LMHT 12.10: Chi tiết bản cập nhật mới LOL

Thành Hưng
thứ năm 26-5-2022 17:58:23 +07:00 0 bình luận
|
Bản cập nhật LMHT 12.10 hướng đến một loạt những thay đổi nhằm tăng sức chống chịu của tất cả các tướng trong trò chơi và và giảm các hệ thống xung quanh như hồi máu, tạo lá chắn, và phục hồi.

Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.10:

Tóm tắt thông tin bản cập nhật LMHT 12.10

Cập nhật chống chịu cơ bản

Tất cả tướng sẽ được tăng khả năng chống chịu cơ bản.

Máu cơ bản +70

Máu theo cấp +14

Giáp theo cấp +1,2

Kháng phép theo cấp +0,8

Hồi Máu, Lá Chắn, Phục Hồi và Vết thương sâu

Hồi Máu: Giảm khoảng 10% đầu trận, và 28% về cuối trận (có chênh lệch giữa các tướng)

Lá Chắn: Giảm ~10%

Hút máu toàn phần: Giảm ~10%

Vết thương sâu: 40% giảm Hồi máu ⇒ 30% 

Vết thương sâu Cường Hóa: 60% giảm ⇒ 50% 

LMHT 12.10 sẽ tạo ra những thay đổi cực lớn về meta

Cân bằng Tướng

Aatrox

E -

- Hồi máu lên tướng: 20/22,5/25/27,5/30% ⇒ 18/20/22/24/26% of sát thương gây ra

E (Cường hóa) - Hồi máu lên tướng: 26/32/38/44/50% ⇒ 25/30/35/40/45% of sát thương gây ra
R -

-Tăng Hồi máu: 30/45/60% ⇒ 25/40/55%

Ahri

Nội tại

- Hồi máu khi đầy cộng dồn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT) ⇒ 35-95 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT)

- Hồi máu khi tham gia hạ gục tướng: 80-200 (cấp độ 1-18) (+35% SMPT) ⇒ 75-165 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT)

Akshan

Nội tại

- Lá chắn: 40-300 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 40-280 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm)

Alistar

Nội tại 

- Hồi máu bản thân: 25-161 ⇒ 23-142 (cấp độ 1-18) (Lưu Ý: vẫn gấp đôi Hồi máu lên đồng minh)

Annie

E

- Lá chắn: 40/90/140/190/240 (+40% SMPT) ⇒ 40/85/130/175/220 (+35% SMPT)

Aphelios

Severum

- Hồi máu với đòn đánh thường: 3-10% ⇒ 2,5-9% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra

- Hồi máu với đòn đánh từ kỹ năng; 9-30% ⇒ 8,3-30% (cấp độ 1-18) of sát thương gây ra

- Lá chắn phụ trội: Không đổi

- R khi bắn trúng tướng: 275/400/525 ⇒ 250/350/450 (cấp độ 6/11/16)

Azir

E

-Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% SMPT)

Bard

W

- Hồi máu tối thiểu: 30/60/90/120/150 (+30% SMPT) ⇒ 25/50/75/100/125 (+30% SMPT)

- Hồi máu tối đa: 60/105/150/195/240 (+60% AP) ⇒ 50/80/110/140/170/200 (+60% SMPT)

Camille

Nội tại

- Lá chắn thích ứng: 20% ⇒ 17% máu tối đa

Cassiopeia

E

- Hồi máu với mục tiêu dính độc: 12/14/16/18/20% SMPT ⇒ 10/11.5/13/14.5/16% SMPT, (vẫn bị giảm 75% lên lính và quái nhỏ)

Cho'Gath

Nội tại

- Hồi máu: 20-71 ⇒ 18-52 (cấp độ 1-18)

Darius

Q

- Hồi máu lên tướng và quái to: 15% ⇒ 13% máu đã mất mỗi mục tiêu trúng lưỡi rìu, tối đa 3

Diana

W

- Lá chắn: 30/45/60/75/90 (+30% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 25/40/55/70/85 (+25% SMPT) (+9% máu cộng thêm)

