Lịch thi đấu CSGO IEM Rio Major 2022 mới nhất
IEM Rio Major sẽ sớm bắt đầu khởi tranh và BLAST Premier Fall Showdown sẽ là giải đấu cuối cùng trước khi mọi con mắt của khán giả sẽ tập trung về giải CS:GO đầu tiên diễn ra tại Brazil. Một bức tranh toàn cảnh về tình trạnh của giải đấu đang dần hình thành nhưng chúng ta đều khổng thể tìm ra được sự yêu thích rõ ràng nào giữa các đội tuyển vào thời điểm mà hai gã khổng lồ của quá khứ không xa đã vấp ngã trong thời gian gần đây. Sẽ không còn là cuộc chiến giữa FaZe và Natus Vincere, hai đội tuyển đã thường xuyên xuất hiện trong các cuộc thảo luận về chủ đề ai sẽ là người giành danh hiệu Major tiếp theo như họ đã làm trong phần lớn thời gian của nửa đầu năm nay.
Câu hỏi đặt ra là ai sẽ vươn lên trong Major này? Liệu FaZe có thể phục hồi và xuất hiện khi đúng lúc như họ đã làm ở IEM Cologne bất chấp những vấp ngã của họ dẫn đến cuối mùa giải đầu tiên? Liệu NAVI hiện tại có bước lên vị trí số 1? Liệu một trong ba kẻ thách thức lớn có thể đi hết chặng đường?
Lịch thi đấu IEM Rio Major 2022:
Champions Stage
Chung kết (14/11) | |||
Thời gian |
Đội |
Kết quả | Đội |
01h00 | Outsiders | Heroic |
Bán kết (13/11) | |||
Thời gian |
Đội |
Kết quả | Đội |
00h00 | MOUZ | 1-2 | Outsiders |
03h00 | Heroic | 2-1 | FURIA |
Tứ kết | |||
Thời gian |
Đội |
Kết quả | Đội |
00h00 11/11 | Outsiders | 2-0 | Fnatic |
03h30 11/11 | Cloud9 | 1-2 | MOUZ |
00h00 12/11 | Heroic | 2-0 | Spirit |
03h30 12/11 | FURIA | 2-1 | NAVI |
Legends Stage (31/10 - 03/11)
Round 1 (05/11) | |||
Thời gian |
Đội |
Kết quả | Đội |
21h00 | Liquid | 2-16 | MOUZ |
21h00 | Spirit | 16-8 | BNE |
22h15 | Faze | 14-16 | C9 |
22h15 | Sprout | 11-16 | BIG |
23h30 | NAVI | 25-21 | Vitality |
23h30 | Heroic | 16-9 | Outsiders |
00h45 | ENCE | 6-16 | FURIA |
00h45 | NIP | 13-16 | Fnatic |
Round 2 (05/11) | |||
Thời gian |
Đội |
Kết quả | Đội |
High Matches | |||
04h20 | MOUZ | 7-16 | BIG |
05h35 | NAVI | 14-16 | C9 |
06h50 | Spirit | 13-16 | FURIA |
08h15 | Heroic | 16-2 | Fnatic |
Low Matches | |||
04h20 | Sprout | 5-16 | Liquid |
05h35 | FaZe | 6-16 | Vitality |
06h50 | ENCE | 16-7 | BNE |
08h15 | NIP | 12-16 | Outsiders |
Round 3 (06/11) | |||
Thời gian |
Đội |
Kết quả | Đội |
High Matches | |||
23h30 | Heroic | 0-2 | C9 |
03h00 | FURIA | 2-0 | BIG |
Mid Matches | |||
21h00 | NAVI | 14-16 | Liquid |
21h00 | MOUZ | 19-17 | Vitality |
22h15 | Spirit | 14-16 | Outsiders |
22h15 | ENCE | 7-16 | Fnatic |
Low Matches | |||
23h30 | FaZe | 1-2 | BNE |
03h00 | Sprout | 2-0 | NIP |
Round 4 (07/11) | |||
Thời gian |
Đội |
Kết quả | Đội |
