90/120/150/180 -> 85/110/135/160
Now also deals 3/4/5/6% of current enemy health as damage
LIGHTNING BOLT
MiniThời gian làm choáng: 0.3s -> 0.25s
HEAVENLY JUMP
Now always moves Zeus forward
No longer increases enemy cast time
LIGHTNING HANDS
New passive ability granted by Aghanim's Shard
Increases Zeus' attack range by 100. Zeus' attacks create Arc Lightnings that deal 50% of its damage (illusions deal 20%)
Talents
Level 20 Talent Lightning Bolt Ministun: +0.4s -> +0.3s
Level 20 Talent +100 Thundergod's Wrath Damage -> +4% Arc Lightning Current Health as Damage
Level 25 Talent +100 Arc Lightning Damage -> +150 Thundergod's Wrath Damage
ARC WARDEN
All Tempest Double's abilities are -> 'Tempest' versions of Arc Warden's abilities
The upheaval has attuned Arc Warden -> the Ancients. When playing on Dire side, Arc Warden will have the Tempest abilities by default and his Tempest Double will have its normal abilities. This condition is temporary and will go away once Zet adapts -> the new paradigm.
FLUX
Tempest version provides higher damage (15/30/45/60 -> 20/45/70/95) but lower movement speed penalty -> the enemy (14/21/28/35% -> 6/10/14/18%)
MAGNETIC FIELD
Tempest version provides +150 attack range (ranged heroes only), adds 20/40/60/80 magic damage -> attacks made by allies from the field and has an increased Hiệu lực of 5/6/7/8s
SPARK WRAITH
Tempest version has a shorter activation delay (2s -> 1s), a faster moving Wraith (400 -> 725), longer Slow Hiệu lực (0.4/0.5/0.6/0.7 -> 0.6/0.8/1.0/1.2 ) but has a lower damage (100/180/260/340 -> 75/135/195/255)
TEMPEST DOUBLE
Hồi chiêu: 60/50/40s -> 56/48/40s
Talents
Level 15 Talent +40 Magnetic Field tốc độ tấn công also grants -> +40 Magnetic Field Magic Damage (Tempest Version)
Level 20 Talent +40 Flux Damage -> -9s Magnetic Field Hồi chiêu
Level 20 Talent +125 Spark Wraith Damage -> +35% Spark Wraith Damage
Level 25 Talent 40% Tempest Double Hồi chiêu Reduction -> No Damage Penalty Distance for Tempest Double