Dr. Mundo

R

- Tăng máu cơ bản: 15/20/25% ⇒ 10/15/20% máu đã mất

Ekko

W

- Lá chắn: 80/100/120/140/160 (+150% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+150% SMPT)

Elise

Nội tại (Dạng nhện)

- Hồi máu từ đòn đánh: 4/6/8/10 (+10% SMPT) ⇒ 4/6/8/10 (+8% SMPT)

Fiora

Nội tại

- Hồi máu với điểm yếu: 40-115 ⇒ 35-100 (cấp độ 1-18)

R

-Hồi máu mỗi giây: 80/110/140 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 75/110/125 (+60% SMCK cộng thêm)

Fiddlesticks

W

- Hồi máu lên quái: 50% ⇒ 45% sát thương gây ra (vẫn 15% lên lính)

- Hồi máu lên tướng: 30/40/50/60/70% ⇒ 25/32,5/40/47,5/55% sát thương gây ra

Galio

W - Lá chắn thép: 8/9,75/11,5/13,25/15% ⇒ 7,5/9/10,5/11/13,5% máu tối đa

Gangplank

W

-Hồi máu: 50/75/100/125/150 (+15% máu đã mất) ⇒ 45/70/95/120/145 (+13% máu đã mất)

Garen

W

- Lá chắn: 70/95/120/145/170 (+20% máu cộng thêm) ⇒ 65/85/105/125/145 (+18% máu cộng thêm)

Gragas

Nội tại

 - Hồi máu: 8% ⇒ 6,5% máu tối đa

Gwen

Nội tại

- Hồi máu lên tướng: 70% ⇒ 60% sát thương gây ra

- Hồi máu tối đa lên tướng: 12-30 (cấp độ 1-18) (+7% SMPT) ⇒ 10-25 (cấp độ 1-18) (+6,5% SMPT) mỗi đòn

Illaoi

- Nội tại: Xúc Tu Hồi máu cho Illaoi 5% ⇒ 4.5% máu đã mất khi quật trúng ít nhất một tướng địch

Irelia

Q

- Hồi máu: 8/10/12/14/16% SMCK ⇒ 7/8/9/10/11% SMCK

Ivern

E

- Lá chắn: 80/115/150/185/220 (+80% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+75% SMPT)

Janna

E

- Lá chắn: 80/110/140/179/200 (+65% SMPT) ⇒ 75/100/125/150/175 (+60% SMPT)

R

-Hồi máu mỗi giây: 100/150/200 (+50% SMPT) ⇒ 90/145/200 (+45% SMPT)

Jarvan IV

W

- Lá chắn cơ bản: 60/85/110/135/160 ⇒ 60/80/100/120/140

- Lá chắn tăng thêm: 1,5% ⇒ 1,3% máu tối đa mỗi tướng địch trúng chiêu

Kai'Sa

R

- Lá chắn: 75/100/125 (+100/150/200% SMCK) (+100% SMPT) ⇒ 70/90/110 (90/135/180% SMCK) (+90% SMPT)

Karma

W (R Cường hóa)

- Hồi máu 20% (+1% mỗi 100 SMPT) ⇒ 17% (+1% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

E

- Lá chắn: 90/135/180/225/270 (+50% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+45% SMPT)

E (R Cường hóa)

- Lá chắn chính: 25/80/135/190 (+50% SMPT) ⇒ 25/70/120/170 (+45% SMPT)

Katarina

R

- Áp dụng Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Kayle

W

- Hồi máu: 60/90/120/150/180 (+30% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+25% SMPT)

Kayn

Nội tại Đồ tể Darkin

 -Hồi máu từ kỹ năng lên tướng: 30-40% (cấp độ 1-18) ⇒ 25-35% (cấp độ 1-18) lượng sát thương vật lý lên tướng

E

- Hồi máu: 100/115/130/145/160 (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 90/100/110/120/130 (+35% SMCK cộng thêm)

R (Đồ tể Darkin)

