Chi tiết bản cập nhật 7.30 Dota 2 Vietsub

thứ tư 18-8-2021 9:36:26 +07:00 0 bình luận
Bản cập nhật mới nhất của Dota 2: 7.30 đã chính thức cập bến với hàng loạt thay đổi, đem đến một meta hoàn toàn mới cho chiến trường Dota 2.

Chi tiết bản cập nhật Dota 2 7.30:

Bản cập nhật 7.30 chính thức ra mắt game thủ Dota 2

Gameplay

- Lượt pick thứ 2 trong Captain’s Mode đổi từ Dire/Radiant/Dire/Radiant thành Dire/Radiant/Radiant/Dire (Trong trường hợp Rad pick trước).

- Tỉ lệ chí mạng sẽ tính tỉ lệ từ sát thương chí mạng to nhất đến sát thương chí mạng nhỏ nhất. Cơ chế không thay đổi nhưng thay đổi thứ tự phép tính

- Cooldown theo tỉ lệ phần trăm không còn được cộng dồn

- Tăng tất cả regen máu của các hero từ 0 -> 0.25.

- Water rune hồi máu giảm từ 80 máu -> 40 máu.

- Giết Roshan lần 2 không còn cho Cheese.

Giết Roshan lần 2 không còn cho Cheese

- Giờ Neutral creep rơi 5 item mỗi tier (Tăng 1).

Cập nhật Trang bị

AEON DISK

Máu cộng thêm giảm từ 300 -> 250

Aeon Disk sẽ tăng thời gian hồi lại -> 20 giây mỗi khi kích hoạt (tối đa 165 giây). Thời gian hồi: 105/125/145/165s

ABYSSAL BLADE

Sát thương bash tăng từ100 -> 120

AETHER LENS

Hồi Mana giảm từ 3.0 -> 2.5

ARCANE BLINK

Giảm hồi chiêu tăng từ 25% -> 30%

ARCANE BOOTS

Hồi mana tăng từ 160 -> 175

BOTTLE

Hồi máu giảm từ 115 -> 110

Hồi mana giảm từ  65 -> 60

Thời gian dự trữ tăng từ 2.5 -> 2.7

DRUM OF ENDURANCE

Strength and Intelligence cộng thêm tăng từ 6 -> 7

ENCHANTED MANGO

Giá giảm từ 70 -> 65

EUL'S SCEPTER OF DIVINITY

Hồi mana giảm từ 3.5 -> 2.5

FALCON BLADE

Sát thương cộng thêm tăng từ 10 -> 12

Máu cộng thêm tăng từ 175 -> 200

GLEIPNIR

Intelligence cộng thêm 20 -> 24

Strength và Agility cộng thêm tăng từ 12 -> 14

Tốc độ phóng ra tăng từ 1750 -> 1900

HELM OF THE OVERLORD

Cong thức mới:  Helm of the Dominator, Vladmir's Offering và 1000 Vàng

Chỉ số cơ bản cộng thêm giảm từ +20 -> +8

Chỉ có thể thu phục 1 creep (quái)

Tốc độ chạy của quái tăng từ 380 -> 400

Sát thương cộng thêm cho quái tăng từ 25 -> 80

Giáp cộng thêm cho quái tăng từ 4 -> 8

Thêm hiệu ứng của Vladmir's Aura (+3 giáp, +1.75 hồi năng lượng, +18% damage, +15% hút máu trong phạm vi 1200)

HURRICANE PIKE

Hurricane Thrust: Thời gian hiệu lực tăng từ 5s -> 6s; Số đòn đánh cộng thêm tăng từ 4 -> 5

MAGE SLAYER

Công thức mới: Oblivion Staff + Cloak + 400g (Giá giảm từ 3250 -> 2400).

 +20% kháng phép, 20 damage, 10 Intelligence, 15 tốc độ đánh and 2 tốc độ hồi mana

ROD OF ATOS

Intelligence cộng thêm tăng từ 20 -> 24

Strength và Agility cộng thêm tăng từ 10 -> 12

Tốc độ phóng ra tăng từ 1750 -> 1900

SANGE

Kháng hiệu ứng giảm từ 16 -> 12

SENTRY WARD

Thời gian hồi lại trong shop giảm từ 75 -> 70s

Thời gian hiệu lực giảm từ 8  -> 7 phút

SILVER EDGE

Công thức mới: Shadow Blade + Crystalys + 350g công thức. (Giá giảm từ 5650 -> 5300)

+60 damage, +40 tốc độ đánh, 30% tỷ lệ gây 160% sát thương chí mạng

Khi tấn công thoát khỏi trạng thái tàng hình gây 160% chí mạng và 175 sát thương cộng thêm

SMOKE OF DECEIT

Số lượng dự trữ tối đa trong Shop tăng từu 2 -> 3 (Khởi đầu vẫn là 2)

WIND WAKER

Giá công thức giảm từ 1600 -> 1300 (Giá giảm từ 7125 -> 6825)

WITCH BLADE

Sát thương mỗi giây giảm từ 1x Intelligence  -> 0.75x Intelligence

Thời gian hiệu lực tăng từ 3s -> 4s

Sửa lỗi Witch Blade gây sát thương True Strike -> đối tượng miễn nhiễm phép thuật

Neutral Items (Trang bị rừng)

Xóa các trang bị

- FADED BROACH

- IRONWOOD TREE

- IMP CLAW

- ILLUSIONIST'S CAPE

- MINOTAUR HORN

- ORB OF DESTRUCTION

- BALLISTA

PIG POLE (Mới)

Tier 1

+6 các chỉ số cơ bản

Kích hoạt: Biến chủ sở hữu thành lợn trong 4 giây và +10% tốc chạy. Hồi chiêu 25s. Năng lượng: 50

TUMBLER'S TOY (Mới)

Tier 1

Cho 200 Mana

Kích hoạt: Vault. Dịch chuyển chủ sở hữu di chuyển 300 đơn vị về phía trước. CD: 30s

BRIGAND'S BLADE (Mới)

Tier 2

+10 Damage và +10 tốc độ đánh

Passive: Dark Mercy. Gây +7 damage cho mỗi 10% HP đã mất của mục tiêu.

FAE GRENADE (Mới)

Tier 2 

+20 tốc độ chay

Kích hoạt: Shadow Brand. Ném một quả bom vào một kẻ thù trong phạm vi 900, gây sát thương theo đòn đánh của chủ sở hữu, cung cấp tầm nhìn và 20 DPS trong 7 giây. Thời gian hồi: 20s. Mana: 25

BLAST RIG (Mới)

Tier 3

+8 giáp

Passive: Hair Trigger. Khi bị tấn công bởi một hero trong phạm vi 300 sẽ gây ra một vụ nổ, gây 300 damage -> tất cả kẻ thù trong phạm vi 300 radius, gây hiệu ứng mù lòa trogn 2,5 giây. Cooldown: 20s

ASCETIC'S CAP (Mới)

Tier 4

300 Máu và 10 Hồi máu/giây

Passive: Endurance. Khi chủ sở hữu bị dính hiệu ứng debuff, nhận 50% kháng hiệu ứng trong 3 giây. CD 30s

WITCHBANE (Mới)

Tier 4

Passive: Chủ sở hữu gây thêm sát thương phép tới mục tiêu dựa theo 4% năng lượng tối đa của mục tiêu cho mỗi đòn đánh

Active: Dispel. Dispels all enemies and allies within 300 radius. Cast Range: 500. Mana Cost: 75. Cooldown: 20s

ARCANIST'S ARMOR (Mới)

Tier 5

+5 Giáp, +20% Kháng phép

Passive: +5 giáp +20% kháng phép cho tất cả đồng minh trong phạm vi 900

Active: Mega Shield. Tạo ra một lá chắn phản lại 35% sát thương trong phạm vi 900, có tác dụng với tất cả đồng minh trừ illusions. Cooldown:20s