High Matches | |||
21h00 | MOUZ | 0-2 | Outsiders |
0h30 | BIG | 0-2 | Fnatic |
04h00 | Heroic | 2-1 | Liquid |
Low Matches | |||
21h00 | NAVI | 2-0 | BNE |
0h30 | ENCE | 2-0 | Vitality |
04h00 | Spirit | 2-0 | Sprout |
Round 5 (08/11) | |||
Thời gian |
Đội |
Kết quả | Đội |
21h00 | MOUZ | 2-1 | ENCE |
00h30 | BIG | 0-2 | NAVI |
04h00 | Liquid | 1-2 | Spirit |
Challenger Stage (31/10 - 03/11)
Round 1 (31/10) | |||
Thời gian |
Đội |
Kết quả | Đội |
21h00 | MOUZ | 6-16 | Outsiders |
21h00 | 9Z | 16-6 | GL |
22h15 | Bad News Eagles | 16-3 | 00 Nation |
22h15 | OG | 16-5 | GhG |
23h30 | BIG | 19-16 | FURIA |
23h30 | EG | 16-9 | IHC |
00h45 | Vitality | 16-9 | Imperial |
00h45 | Cloud9 | 17-19 | Fnatic |
Round 2 (31/10) | |||
Thời gian |
Đội |
Kết quả | Đội |
High Matches | |||
06h00 | MOUZ | 10-16 | Outsiders |
06h20 | 9Z | 11-16 | GL |
07h40 | Bad News Eagles | 10-16 | 00 Nation |
08h30 | OG | 13-16 | GhG |
Low Matches | |||
04h40 | BIG | 16-12 | FURIA |
04h40 | EG | 6-16 | IHC |
07h10 | Vitality | 16-11 | Imperial |
09h00 | Cloud9 | 17-19 | Fnatic |
Round 3 (1/11) | |||
Thời gian |
Đội |
Kết quả | Đội |
High Matches | |||
06h00 | Mouz | 2-1 | Fnatic |
06h20 | GL | 0-2 | Bad News Eagles |
Mid Matches | |||
07h40 | EG | 17-19 | 9z |
08h30 | Vitality | 12-16 | Outsiders |
04h40 | OG | 16-6 | FURIA |
04h40 | BIG | 16-19 | GhG |
Low Matches | |||
07h10 | 00 Nations | 1-2 | IHC |
09h00 | C9 | 2-0 | Imperial |
Round 4 (3/11) | |||
Thời gian |
Đội |
Kết quả | Đội |
High Matches | |||
21h00 | BIG | 2-0 | 9z |
00h30 | Outsiders | 2-0 | Fnatic |
04h00 | GL | 0-2 | FURIA |
Low Matches | |||
21h00 | OG | 2-0 | IHC |
00h30 | Vitality | 2-0 | GhG |
04h00 | EG | 0-2 | C9 |
Round 5 (4/11) | |||
Thời gian |
Đội |
Kết quả | Đội |
21h00 | OG | 1-2 | Vitality |
00h30 | GL | 0-2 | C9 |
04h00 | Fnatic | 2-0 | 9z |
Thể thức:
- 16 đội sẽ thi đấu theo thể thức Swiss System. Trận thăng hạng và trận đấu loại sẽ thi đấu BO3, các trận đấu còn lại sẽ phân định bằng Bo1.
- 8 đội dẫn đầu bước tiếp vào vòng Legends Stage, các đội còn lại bị loại.
Legends Stage (05/11 - 08/11)
Thể thức:
- 16 đội sẽ thi đấu theo thể thức Swiss System. Trận thăng hạng và trận đấu loại sẽ thi đấu BO3, các trận đấu còn lại sẽ phân định bằng Bo1.
- 8 đội dẫn đầu bước tiếp vào vòng Champions Stage, các đội còn lại bị loại.
Champions Stage (10/11 - 13/11)
Thể thức:
- Các đội sẽ thi đấu theo thể thức loại trực tiếp, bốc thăm phân chia hạt giống theo xếp hạng của vòng Legends Stage.
- Đội vô địch sẽ giành 500.000 USD tiền thưởng cùng 1 suất tham dự IEM Katowice 2023 và BLAST Premier Final 2022.