- Hồi máu: 10,5% (+9,1% mỗi 100 SMCK cộng thêm) ⇒ 9,75% (+8,45% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu (70% ⇒ 65% lượng sát thương)

Kha'Zix

W

- Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+50% SMPT)

Kindred

W

- Nội tại: Hồi máu khi đẩy cộng dồn 49-100 ⇒ 47-81 (dựa theo máu đã mất)

R

- Hồi máu: 250/325/400 ⇒ 225/300/375

Kled

- Nội tại

Hồi máu cho Skaarl khi trở lại: 50/60/70/80% ⇒ 45/55/65/75% (cấp độ 1/6/11/16) Máu tối đa của Skaarl

Q (Cưỡi ngựa)

- Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Lee Sin

- W1 - Lá chắn: 55/110/165/220/275 (+80% SMPT) ⇒ 50/100/150/200/250 (+80% SMPT)

- W2 - Hút máu toàn phần: 5/10/15/20/25% ⇒ 5/9,5/14/18,5/23%

Lillia

Nội tại

- Hồi máu lên quái: 27-104 (cấp độ 1-18) (+6% SMPT) ⇒ 24-75 (cấp độ 1-18) (+5,4% SMPT)

- Hồi máu lên tướng: 12-140 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 11-125 (cấp độ 1-18) (+18% SMPT)

Lissandra

R

- Hồi máu tối thiểu: 100/150/200 (+30% SMPT) ⇒ 90/140/190 (+25% SMPT)

Lulu

E

- Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+40% SMPT) ⇒ 75/110/145/180/215 (+35% SMPT)

R

- Máu cộng thêm: 300/450/600 (+50% SMPT) ⇒ 275/425/575 (+45% SMPT)

Lux

W

-Lá chắn: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) ⇒ 40/55/70/85/100 (+35% SMPT)

Malphite

Nội tại: 

- Lá chắn: 10% ⇒ 9% máu tối đa

Maokai

Nội tại

- Hồi máu từ đòn đánh cường hóa: 5-65 (+5-15% máu tối đa) đến cấp 17 ⇒ 5-45 (+4,5-11% máu tối đa:) đến cấp 15

Mordekaiser

W

- Lá chắn thành Hồi máu: 40/42,5/45/47,5/50% ⇒ 35/37,5/40/42,5/45%

Morgana

Nội tại

- Hồi máu từ kỹ năng: 20% ⇒ 18% sát thương gây ra lên tướng, lính to, và quái to & trung bình

Nami

W

- Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+30% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+25% SMPT)

Nasus

Nội tại

- Hút máu: 10/16/22% ⇒ 9/14/19% (cấp độ 1/7/13)

Nautilus

W

- Lá chắn: 45/55/65/75/85 (+9/10/11/12/13% máu tối đa) ⇒ 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Nidalee

E

- Hồi máu cơ bản: 35/55/75/95/115 (+32,5% SMPT) ⇒ 35/50/65/80/95 (+27,5% SMPT)

Nocturne

Nội tại

- Hồi máu từ đòn đánh cơ bản: 15-40 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) ⇒ 13-30 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) mỗi kẻ địch bị chém (vẫn bị giảm 50% lên lính)

Nunu & Willump

Q

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 75/110/145/180/215 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 65/95/125/155/185 (+70% SMPT) (+6% máu cộng thêm) (vẫn giảm 60% lên tướng)

Olaf

W

- Lá chắn: 10/45/80/115/150 (+25% máu đã mất) ⇒ 10/40/70/100/130 (+22,5% máu đã mất)

Orianna

E

- Lá chắn: 60/100/140/180/220 (+50% SMPT) ⇒ 55/90/125/160/195 (+45% SMPT)

Poppy

Nội tại

- Lá chắn: 15/17,5/20% ⇒ 13/15,5/18% máu tối đa (cấp độ 1/7/13)

Pyke

Nội tại

- Giới hạn máu xam: 60% ⇒ 55% máu tối đa

 -Sát thương chuyển thành máu xám: 10% (+0,25% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 9% (+0,2% mỗi 1 Sát Lực)