CHIPPED VEST

Hồi máu giảm từ 5 -> 4

FAIRY'S TRINKET

Máu cộng thêm giảm từ 100 -> 75

POSSESSED MASK

Hút máu thay đổi từ 7% -> 7 máu mỗi đòn đánh

TRUSTY SHOVEL

Thời gian đào giảm từ 55 -> 50s

ENCHANTED QUIVER

Sát thương cộng thêm giảm từ 300 -> 200

Thời gian hồi giảm từ 5s -> 4

CEREMONIAL ROBE

Debuff không có hiệu lực nếu chủ sở hữu mất tầm nhìn của kẻ địch

FLICKER

Thời gian hồi tăng từ 4 -> 5s

Vị trí dịch chuyển là nơi chủ sở hữu nhận sát thương trước đó 3 giây

SPIDER LEGS

Không còn được xem là giày

Tốc độ chạy cộng thêm giảm từ 65 -> 25

STORMCRAFTER

Stormcrafter không còn tác dụng nếu chủ sở hữu vô hình đối với mục tiêu

FALLEN SKY

Phạm vi sử dụng giảm từ 1600 -> 1200

Cập nhật Heroes

ABADDON

Strength thay đổi từ 23 + 3.0 -> 22 + 2.8

APHOTIC SHIELD: Tầm sử dụng tăng từ 500 -> 550

Talents

- Level 20: -15% giảm hồi chiêu -> +100 máu cho Aphotic Shield

- Level 25:  +180 máu cho Aphotic Shield -> -1 Curse of Avernus Attacks

ALCHEMIST

UNSTABLE CONCOCTION

- Hồi chiêu giảm từ 16s -> 13s

- Mana: 90/100/110/120 -> 100

BERSERK POTION: Cộng thêm 30 tốc độ chạy

Talents

- Level 10: -6s hồi Unstable Concoction -> +125 phạm vi của Unstable Concoction

ANCIENT APPARITION

COLD FEET: Hồi chiêu tăng từ 10/9/8/7 -> 12/11/10/9

ICE BLAST: Hồi chiêu tăng từ 40 -> 60/50/40

Talents

- Level 15: +12 hồi máu -> +150 phạm vi di chuyển cho hiệu ứng Cold Feet 

ANTI-MAGE

Strength mỗi cấp tăng từ 1.3 -> 1.6

Reworked Shard: Counterspell cho một aura trong phạm vị 900, giảm 10% sát thương phép của kẻ thù. Hiệu quả tăng gấp 3 với kẻ thù trong phạm vi 300.

BLINK: 3 lần dự trữ khi có gậy xanh (Thời gian hồi mỗi lần dự trữ là 25s)

Talents

- Level 10: +15 tốc độ đánh -> -1s giây hồi Blink

- Level 15: +8 giáp ->  +0.7s Mana Void Stun

- Level 20: +1s Mana Void Stun -> +250 phạm vi Blink

ARC WARDEN

MAGNETIC FIELD: Shard làm chậm tăng từ 20% -> 30%

Talents

- Level 15: +12% hồi chiêu -> +8 Armor

- Level 15: + 40 Attack Speed -> +40 tốc độ đánh cho Magnetic Field

- Level 20:  +100 tầm đánh -> +40 Flux Damage mỗi giây

AXE

Reworked Shard: Counter Helix gây hiệu ứng debuff giảm tốc độ đánh 20%; tăng tỷ lệ Counter Helix thêm 10%

Talents

Level 10: +9 Strength -> +12% kháng phép

Level 15: +300 Máu -> +30 Counter Helix Damage

BANE

BRAIN SAP:

- Mana giảm từ 120/140/160/180 -> 100/120/140/160

- Tầm sử dụng tăng từ 600 -> 625

NIGHTMARE: gây 15/20/25/30 DPS (Sát thương Pure) -> kẻ thù

FIEND'S GRIP: Cast Point giảm từ 0.4 -> 0.2

BATRIDER

STICKY NAPALM: Sát thương cộng thêm tăng từ 6/12/18/24 -> 7/14/21/28

FIREFLY:

- Damage rescaled from 10/30/50/70 -> 20/35/50/65

- Cooldown tăng từ 40/38/36/34 -> 46/42/38/34

BEASTMASTER

Aghanim's Shard: Call of the Wild Hawk có thể nhắm vào mục tiêu

CALL OF THE WILD BOAR: Sát thương tăng từ 16/32/48/64 -> 20/35/50/65

CALL OF THE WILD HAWK: Tầm nhìn tăng từ 600/700/800/900 -> 750/800/850/900

BLOODSEEKER

THIRST

- Hồi máu 50% khi deny đồng minh

- Giới hạn kết liễu tăng từ 75% -> 80%

Talents

- Level 10: +7 giáp -> +10% khuếch đại chiêu cho Bloodrage 

- Level 15: +15% hút máu ->  +10% sát thương khởi điểm cho Rupture 

BOUNTY HUNTER

 

SHURIKEN TOSS

- Thời gian hồi chiêu giảm từ 8 -> 5s

- Sát thương giảm từ 150/225/300/375 -> 80/120/160/200

- Mana giảm từ 120/125/130/135 -> 50/60/70/80

- Tầm sử dụng tăng từ 400 -> 375/425/475/525

- Gậy xanh không còn giảm hồi chiêu, bù lại tăng tầm sử dụng từ 650 -> 700

TRACK: Sẽ đi kèm với Shuriken Toss, gây 1.4/1.7/2.0x sát thương

JINADA: Có thể loại bỏ autocast.

Talents

- Level 10 +20 tốc chạy -> +2s làm chậm từ Shadow Walk 

-Level 15: +275 máu ->  50% tốc chạy cho đồng minh khi Track

- Level 20: +50 Tốc độ đánh -> Track cung cấp tầm nhìn xung quanh mục tiêu

- Level 25: 40% Evasion => 2 dự trữ Shuriken Toss

BREWMASTER

Void Brewling Base

- Sát thương giảm từ 45-55/65-75/85-95 -> 45-55/55-65/65-75
- Tốc độ tấn công cơ bản được cải thiện từ 1.35 -> 1.2/1.0/0.8

- Đòn tấn công sẽ có hiệu ứng đòn đánh(Maelstrom's Chain Lightning, Skadi's Cold Attack, Basher's Bash, etc.)

DRUNKEN BRAWLER: Tỷ lệ né đòn tăng từ 10/15/20/25% -> 15/20/25/30%

BRISTLEBACK

VISCOUS NASAL GOO

- Làm chậm cơ bản giảm từ 20% -> 15%

- Phạm vi chiêu khi có gậy xanh giảm từ 900 -> 800; Cộng dồn tối đa giảm từ 8 -> 7

WARPATH: Thời gian hiệu lực mỗi cộng dồn tăng từ 14 -> 16 giây

BROODMOTHER

SPIN WEB: Tốc độ chạy của Broodmother và nhện con sẽ ảnh hưởng theo máu (Máu càng nhiều chạy càng nhanh)SPAWN

SPIDERLINGS

- Mana tăng từ 100 -> 120

- Sát thương giảm từ 300/370/440 -> 240/320/400

SPINNER'S SNARE. Làm lại hiệu ứng gậy xanh: Brood Mother sẽ tạo ra một lưới nhện vô hình trong 2 giây. Kẻ thù đi quá lưới sẽ bị hiện hình và bị trói chân 0,25 giây.

- Kẻ thù dính chiêu sẽ hiện tầm nhìn và nhận 100 DPS trong 4 giây. Broodmother sẽ được hiển thị thông báo trên minimap mỗi khi có kẻ địch bước vào lưới nhện.

- Số lưới nhện tối đa có thể kích hoạt là 5. Lưới có thể hiệu lực với nhiều heroes đối phương cùng một lúc, nhưng không có tác dụng với illusions

- Dự trữ: 2; Mana: 100, Hồi chiêu: 20s, Tầm sử dụng: 600

Talents

Level 20: +15 Spider Attack Damage -> +50% sát thương của Spiders -> công trình.

CENTAUR WARRUNNER

HOOF STOMP: Thời gian stun giảm từ 1.7/2.0/2.3/2.6s -> 1.6/1.9/2.2/2.5s

STAMPEDE:

- Sát thương theo Strength tăng từ 1.5/2.25/3 -> 1.75/2.5/3.25

- Thời gian làm chậm tăng từ 2.3s -> 2.5s

CHAOS KNIGHT

Strength mỗi cấp giảm từ 3.4 -> 3.2

REALITY RIFT

- Hồi chiêu tăng từ 15/12/9/6 -> 18/14/10/6

- Hút máu giảm từ 25/40/55/70% -> 24/36/48/60%

- Chí mạng tối đa tăng từ 140/170/200/230% -> 140/175/210/245%

Talents

- Level 10: +20 tốc độ chạy => +200 Reality Rift Target Pull Distance

- Level 10: +5 chỉ số cơ bản -> +20% hút máu từ Chaos Strike

- Level 15: +35% sát thương lan -> -3s hồi chiêu Chaos Bolt

CHEN

Chen có thể thu phục Ancient Creeps từ sớm

DIVINE FAVOR

- Aura không còn cho hiệu ứng Khuếch đại hồi máu

- Aura now also provides 2/3/4/5 armor

HOLY PERSUASION

Reworked Shard: Holy Persuasion có thể thu phục 1/2/3 Ancient creeps theo cấp độ của Hand of God

HAND OF GOD

Reworked Scepter. Hand of God giờ đây là Strong Dispel

CLINKZ

STRAFE: Mới

Là kỹ năng Chaneling, Clinkz sẽ bắn ra 3/4/5/6 mũi tên ở khoảng cách 750/800/850/900 gây 60% sát thương kèm hiệu ứng đòn đánh. Phạm vi: 200; Hồi chiêu: 28/24/20/16s. Mana: 40/50/60/70

SEARING ARROWS: Năng lượng giảm từ 12 -> 10

SKELETON WALK: Khi sử dụng kỹ năng sẽ phá vỡ trạng thái tàng hình

DEATH PACT: Có thể sử dụng Skeleton Walk mà không phá vỡ trạng thái Tàng hình.

Talents

- Level 10: +8 Agility ->+12% Kháng phép

- Level: 15: -7s Skeleton Walk -> -5s

Level 20: -10s hồi chiêu Strafe -> +2 Burning Barrage Arrows

CLOCKWERK

OVERCLOCKINGL Tốc độ chạy cộng thêm giảm từ 40% -> 30%

Talents

- Level 10: +20 tốc chạy -> +60 Power Cogs Mana Burn

- Level 10: +5 Giáp ->  -2s hồi chiêu Rocket Flare

CRYSTAL MAIDEN

Tốc độ đánh cơ bản giảm từ 115 -> 100

CRYSTAL NOVA: Mana giảm từ 130/145/160/175 -> 115/135/155/175

FREEZING FIELD

- Sẽ gây thêm sát thương ngoài phạm vi ảnh hưởng, khi có Shard sẽ tăng phạm vi nổ thêm 20%

DARK SEER

WALL OF REPLICA: Thời gian hiệu lực giảm từ 45s -> 30s

NORMAL PUNCH

- Giờ là True Strike

- Thời gian Illusion xuất hiện tăng từ 5s -> 8s

- Sát thương tối đa tăng từ 250 -> 300

Talents

- Level 10: +75 phạm vi của Ion Shell -> +20% sát thương cho Illusion của Wall of Replica

- Level 15: +25% sát thương cho Illusion của Wall of Replica ->  +75 phạm vi của Ion Shell

- Level 20: +60 Ion Shell damage -> +50

- Level 20: -30s hồi chiêu Wall of Replica -> -35s

DARK WILLOW

CURSED CROWN: Thời gian làm choáng từ 1.75/2.25/2.75/3.25 -> 1.5/2.0/2.5/3.0

Talents

- Level 10: +0.6s thời gian hiệu lực Cursed Crown -> +0.5s

- Level 20: +50 Damage -> +2s hiệu lực của Shadow Realm

DAWNBREAKER

STARBREAKER

- Không còn bỏ qua những kỹ năng hạn chế khả năng di chuyển (Ví dụ: Kinetic Field)

- Không còn bị cancel khi dính rooted, chỉ có chuyển động là bị cancel thôi

- Thêm Aghanim’s Shard: Spell Immunity khi sử dụng Starbreaker

SOLAR GUARDIAN

- Thêm Gậy xanh: Giảm thời gian channeling của Solar Guardian Channeling 1s. Cast Solar Guardian lần nữa để hạ cánh sớm.

- Solar Guardian bổ sung cho đồng minh 60% evasion khi đang bay trên không, tăng khả năng hồi máu/Pulse từ 45/70/95 -> 60/90/120 và max thời gian bay là 3.5s

Talents

Level 10: +7 Strength -> +15% làm chậm từ Celestial Hammer 

Level 10: +20 tốc độ chạy -> +30 Starbreaker Swipe Damage

Level 15: +20 Attack Damage -> +40% Luminosity sát thương chí mạng

Level 20: +40% Luminosity sát thương chí mạng -> -1 Luminosity Attacks Required

Level 20: 2 Starbreaker dự trữ -> +150 phạm vi Solar Guardian

Level 25: +200 Solar Guardian Radius -> 2 Starbreaker dự trữ

DAZZLE

Base Agility giảm từ 21 -> 20

POISON TOUCH

- Chỉ refresh duration khi Dazzle tấn công

- Làm chậm cơ bản từ 14/16/18/20 -> 16/18/20/2; tng thêm 2/2.5/3/3.5% mỗi lần được refresh

SHALLOW GRAVE: Mana từ 150 -> 120/130/140/150

Talents

Level 15: +225 Hồi máu khi Shallow Grave kết thúc -> +20 Strength

Level 20: +30 tốc độ chạy -> +250 Hồi máu khi Shallow Grave kết thúc

DEATH PROPHET

Strength cơ bản tăng từ 19 -> 21

SILENCE

- Giờ đây sẽ bắn ra một luồng khí với tốc độ 1000 vào vùng chỉ định và sẽ silence các đơn vị chạm phải nó.

- Cast Point giảm từ 0.4 -> 0.2

EXORCISM: Cooldown tăng từ 145 -> 150

Talents

- Level 15: +6% tốc độ chạy -> -2s hồi chiêu Crypt Swarm

- Level 15: +0.8% Max Health Spirit Siphon -> +1%

- Level 20: -3.5s hồi chiêu Crypt Swarm -> +20% làm chậm Spirit Siphon 

DISRUPTOR

KINETIC FIELD: Thời gian hình thành giảm từ 1.2 -> 1.0

THUNDER STRIKE: Thời gian làm chậm mỗi lần giật sét tăng từ 0.1s -> 0.1/0.2/0.3/0.4s

DOOM

Intelligence mỗi cấp giảm từ 2.1 ->1.7

DEVOUR: Vàng cộng thêm giảm từ 60/120/160/240 -> 60/110/160/210

SCORCHED EARTH:

- Hồi chiêu giảm từ 50/45/40/35 ->35

- Damage tăng từ 15/30/45/60 -> 18/32/46/60

- Thời gian hiệu lựci từ 15s -> 10/12/14/16s

INFERNAL BLADE: Sát thương thiêu đốt tăng từ 16/20/24/28 -> 16/24/32/40

Talents

- Level 15: giảm từ -10s hồi chiêu Scorched Earth -> -8s

- Level 25: giảm từ +2.4% Infernal Blade Damage -> +2.1%

DRAGON KNIGHT

DRAGON TAIL

Stun duration giảm từ 2.5/2.75/3.0/3.25 còn 2.25/2.5/2.75/3

DRAGON BLOOD

Health regen giảm từ 4/8/12/16 còn 3/6/9/12

ELDER DRAGON FORM

- Black Elder Dragon Splash damage giảm từ 115% còn 100%

- Black Elder Dragon kháng phép giảm từ 40% còn 20%

FIREBALL

- DPS giảm từ 80 còn 60

- Damage debuff sẽ tồn tại trong vòng 2 giây

DROW RANGER

MARKSMANSHIP

Sát thương cộng thêm giảm từ 50/70/90 còn 40/60/80

FROST ARROWS

Scepter Split Arrows sẽ không đốt mana

Talents

- Level 10: +5 All Stats -> +15 Frost Arrow Bonus Damage

- Level 15: +10 Agility -> +250 bề rộng của Gust

- Level 25: 30% giảm hồi chiêu -> +2 Multishot Waves

EARTH SPIRIT

STONE REMNANT

Charge Replenish time giảm từ 25s còn 20s

Talents

Level 10: +60 damage -> +2s Magnetize Duration

Level 15: +8 Armor -> +300 Boulder Smash Push Distance

EARTHSHAKER

tốc độ chạy tăng từ 310 -> 315

Intelligence tăng từ 16 + 1.8 -> 18 + 2.1

Talents

Level 10: +20 base damage tăng -> +30

Level 10: +200 mana -> +80 Fissure Damage

Level 15: +7 armor -> +50 Aftershock Damage

Level 25: +40% Magic Resistance -> +200 Aftershock Radius

ELDER TITAN

ECHO STOMP: Sát thương giảm từ 70/100/130/160 còn 70/90/110/130

ASTRAL SPIRIT: Thời gian hiệu lực tăng từ 8s -> 10

EMBER SPIRIT

SEARING CHAINS

Damage per second đổi từ 50/75/90/100 -> 50/70/90/110

FLAME GUARD

Absorb Amount tăng từ 80/220/360/500 -> 110/240/370/500

FIRE REMNANT

Aghanim's Scepter Maximum Travel Distance giảm từ 3500 còn 3000

Talents

Level 20: +8% Spell Amplification -> +1 Searing Chains Targets

ENCHANTRESS

ENCHANT

Range giảm từ 700 còn 500/550/600/650

Talents

Level 10: giảm từ +12% Magic Resistance còn +10%

Level 15: tăng từ +40 damage -> +45

Level 15: giảm từ +6 Nature's Attendance Wisps còn +5

ENIGMA

MIDNIGHT PULSE

Không stack Damage từ nhiều Pulse

BLACK HOLE

Scepter sẽ gây 5% bonus pure damage thay vì dựa trên Level của Midnight Pulse

Talents

Level 10: +135 Eidolon Health -> +20 Eidolon Attack Speed

Level 15: +8% Cooldown Reduction -> +30 Malefice Damage per Instance

FACELESS VOID

CHRONOSPHERE

Cooldown giảm từ 160s còn 160/150/140s

Talents

Level 10: +7 Agility -> +6 Time Dilation Damage Per Second

Level 10: +9 Strength -> +0.5s Time Walk Backtracked Time

Level 15: +300 Health -> -1.5s Time Walk Cooldown

Level 15: +55 Time Lock Damage -> +7% Time Dilation làm chậm per Cooldown

Level 20: +40 Attack Speed -> +120 Attack Speed in Chronosphere

Level 20: -2s Time Walk Cooldown -> +70 Time Lock Damage

GRIMSTROKE

STROKE OF FATE

Damage Bonus khi đi qua mỗi Unit tăng từ 16/24/32/40 to 18/27/36/45

INK SWELL

Duration tăng từ 3s -> 4s

GYROCOPTER

Agility Gain giảm từ 3.6 còn 3.3

Intelligence Gain tăng từ 2.1 -> 2.4

HOMING MISSILE

Làm lại Shard. Homing Missile sẽ bắn thêm Rocket Barrage trong phạm vi 700 Radius, bắt đầu sau 1 giây kể từ khi cast. Rocket Barrage sẽ luôn ưu tiên ngắm vào mục tiêu bị Homing Missile săn đuổi.

FLAK CANNON

Range giảm từ 1250 còn 1000

CALL DOWN

Cooldown giảm từ 90 còn 90/75/60

Talents

Level 10: +16 Attack Damage thay bằng +300 Flak Cannon Range

Level 15: -40s Call Down cooldown thay bằng +2 Flak Cannon attacks

Level 25: 3 Homing Missile dự trữ -> -6s Flak Cannon Cooldown

Level 25: Global Call Down -> Air Strike. Call Down sẽ biến thành kỹ năng Vector và thả 3 quả tên lửa xuống theo đường Vector, 500 range và cứ 0.75 giây lại phóng một quả đi. Call Down lượt 2 sẽ gây 50% Damage so với lượt 1

HOODWINK

Tốc độ chạy giảm từ 320 còn 310

BUSHWHACK

Gây Damage mỗi 0.3 Interval theo thời gian của hiệu ứng

DECOY

Giờ đây sẽ ném một Bushwhack -> mục tiêu tấn công vào Decoy và tạo ra một cái cây ở vị trí đó

Cooldown giảm từ 40s còn 25s

Stun duration tăng từ 1s -> 2s

HUNTER'S BOOMERANG

Có thể ground target

Talents

Level 10: +200 Health -> +1s Scurry Duration

Level 15: +16 Agility -> +2 Acorn Shot Bounces

HUSKAR

Tốc độ chạy tăng từ 290 -> 295

INNER FIRE

Shard sẽ không còn giảm khả năng Healing nữa

Shard sẽ heal Huskar tương đương với 50% sát thương gây ra -> Hero và 10% với creep

Talents

Level 10: +175 Health -> +1s Inner Fire Duration

Level 10: +12 Attack Damage -> +2s Life Break làm chậm Duration

Level 25: +25% Spell Lifesteal -> +16% Life Break Damage

INVOKER

Tốc độ chạy cơ bản giảm từ 280 còn 275

TORNADO

Lift Duration đổi từ 0.8 ->2.9 thành 0.85->2.6

CHAOS METEOR

Main Damage đổi từ 57.5->180 thành 52->185

Burn Damage đổi từ 11.5->36 thành 10->38

DEAFENING BLAST

Damage giảm từ 40->320 thành 20->300

Knockback giảm từ 0.25->2.0s thành 0.2->1.6s

Talents

Level 15: +60dps Ice Wall -> +1 Forged Spirit Armor Reduction

Level 25: +2 Forged Spirit Armor Reduction -> 2.5x Quas/Wex/Exort Passive Bonuses

IO

Khoảng cách Tether tối đa tăng từ 900 -> 1000

TETHER

Heal Amplification tăng từ 0.6/0.8/1.0/1.2 -> 0.7/0.9/1.1/1.3

JAKIRO

DUAL BREATH

Cast Point cải thiện từ 0.55 -> 0.35

LIQUID FIRE

Sát thương thiêu đốt tăng từ 12/16/20/24 -> 15/20/25/30

MACROPYRE

Hồi chiêu tăng từ 60 -> 80/70/60

JUGGERNAUT

BLADE FURY

Sát thương tăng từ 85/110/135/160 -> 90/115/140/165

HEALING WARD

tốc độ chạy giảm từ 350 còn 325

Talents

Level 10: +20 tốc độ chạy -> +75 Blade Fury Radius

KEEPER OF THE LIGHT

Giáp cơ bản tăng thêm 1

ILLUMINATE

Channel Time đổi từ 2/2.7/3.4/4.1s thành 3s

CHAKRA MAGIC

Cooldown giảm từ 20/18/16/14 còn 18/16/14/12

KUNKKA

Ghost Ship Fleet Interval tăng từ 3.35s -> 3.5s

TORRENT

Move Speed làm chậm đổi từ -35% thành -25/-30/-35/-40%

TIDEBRINGER

Cleave Percentage giảm từ 165% còn 150%

Bonus Damage tăng từ 25/50/75/100 -> 30/60/90/120

LEGION COMMANDER

PRESS THE ATTACK

Sửa lỗi Press The Attack không thể selfcast khi tăng AOE

Talents

Level 10: +7 Strength -> +200 Duel Cast Range

Level 10: +1.5 Mana Regen -> +100 Overwhelming Odds Radius

Level 15: +20 Attack Speed -> +40 Press the Attack HP Regen

LESHRAC

DIABOLIC EDICT

Gây Pure Damage

Không gây thên sát thương lên trụ

Sát thương mỗi lần nổ giảm từ 8/20/32/44 còn 7/14/21/28

Talents

Level 10: +4 Armor -> +1.75 Mana Regen

Level 25: +30% Magic Resistance -> Lightning Storm có thể nhảy sang một unit 2 lần (Trong trường hợp không còn chỗ nào để nhảy thôi)