 -Sát thương chuyển thành máu xám cường hóa 45% (+0,5% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40% (+0,4% mỗi 1 Sát Lực)

Rakan

Nội tại

- Lá chắn: 33-254 (cấp độ 1-18) (+90% SMPT) ⇒ 30-225 (cấp độ 1-18) (+85% SMPT)

Q

- Hồi máu: 18-120 (cấp độ 1-18) (+70% SMPT) ⇒ 18-90 (cấp độ 1-18) (+55% SMPT)

E

- Lá chắn: 40/65/90/115/140 (+80% SMPT) ⇒ 35/60/85/110/135 (+70% SMPT)

Rell

Q

- Hồi máu mỗi tướng trúng chiêu: 10/15/20/25/30 (+5% máu đã mất) ⇒ 10/15/20/25/30 (+4% máu đã mất)

W

- Chiến giáp: Lá chắn 40/70/100/130/160 (+13% máu tối đa) ⇒ 35/60/85/110/135 (+12% máu tối đa)

Renata Glasc

E

- Lá chắn: 50/70/90/110/130 (+50% SMPT) ⇒ 50/65/80/95/110 (+50% SMPT)

Renekton

Q

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 2/3/4/5/6 (+3% SMCK cộng thêm) ⇒ 2/3/4/5/6 (+2% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên tướng: 12/18/24/30/36 (+16% SMCK cộng thêm) ⇒ 10/14/18/22/26 (+15% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng (Cường hóa): 6/9/12/15/18 (+9% SMCK cộng thêm) ⇒ 6/9/12/15/18 (+6% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên tướng (Cường hóa): 36/54/72/90/108 (+48% SMCK cộng thêm) ⇒ 30/42/54/66/78 (+45% SMCK cộng thêm)

Riven

E

- Lá chắn: 85/115/145/175/205 (+120% SMCK cộng thêm) ⇒ 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm)
Rumble

W

- Lá chắn: 60/95/130/165/200 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+45% SMPT)

Senna

Q

- Hồi máu: 40/60/80/100/120 (+40% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40/55/70/85/100 (+30% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực)

R

- Lá chắn: 120/160/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn) ⇒ 100/150/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn)

Seraphine

W

- Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+40% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+35% SMPT)

- Hồi máu cho đồng minh: 5/5,5/6/6,5/7% (+0,75% mỗi 100 SMPT) ⇒ 5/5,5/6/6,5/7% (+0,6% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

Shen

Nội tại

- Lá chắn: 50-101 (cấp độ 1-18) (+14% máu cộng thêm) ⇒ 50-101 (cấp độ 1-18) (+12% máu cộng thêm)

R

- Lá chắn: 140/320/500 (+17,5% máu cộng thêm) ⇒ 130/290/450 (+16% máu cộng thêm)

Singed

Q

-Vết thương sâu áp dụng từ Khói Độc: 40% ⇒ 30%

Sion

W

- Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+10/11/12/13/14% máu tối đa) ⇒ 60/85/110/135/160 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Skarner

W

- Lá chắn: 10/11/12/13/14% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 9/10/11/12/13% máu tối đa: (+80% SMPT)

Sona

W

- Lá chắn: 25/50/75/100/125 (+30% SMPT) ⇒ 25/45/65/85/105 (+25% SMPT)

 - Hồi máu: 30/50/70/90/110 (+20% SMPT) ⇒ 30/45/60/75/90 (+15% SMPT)

Soraka

W

- Hồi máu: 100/130/160/200/220 (+65% SMPT) ⇒ 90/110/130/150/170 (+50% SMPT)

R

- Hồi máu: 130/215/300 (+55% SMPT) ⇒ 125/205/ 285 (+50% SMPT)

Swain

Nội tại

- Hồi máu mỗi mảnh hồn: 4/5,5/7/9% ⇒ 3,5/4,5/5,5/7% (cấp độ 1/6/11/16) máu tối đa

R

- Hồi máu mỗi giây: 15/40/65 (+25% SMPT) ⇒ 15/30/45 (+20% SMPT)