LICH

FROST BLAST

Mana cost giảm từ 115/135/155/175 còn 110/130/150/170

SINISTER GAZE

Cast range tăng từ 500/525/550/575 -> 600

Mana cost giảm từ 120/130/140/150 còn 80

Scepter cho phép Lich cast các kỹ năng khác khi đang sử dụng Sinister Gaze

CHAIN FROST

Initial projectile speed tăng từ 850 -> 1050

Talents

Level 15: +100 Attack Damage -> +0.5s Sinister Gaze Duration

LIFESTEALER

Tốc độ chạy giảm từ 325 còn 320

INFEST

Không còn cast được vào Undying Zombie

Mana cost giảm từ 100/150/200 còn 100/125/150

Scepter sẽ gây thêm Disarm

Scepter sẽ gây Damage ngay lập tức khi mới Infest vào

Talents

Level 10: +20 tốc độ chạy -> +10% Rage Move Speed Bonus

LINA

Base Attack Damage tăng thêm 2

FIERY SOUL

Attack Speed Bonus Per Stack giảm từ 40/60/80/100 còn 30/50/70/90

LION

Giáp giảm đi 1

EARTH SPIKE

Travel Distance giảm từ 900 còn 850

FINGER OF DEATH

Scepter Damage giảm từ 725/875/1025 còn 700/825/950

Talents

Level 10: giảm từ +70 damage còn +60

LONE DRUID

SAVAGE ROAR

Sửa lỗi chỉ buff 40 Attack Speed cho đồng minh thay vì 60

SPIRIT LINK

Attack Speed tăng từ 15/30/45/60 -> 16/34/52/70

TRUE FORM

Entangle chance tăng từ 20% -> 30%. (Chỉ áp dụng với gấu bố)

Demolish bonus damage tăng từ 10/20/30/40% -> 15/30/45/60% (Chỉ áp dụng với gấu bố)

LUNA

LUCENT BEAM

Hồi chiêu tăng từ 6s còn 9/8/7/6s

Khoảng cách của glaives giảm từ 500 còn 325

MOON GLAIVES

Sát thương giảm cho glaives tăng từ 50/44/38/32% -> 56/50/44/38%

Talents

Level 10: +15 Attack Speed -> -8% Moon Glaives Damage Reduction

Level 15: +25 tốc độ chạy -> -20s Eclipse Cooldown

Level 20: +8 All Stats -> Global Lunar Blessing

Level 25: +30% Lifesteal -> +35 Lunar Blessing Damage

LYCAN

Shard Wolves có Low Attack Priority

Shard Wolves có thể gây hiệu ứng Cripple -> trụ (Chỉ áp dụng chó Shard)

HOWL

Duration tăng từ 5/6/7/8 -> 8

Cooldown đổi từ 18 thành 22/20/18/16

Talents

Level 10: +20 Damage -> +20 Summon Wolves Damage

Level 15: +12% Cooldown Reduction -> -20s Shapeshift Cooldown

MAGNUS

SKEWER

Damage tăng từ 70/150/220/310 -> 80/170/260/350

EMPOWER

Duration giảm từ 40 còn 35

Talents

Level 10: +20 Damage -> +10s Empower Duration

MARS

SPEAR OF MARS

Cooldown giảm từ 14 còn 14/13/12/11

ARENA OF BLOOD

Cooldown tăng từ 90/75/60 -> 90

Talents

Level 10: +15 Damage -> +1.5s God's Rebuke làm chậm

Level 10: +20 tốc độ chạy -> -10% Bulwark Movement Penalty

Level 15: +8 Armor -> +100 Spear of Mars Damage

Level 20: +160 Spear of Mars Damage -> +10%/5% Bulwark Front/Side Damage Reduction

MEDUSA

MYSTIC SNAKE

Khoảng cách nhảy giữa các đơn vị giảm từ 475 còn 450

MANA SHIELD

Damage per mana giảm từ 1.6/1.9/2.2/2.5 còn 1.3/1.7/2.1/2.5

MEEPO

Strength Gain giảm từ 1.8 còn 1.6

Agility Gain giảm từ 1.8 còn 1.6

POOF

Damage giảm từ 60/80/100/120 còn 45/60/75/90

Gây Pure Damage

DIVIDED WE STAND

Làm lại Shard: Divided we Stand có thể cast từ bất kỳ Meepo nào, miễn là có một Meepo khác trong phạm vi 300 Radius, giúp Meepo đó bay đến mục tiêu chỉ định trong vòng 900 Range, gây 100 Damage và làm chậm mục tiêu đi 50%. Cooldown 18/16/14s Mana Cost: 100 (Mỗi Meepo có Cooldown riêng biệt)

Talents

Level 15: giảm từ +50 Poof Damage còn +40

MIRANA

SACRED ARROW

Thời gian stun tối đa giảm từ 3.5/4/4.5/5s còn 3.2/3.8/4.4/5

Vision giảm từ 500 còn 400

Talents

Level 10: +15 damage -> -2s Sacred Arrow Cooldown

Level 10: +150 health -> +100 Leap Distance

Level 15: -3 Sacred Arrow Cooldown -> Moonlight Shadow có thêm hiệu ứng 20% Evasion 

Level 20: +8% Spell Amplification -> -25s Moonlight Shadow Cooldown

Level 25: -60s Moonlight Shadow Cooldown -> +180 Starstorm Damage

MONKEY KING

TREE DANCE

Cast Point giảm từ 0.3 còn 0.1

Travel Speed tăng từ 700 -> 800

JINGU MASTERY

Lifesteal tăng từ 15/30/45/60 -> 25/40/55/70

MISCHIEF

Làm lại Shard: Giảm Mischief CD còn 8s, tăng thời gian invul -> 0.5s và né mọi projectiles khi đang biến hình. Mischief sẽ không giảm MS nữa.

Talents

- Level 10: +20 tốc độ đánh -> +0.3s Boundless Strike Stun

- Level 20: +40% Boundless Strike chí mạng -> +2 Jingu Mastery dự trữ

MORPHLING

WAVEFORM

Mana giảm từ 140 còn 130

ADAPTIVE STRIKE (AGILITY)

Base damage giảm từ 70/80/90/100 còn 40/50/60/70

MORPH

Replicate sẽ không thể cướp kỹ năng của Shard/Scepter nếu Morphling không có Shard/Scepter

NAGA SIREN

Agility mỗi cấp giảm từ 3.5 còn 3.3

Làm lại Shard: Song of the Siren heal đồng mình 5% Max HP mỗi giây

RIP TIDE

Damage tăng từ 30/40/50/60 còn 30/45/60/75

Talents

Level 10: +9% Mirror Image Damage -> +8 Agility

Level 15: +10 Agility -> +13% Mirror Image Damage

Level 15: +13 Strength tăng -> +15

Level 20: -30s Song of the Siren Cooldown -> +10% Rip Tide chance.

Level 25: -5 Rip Tide armor tăng -> -6

NATURE'S PROPHET

Hồi mana cơ bản tăng từ 0 -> 0.5

SPROUT

Fix lỗi Shard Sprout khi bị hủy không đẻ ra Treant

Vision range giảm từ 500 còn 250

NATURE'S CALL

Treant base HP regen mỗi giây tăng từ 0.5 -> 2.5

WRATH OF NATURE

Damage per kill tăng từ 4/5/6 -> 6

Talents

Level 20: 20% Cooldown Reduction -> 75% Miss Chance với những Unit bị Sprouted

NECROPHOS

Strength Gain giảm từ 2.6 còn 2.3

DEATH PULSE

Damage tăng từ 100/150/200/250 tăng 100/160/220/280

Heal tăng từ 60/80/100/120 -> 60/85/110/135

GHOST SHROUD

Self Restoration Amplification giảm từ 75% còn 45/55/65/75%

Talents

Level 10: +25 damage -> +100 Reaper's Scythe Cast Range

NIGHT STALKER

Base Damage tăng thêm 2

DARK ASCENSION

Cooldown tăng từ 140/130/120 -> 150/140/130

Talents

Level 10: +6 armor -> +10 Dark Ascension Duration

Level 15: +12 Strength -> +50 Dark Ascension Damage

Level 20: +35 damage -> +25 Strength

NYX ASSASSIN

Base Strength giảm từ 18 còn 17

Base Agility giảm từ 19 còn 18

Base Health Regen giảm từ 2.5 còn 2.0

BURROW

HP và Mana regeneration giảm từ 1.5% còn 1%

OGRE MAGI

Strength Gain giảm từ 3.5 còn 3.3

Shard Fire Shield sẽ không procs khi creep tấn công

FIREBLAST

Damage tăng từ 60/120/180/240 -> 70/130/190/250

UNREFINED FIREBLAST

Mana cost tăng từ 30% Mana hiện tại -> 35%

IGNITE

Mana Cost giảm từ 110 còn 80/90/100/110

Talents

Level 20: +30 Bloodlust AS giảm còn +25

OMNIKNIGHT

Strength giảm từ 24 + 3.4 còn 23 + 3.1

Agility Gain tăng từ 1.8 -> 2.0

HEAVENLY GRACE

Bonus Strength tăng từ 8/16/24/32 -> 8/18/28/38

GUARDIAN ANGEL

Cooldown giảm từ 160/150/140 còn 160/140/120

HAMMER OF PURITY

Không còn heal bản thân Omni khi tấn công

Không thể cast -> creep

Tạo một debuff -> đối phương khiến mọi loại Damage gây ra từ nó bị giảm đi 60% trong 4s