Sylas

W

- Hồi máu: 25/50/75/100/125 (+40% SMPT) ⇒ 20/40/60/80/100 (+35% SMPT)

Tahm Kench

Q

- Hồi máu: 10/15/20/25/30 (+4/4,5/5/5,5/6% máu đã mất) ⇒ 10/12.5/15/17.5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất:)

E

- Sát thương tích trữ thành máu xám: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

- Sát thương tích trữ thành máu xám cường hóa: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

Talon

Q

- Hồi máu: 10-70 (cấp độ 1-18) ⇒ 9-55 (cấp độ 1-18)

Taric

Q

- Hồi máu: 30 (+20% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric) ⇒ 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric)

W

- Lá chắn: 8/9/10/11/12% ⇒ 7/8/9/10/11% máu tối đa của mục tiêu

Thresh

- Máu theo cấp: 95 ⇒ 115

- Giáp theo cấp: Không Đổi(Thresh không nhận giáp theo cấp)

W

- Lá chắn: 60/90/120/150/180 (+2 mỗi Linh Hồn) ⇒ 50/75/100/125/150 (+2 mỗi Linh Hồn)

Trundle

Nội tại

- Hồi máu: 2-7% ⇒ 1,8-5,5% (cấp độ 1-18) máu tối đa mục tiêu

Tryndamere

Q

- Hồi máu: 100/135/170/205/240 (+30% SMPT) ⇒ 100/130/160/190/220 (+30% SMPT)

- Hồi máu thêm mỗi điểm nộ: 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3 (+1,2% SMPT) ⇒ 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 (+1,2% SMPT)

Udyr

W

- Lá chắn: 60/95/130/165/200/235 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180/210 (+45% SMPT)

- Hồi máu: 2,5-5% ⇒ 2-4% dựa theo máu đã mất

Urgot

E

- Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+150% SMCK cộng thêm) (+15% máu cộng thêm) ⇒ 55/75/95/115/135 (+135% SMCK cộng thêm) (+13,5% máu cộng thêm)

Varus

E

- Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Vi

Nội tại

- Lá chắn: 15% ⇒ 13% máu tối đa

Viego

Nội tại

- Hồi máu khi nhập hồn: 3% (+3% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) ⇒ 2,5% (+2,5% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) Máu tối đa của mục tiêu

- Hồi máu khi tấn công mục tiêu bị đánh dấu: 150% ⇒ 135%

Viktor

Q

- Lá chắn: 30-115 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 27-105 (cấp độ -18) (+18% SMPT)

Vex

W

- Lá chắn: 50/80/110/140/170 (+80% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+75% SMPT)

Vladimir

Q

- Hồi máu: 20/25/30/35/40 (+35% SMPT) ⇒ 20/25/30/35/40 (+30% SMPT)

- (Cường hóa) - Hồi máu cộng thêm: 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+4% SMPT) máu đã mất) ⇒ 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+3,5% SMPT) máu đã mất)

- (Cường hóa) - Hồi máu cộng thêm lên lính: Giảm còn 35% ⇒ 30%

 - Hồi máu với mỗi mục tiêu tiếp theo: 50% ⇒ 40% lượng sát thương

Volibear

W

- Hồi máu: 20/35/50/65/80 (+8/10/12/14/16% máu đã mất của Volibear) ⇒ 20/35/50/65/80 (+7/8,5/10/11,5/13% máu đã mất của Volibear)

E

- Lá chắn: 15% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 14% máu tối đa: (+75% SMPT)

R

- Máu cộng thêm: 200/400/600 ⇒ 175/350/525

Warwick

Q

- Phần trăm Hồi máu: 30/45/60/75/90% ⇒ 25/37,5/50/62,5/75%

Xin Zhao

Nội tại

- Hồi máu: 7-92 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT) ⇒ 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT)

Yasuo

Nội tại

- Lá chắn: 115-525 ⇒ 100 - 475 (cấp độ 1-18)