Manacost tăng từ 20 -> 40

Cooldown tăng từ 4 -> 10

ORACLE

Armor tăng thêm 1

PURIFYING FLAMES

Cooldown tăng từ 2.25s -> 2.5

FALSE PROMISE

Duration giảm từ 8/9/10 còn 7/8.5/10

OUTWORLD DESTROYER

ARCANE ORB

Có tác dụng -> Roshan

ASTRAL IMPRISONMENT

Fix lỗi Astral không hiển thị đúng


Arcane Orb go brrr, brrr

PANGOLIER

SHIELD CRASH

làm chậms đối phương 25/30/35/40% trong 3s

Damage Reduction/Hero tăng từ 12/14/16/18 -> 15/16/17/18

Damage Reduction Duration đổi từ 10 thành 5/7/9/11

Cooldown giảm từ 18/16/14/12s còn 16/14/12/10s

LUCKY SHOT

Không làm chậm 

Armor reduction tăng từ 3/4/5/6 -> 4/5/6/7

PHANTOM ASSASSIN

STIFLING DAGGER

Thời gian làm chậm tăng từ 1.75/2.5/3.25/4s -> 2.2/2.8/3.4/4s

Talents

Level 10: +175 Health -> +1s Phantom Strike Duration

PHANTOM LANCER

JUXTAPOSE

Aghanim's Scepter's cooldown giảm từ 60s còn 40s

Aghanim's Scepter tăng số lượng bóng max thêm 2

PHOENIX

ICARUS DIVE

Dash length giảm từ 1400 còn 1100/1200/1300/1400

SUN RAY

Hồi máu theo Max HP giảm từ 0.625/1.25/1.875/2.5% còn 0.5/1.0/1.5/2.0%

FIRE SPIRITS

Radius tăng từ 175 -> 200

PUCK

Base Damage reduced by 1

PHASE SHIFT

Cooldown tăng từ 7.5/7.0/6.5/6.0s -> 8/7.5/7/6.5s

DREAM COIL

Không còn có mini stun lúc mới đặt coil (Vẫn cancel TP)

Talents

Level 10: +25 Attack Damage -> +300 Illusory Orb distance

PUDGE

MEAT HOOK

Mana cost đổi từ 125/130/135/140 còn 135

Meat Hook có thể giết các đơn vị quái không phải Ancient

DISMEMBER

Shard cast range -> đồng minh giảm từ 400 còn 300

PUGNA

NETHER WARD

Không còn aura giảm mana

Now additionally Heals 2 hits whenever it triggers

Talents

Level 15: tăng từ -0.8s Nether Blast Cooldown -> -1s

QUEEN OF PAIN

Base damage tăng thêm 3

SHADOW STRIKE

Hồi 10/20/30/40 Health cho QoP với mỗi tick. Heals 50% khi sử dụng -> Creep

Tick Damage giảm từ 30/50/70/90 còn 20/40/60/80

Talents

Level 15: 10% Cooldown Reduction -> +2 Shadow Strike Damage Instances (Duration vẫn vậy, nhưng độc gây ra nhiều lần hơn)

Level 20: +30% Spell Lifesteal -> +120 Scream of Pain Damage

RAZOR

EYE OF THE STORM

Sẽ giảm armor trước khi gây Damage

Talents

Level 10: +175 Health thay bằng +30 Plasma Field Damage

Level 20: +8 armor -> +6s Static Link Drain Duration

RIKI

BLINK STRIKE

Damage tăng từ 25/50/75/100 -> 40/60/80/100

TRICKS OF THE TRADE

Damage per attack giảm từ 50% còn 40%

Scepter Attack count tăng từ 4 -> 5

SLEEPING DART

Cast range giảm từ 1200 còn 1000

Mana cost giảm từ 85 còn 75

RUBICK

SPELL STEAL

Cooldown giảm từ 26/20/14 còn 20/15/10

Tốc độ chiêu tăng từ 900 -> 1200

Talents

Level 10: Fade Bolt Borrows Hero Damage -> +10% Fade Bolt Damage Reduction

Level 15: +100 base damage -> -25% Stolen Spell Cooldown

SAND KING

Strength Gain giảm từ 3.0 còn 2.7

EPICENTER

Shard cộng thêm 20 damage/Pulse

Talents

Level 10: +20 damage per Epicenter Pulse -> +20 Sand Storm DPS

Level 15: +30 Sand Storm DPS replaced +150 Sand Storm Radius

Level 20: +25 Health Regen -> +120 Caustic Finale Damage

SHADOW DEMON

DISRUPTION

Cast range tăng từ 600 -> 650

SHADOW POISON

Stack damage đổi từ 20/35/50/65 thành 24/36/48/60

SOUL CATCHER

Cộng thêm cho Shadow Demon 5/7/9/11% Spell Amplification với mỗi Hero dính debuff

SHADOW FIEND

NECROMASTERY

Làm lại Shard. Necromastery có thể active để SF sử dụng 1 soul và tăng 170% crit cho hit đánh tiếp theo. Đối phương khi bị tiêu diệt sẽ nhận về extra soul. CD: 3s

REQUIEM OF SOULS

làm chậm đổi từ 25% thành 20/25/30%

Talents

Level 10: tăng từ +20 Attack Speed -> +25

Level 10: tăng từ +6% Spell Amplification -> +8%

Level 15: +25 Move Speed -> +80 Shadowraze Damage

Level 20: +120 Shadowraze Damage -> +0.3s Requiem Fear/làm chậm per line (Maximum 2.4 ->3.3)

Level 25: 30% Cooldown Reduction -> -40s Requiem of Souls Cooldown

SHADOW SHAMAN

MASS SERPENT WARD

Cooldown đổi từ 120 thành 130/120/110

Mana Cost giảm từ 200/350/600 còn 200/350/550

Talents

Level 10: +175 Health -> -3s Hex Cooldown

Level 15: -5s Hex Cooldown -> +1s Shackle Duration

Level 15: +75 Serpent Ward Attack Range increased to +100

Level 20: +2s Shackle Duration -> Hex Breaks

SILENCER

Strength Gain giảm từ 2.7 còn 2.4

ARCANE CURSE

Gây gấp đôi Damage và làm chậm khi đối phương bị silence

Penalty duration giảm từ 5s còn 3s

Talents

Level 10: +6 Armor -> +15 Arcane Curse Damage

Level 15: +30 Arcane Curse Damage -> +100 Attack Range

Level 15: +2 Permanent Intelligence per kill -> +10% Arcane Curse làm chậm

Level 20: +100 Attack Range -> +400 Health

Level 20: +20% Arcane Curse làm chậm -> +1.5x Last Word Int Multiplier

Level 25: 30% Cooldown Reduction -> Last Word khóa đồ

SKYWRATH MAGE

ARCANE BOLT

Base damage tăng từ 60/85/110/135 -> 75/95/115/135

CONCUSSIVE SHOT

tốc độ chạy làm chậm đổi từ 30/35/40/45% thành 40%

MYSTIC FLARE

Duration giảm từ 2.4s còn 2.2s

SLARDAR

GUARDIAN SPRINT

Cooldown tăng từ 17 -> 32/27/22/17

Bonus tốc độ chạy tăng từ 16/24/32/40 -> 25/30/35/40

SLITHEREEN CRUSH

Damage đổi từ 80/140/200/260 thành 70/140/210/280

Talents

Level 10: +20 Attack Damage -> -3s Guardian Sprint Cooldown

Level 10: +7 HP Regen -> +10% Slithereen Crush Attack/Move Speed làm chậm

Level 20: +25% Lifesteal -> +100 Slithereen Crush Damage

SLARK

DARK PACT

Self damage giảm từ 50% còn 30%

SHADOW DANCE

Cooldown giảm từ 80/65/50 còn 75/60/45

Talents

Level 10: +9 strength -> -1s Dark Pact Cooldown

Level 15: +18% Lifesteal -> +50 Shadow Dance Attack Speed

Level 15: +20 Attack Speed -> +80 Dark Pact Damage

Level 20: +120 Dark Pact Damage -> +1 Agi per Essence Shift stack

SNAPFIRE

Strength Gain tăng từ 3.3 -> 3.5

FIRESNAP COOKIE

Mana Cost giảm từ 110 còn 100

MORTIMER KISSES

Burn Damage tăng từ 50/75/100 -> 60/80/100

Cooldown đổi từ 110 thành 120/110/100

Talents

Level 10: +20 tốc độ chạy -> +1s Scatterblast làm chậm Duration

SNIPER

SHRAPNEL

Sát thương tăng từ 20/35/50/65 -> 25/40/55/70

TAKE AIM

Không còn True Strike

Active Self Move Speed làm chậm tăng từ 25% -> 45%/40%/35%/30%

Active Headshot Chance tăng từ 70% -> 100%

Cooldown giảm từ 35/30/25/20 còn 20/18/16/14

Mana Cost giảm từ 50 còn 25

Duration giảm từ 4 còn 3

CONCUSSIVE GRENADE

Knockback tăng từ 450 -> 475

Self Knockback tăng từ 425 -> 475

Talents

Level 10: 15% Cooldown Reduction -> +1s Take Aim Duration

SPECTRE

Làm lại Shard: Dispersion sẽ bắn ra Spectral Dagger cho mỗi 300 Damage hấp thụ vào hướng mà lượng sát thương cuối cùng gây ra. Chỉ bắn ra được tối đa 1 cái trong mỗi 7 giây và sẽ chỉ bắn ra nếu đối phương đứng trong phạm vi 700 Range. 

SPECTRAL DAGGER

Debuff có thể dispel

SHADOW STEP

Fix lỗi có thể sử dụng -> quái điều khiển bởi Hero

Talents

Level 10: +5 HP Regen -> -5s Spectral Dagger Cooldown

Level 15: -8s Spectral Dagger Cooldown -> +100 Spectral Dagger Damage

SPIRIT BREAKER

Strength giảm từ 29 + 3.1 còn 27 + 3.0

CHARGE OF DARKNESS

Mana cost tăng từ 70/80/90/100 -> 100

Scepter không cộng thêm 175 bonus tốc độ chạy

Scepter sẽ xuyên spell immunity và giảm cast point đi 0.1

GREATER BASH

Gây 1.5x damage -> creeps

Talents

Level 15: +10 HP Regen -> -4s Bulldoze Cooldown

Level 20: -5.5s Bulldoze Cooldown -> +200 tốc độ chạy khi Charge of Darkness.

Level 20: +12% Greater Bash Damage -> +10% Greater Bash Chance

Level 25: +20% Greater Bash Chance -> +25% Greater Bash Damage

STORM SPIRIT

STATIC REMNANT

Damage tăng từ 120/175/230/285 -> 120/180/240/300

BALL LIGHTNING

Starting mana cost giảm từ 30 + 8% còn 25 + 7.5%

Talents

Level 10: +200 Health -> +40 Static Remnant Damage

Level 15: +65 Static Remnant Damage -> +250 Health

SVEN

GREAT CLEAVE

Damage đổi từ 30/50/70/90% thành 25/50/75/100%

STORM HAMMER

Cast Point giảm từ 0.3 còn 0.2

TECHIES

PROXIMITY MINES

- SÁt thưởng giảm từ 200/400/600/800 còn 200/380/560/740

- Sát thương lên công trình tăng từ 25% -> 30%

TEMPLAR ASSASSIN

PSI BLADES

Range xuyên multiply giảm từ 2 còn 1.5

Giảm 5% damage xuyên -> một mục tiêu cho mỗi hit xuyên thành công

PSIONIC PROJECTION

Channel Time tăng từ 1s -> 1.5s

Không còn Teleport nếu TA bị Root hoặc Leashed

Talents

Level 10: +100 Psi Blades Range -> +110 Psionic Trap Damage

Level 15: +180 Psionic Trap Damage -> +120 Psi Blades Range

TERRORBLADE

Agility Gain giảm từ 4.8 còn 4.4

METAMORPHOSIS

Duration giảm từ 40/44/48/52s còn 36/40/44/48

DEMON ZEAL

Thêm Basic Dispel

Talents

Level 10: +20 tốc độ chạy -> +2s Reflection duration

Level 25: +240 Metamorphosis Attack Range -> +20s Metamorphosis Duration

TIDEHUNTER

Hồi mana cơ bản tăng từ 0 -> 0.5

GUSH

Armor reduction giảm từ 4/5/6/7 còn 3/4/5/6

ANCHOR SMASH

Bonus Damage giảm từ 45/90/135/180 còn 40/85/130/175

KRAKEN SHELL

Threshold timer tăng từ 6 -> 7

Talents

Level 10: +20 tốc độ chạy -> +10% Gush làm chậm

Level 10: +1.75 Mana Regen -> -100 damage Kraken Shell Threshold

Level 25: +200 Damage -> 50% xác suất Anchor Smash khi đánh tay

Level 25: 20% Cooldown Reduction -> +1s Ravage Stun Duration

TIMBERSAW

WHIRLING DEATH

Damage giảm từ 80/120/160/200 còn 60/100/140/180

Tree damage scale đổi từ 12/18/24/30 thành 8/16/24/32

Debuff duration tăng từ 12/13/14/15s -> 13/14/15/16s

TIMBER CHAIN

Damage giảm từ 100/140/180/220 còn 70/120/170/220

Sửa lỗi Timber Chain Cast Range dài hơn một chút so với độ dài của Timber Chain, khiến cho kỹ năng này thi thoảng bị trượt

Talents

Level 20: 12% Cooldown Reduction -> +3% Chakram làm chậm

TINKER

Tinker trở nên mạnh hơn rất nhiều trong phiên bản 7.30

LASER

Gây 100% Damage trong 250 AOE

Shrink Ray bonus cast range giảm từ 400 còn 300

Shrink Ray HP Reduction giảm từ 15% còn 10%

DEFENSE MATRIX

Defense Matrix trở thành kỹ năng cơ bản

Mana Cost giảm từ 100 còn 70/80/90/100

Damage Absorbed giảm từ 350 còn 100/180/240/320

Status Resistance giảm từ 50 còn 20/30/40/50

Cast range tăng từ 400 -> 600

Cooldown giảm từ 30 còn 12

REARM

Mana từ 100/210/320 ->  130/210/290

KEEN CONVEYANCE

Kỹ năng phụ của Rearm. Channel trong 4.5/4/3.5s để Teleport đến trụ đồng minh. Level 2 cho phép target -> Unit đồng minh và level 3 được phép target -> Hero. Mana cost: 75

MARCH OF THE MACHINES

March of the Machines trở thành Shard Ability

Mana cost tăng từ 130/150/170/190 -> 190

Robot Explosion Damage đổi từ 16/24/32/40 còn 30

Talents

Level 10: +8% Spell Amplification -> +2s Laser Blind Duration

Level 15: +2.5s March of the Machines Duration -> -0.5 Keen Teleport Channel Time

Level 20: +8 March of the Machines Damage -> +150 Defense Matrix Damage Absorbed

Level 20: +8 Armor -> +10% Spell Amplification

TINY

TREE THROW

Splash percentage tăng từ 150% -> 200%

GROW

Attack Speed Penalty giảm từ 20/35/50 còn 20/30/40

TREANT PROTECTOR

Base tốc độ chạy tăng từ 280 -> 285

NATURE'S GRASP

Duration giảm từ 12s còn 9/10/11/12s

Talents

Level 10: +1.75 Mana Regen -> +36 Living Armor Heal

Level 15: +48 Living Armor Heal -> +15% Leech Seed làm chậm

TROLL WARLORD

WHIRLING AXES (RANGED)

Damage tăng từ 75 -> 90

BATTLE TRANCE

Cooldown giảm từ 90s còn 90/80/70s

Talents

Level 10: +225 Health -> +7 Berserker's Rage Armor

Level 10: +7 Agility -> +25 Berserker's Rage tốc độ chạy

TUSK

ICE SHARDS

Làm lại Shard: Đối phương đứng trong phạm vi 200 radius của Ice Shard sẽ nhận thêm 40% làm chậm và 60 DPS. Tăng chiều dài của Ice Shard thêm 300.

SNOWBALL

Bonus damage per hero tăng từ 20/40/60/80 -> 25/50/75/100

Talents

Level 10: +8HP Regen -> +25 Tag Team Damage

UNDERLORD

Base tốc độ chạy giảm từ 295 còn 290

FIRESTORM

Mana cost tăng từ 100/110/120/130 -> 110/120/130/140

FIEND'S GATE

Làm lại Scepter: Thêm kỹ năng mới Fiend's Gate. Cast trong phạm vi 4000 Range tạo ra một cánh cổng bên cạnh Underlord và một cánh cổng khác ở nơi chỉ định. Đồng minh có thể lựa chọn việc teleport bằng cánh cổng đó sau 2 giây channeling. Portal không thể bị phá hủy, tồn tại trong 20s và chỉ có thể cast ở những nơi mà mắt có thể cắm được. 

Talents

Level 20: +60 Attack Speed -> +1% Firestorm Burn Damage

Level 20: +20 Health Regen -> +12% Atrophy Aura Damage Reduction

Level 25: tăng từ +40% Allies Atrophy Aura -> +50%

UNDYING

SOUL RIP

Mana cost giảm từ 100/110/120/130 còn 85/100/115/130

FLESH GOLEM

tốc độ chạy Bonus tăng từ 30 -> 30/40/50

Làm lại Shard: Giảm cooldown Flesh Golem đi 30s và giúp Undying đẻ ra một Zombie cho mỗi hit đánh

Talents

Level 10: thay đổi từ +5 armor thành +50 Decay Damage

URSA

Base Strength tăng từ 24 -> 25

EARTHSHOCK

Cooldown tăng từ 11/10/9/8 -> 14/12/10/8

Shard không còn giảm cooldown đi 1

VENGEFUL SPIRIT

NETHER SWAP

Gây 50 Damage cho mục tiêu

Nether Swap giúp VS và đồng minh mà cô nàng swap nhận ít hơn 30/40/50% damage trong 3s

VENOMANCER

Agility giảm từ 26 + 3.2 còn 24 + 3.0

POISON NOVA

Damage đổi từ 40/65/90 thành 20/30/40 + 2/2.75/3.5% DPS theo Max Health

Scepter damage đổi từ 75/100/125 thành 20/30/40 + 3/3.75/4.5% DPS theo Max HP

Talents

Level 10: +100 Attack Range -> +175 Health

VIPER

POISON ATTACK

Mana Cost giảm từ 20/22/24/26 còn 18/20/22/24

NETHERTOXIN

Max damage giảm từ 80/100/120/140 còn 50/75/100/125

Talents

Level 15: +100 Attack Range -> +70 Nethertoxin Max Damage

VISAGE

GRAVE CHILL

Move Speed Drain giảm từ 17/23/29/35% còn 15/20/25/30%

SOUL ASSUMPTION

Gather Damage radius tăng từ 1500 -> 1800

SUMMON FAMILIARS

Cooldown giảm từ 130 còn 130/120/110

Armor tăng từ 0/1/2 -> 0/2/4

Turn Rate tăng từ 0.5 -> 0.9

VOID SPIRIT

AETHER REMNANT

Mana giảm từ 85/90/95/100 còn 75/80/85/90

Pull Duration tăng từ 1.2/1.4/1.6/1.8 -> 1.4/1.6/1.8/2.0

ASTRAL STEP

Debuff Damage tăng từ 150/200/250 -> 150/250/350

Talents

Level 10: +15 Damage -> +60 Aether Remnant Damage

WARLOCK

Talents

Level 15: +40DPS Upheaval thay bằng +10% Attack Speed mỗi giây cho đồng minh (Maximum 70%)

WEAVER

THE SWARM

Tốc độ chạy tăng từ tăng từ 600 -> 750

Bỏ qua Damage Block

GEMINATE ATTACK

Có thể tắt bật

Talents

Level 10: +0.2 Swarm Armor Reduction -> +9 Strength

Level 15: +12 Strength -> +2 Swarm Attacks to Kill

Level 20: +35 damage -> +90 Geminate Attack Damage

Level 20: +3 Swarm Attacks to Kill -> +0.5 Swarm Armor Reduction

WINDRANGER

GALE FORCE

Làm lại Shard: Kỹ năng mới Gale Foce. Vector Targeted: Triệu hồi một luồng gió đẩy tất cả đối thủ xung quanh phạm vi 1000 AoE ra xa 250 units mỗi giây. Hiệu ứng tồn tại trong 3s (Units vẫn có thể di chuyển, tấn công, cast spell và không làm gián đoạn chanelling). Mana Cost: 150 Cooldown: 40s

Talents

Level 15: +100 Attack Range -> Windrun Undispellable

Level 25: 25% Cooldown Reduction -> Focus Fire Kills giảm cooldown đi 20s

WINTER WYVERN

Agility Gain giảm từ 1.9 to 1.7

ARCTIC BURN

Attack Range Bonus giảm từ 350/425/500/575 còn 350/400/450/500

tốc độ chạy làm chậm giảm từ 22/28/34/40% còn 16/24/32/40%

WINTER'S CURSE

Cast Range giảm từ 800 còn 700

COLD EMBRACE

Shard cooldown reduction giảm từ 5s còn 4s

Percentage Heal giảm từ 2/3/4/5% còn 1.75/2.5/3.25/4%

Talents

Level 10: +50 Damage giảm còn +35

Level 10: +1.5% Cold Embrace Heal -> +25HP/s Cold Embrace Heal

Level 15: +275 Health -> +2s Arctic Burn Debuff Duration

Level 15: +400 Night Vision -> +400 Splinter Blast Radius

WITCH DOCTOR

PARALYZING CASK

Creep damage đổi từ 50/70/125/150 còn 75

Hero damage giảm từ 50/60/70/80 còn 40

Gây thêm 10/15/20/25 damage cho mỗi phát nảy

Talents

Level 10: +60 damage -> -25% Voodoo Restoration Mana Per Second

Level 10: +200 Health -> +75 Maledict Radius

Level 15: +100 Maledict Radius -> +300 Health

WRAITH KING

REINCARNATION

Cooldown tăng từ 200/120/40 -> 200/130/60

Talents

Level 10: +0.5s Wraithfire Blast duration -> +20 tốc độ chạy

Level 15: +25 tốc độ chạy -> +0.7s Wraithfire Blast Stun Duration

Level 20: +16 Strength -> +25% Cleave

ZEUS

LIGHTNING BOLT

Mana Cost giảm từ 125/130/135/140 còn 120/125/130/135

Vision Duration tăng từ 4.5s -> 5

STATIC FIELD

Shard Active Mana Cost giảm từ 100 còn 75

Shard Active có thêm 900 radius vision xuyên địa hình quanh Zeus trong 3 giây

NIMBUS

Duration giảm từ 35s còn 30s

Lightning Bolt Interval tăng từ 2.25s -> 2.5s

Bounty tăng từ 100 -> 125

Talents

Level 25: +50% Spell Lifesteal -> 325 range AoE Lightning Bolt

Thành Hưng
Tin cùng chuyên mục
Video
Có thể bạn quan tâm
Xem thêm

CÔNG TY CỔ PHẦN NỘI DUNG THỂ THAO VIỆT

Cơ quan chủ quản: CÔNG TY CỔ PHẦN NỘI DUNG THỂ THAO VIỆT

79 Hàng Trống, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội.

Văn phòng giao dịch: 269 Thụy Khuê, Q. Tây Hồ, Hà Nội

Điện thoại: 024.32669666

Email: info@vietcontent.com.vn

VPĐD tại TP. Hồ Chí Minh Số 16A, đường Lê Hồng Phong, P.12, Q.10, TP.HCM

Điện thoại: 028 6651 2019

GP số: 230/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 10/05/2016.

Người chịu trách nhiệm nội dung: Bà Bùi Thu Hường

Thỏa thuận chia sẻ nội dung. Chính sách bảo mật

Báo giá quảng cáo: tải tại đây

Liên hệ quảng cáo, truyền thông, hợp tác kinh doanh: 0912 075 444

Email: kinhdoanh@sport24h.com.vn

269 Thụy Khuê, Q. Tây Hồ, Hà Nội