Yone

W

- Lá chắn: 40-60 (cấp độ 1-18) (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 35-55 (cấp độ 1-18) (+55% SMCK cộng thêm)

Yorick

Q

- Hồi máu tối thiểu: 12-82 (cấp độ 1-18) ⇒ 10-68 (cấp độ 1-18)

Yuumi

Nội tại

- Lá chắn: 60-400 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) ⇒ 56-360 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT)

E

- Hồi máu: 70/105/140/175/210 (+35% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+25% SMPT)

Zac

Nội tại

- Hồi máu khi nhặt phân bào: 4/5/6/7% ⇒ 4/4,75/5,5/6,25% máu tối đa

Cân bằng Trang bị

Giáp Gai

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Gây bất động) 60% ⇒ 50%

Áo Choàng Gai

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

Lời Nhắc Tử Vong

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (3 đòn đánh thường) 60% ⇒ 50%

Cưa Xích Hóa Kỹ

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Dưới 50% máu) 60% ⇒ 50%

Gươm Đồ Tể

- Nội tại - Vết thương sâu 40% ⇒ 30%

Quỷ Thư Morello

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Dưới 50% máu) U60% ⇒ 50%Bình Thải Hóa Dược

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu khi cường hóa 60% ⇒ 50%

Ngọc Quên Lãng

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

Trượng Hư Vô

- Xuyên kháng phép45% ⇒ 40%

Đá Hắc Hóa

- Xuyên kháng phép15% ⇒ 13%

Nỏ Thần Dominik

- Xuyên giáp: 35% ⇒ 30%

Cung Xanh

- Xuyên giáp: 20% ⇒ 18%

Mũ Trụ Nguyền Rủa

- Sát thương đốt2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.8% (cận chiến) / 1.0% (đánh xa) máu tối đa

Bùa Nguyệt Thạch

- Nội tại - Hồi máu70 ⇒ 60

- Sức mạnh Hồi máu và Lá chắn6% ⇒ 5% mỗi cộng dồn (5 cộng dồn tối đa)

Khiên Thái Dương

- Sát thương cường hóa: 12% ⇒ 10% mỗi cộng dồn (vẫn tối đa 6 cộng dồn) (Tương tự với trang bị của Ornn, Khiên Thiên Hỏa)

Vũ Điệu Tử Thần

- Hồi máu175% ⇒ 150% SMCK cộng thêm

Búa Rìu Sát Thần

- 7.8% (cận chiến) / 3.6% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 3% (đánh xa) máu tối đa

Nhẫn Doran

- Hồi năng lượng: Khôi Phục 0,75 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,25 ⇒ 1 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,5 trong 10 giây

- Hồi máu thay cho năng lượng: 50% ⇒ 45% giá trị

Dược Phẩm Phẫn Nộ

- Hút máu vật lý15% ⇒ 12%

Băng Giáp Vĩnh Cửu

- Lá chắn 100-200 (+5% năng lượng hiện tại) ⇒ 100-180 (+4,5% năng lượng hiện tại)

Thú Tượng Thạch Giáp

Lá chắn: 100 (+100% máu cộng thêm) ⇒ 100 (+90% máu cộng thêm)

Chùy Hấp Huyết

- Hút máu toàn phần10% ⇒ 8% (15% ⇒ 10% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết

- Hồi máu 25% SMCK (+10% máu đã mất) ⇒ 20% SMCK (+8% máu đã mất:)

Dao Găm Băng Giá

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7%

Dao Găm Nham Thạch

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7%

Lời Thề Hiệp Sĩ

- Hồi máu cho bản thân: 8% ⇒ 7% lượng sát thương gây ra bởi đồng minh Xứng Đáng

Dây Chuyền Iron Solari

Lá chắn 200-365 ⇒ 180-330 (cấp độ 1-18) (Tương tự với trang bị của Ornn, Dây Chuyền )

Chùy Gai Malmortius

- Hút máu toàn phần12% ⇒ 10%

Hòm Bảo Hộ Mikael

- Hồi máu100-200 (cấp độ 1-18) ⇒ 90-243 (cấp độ 1-18)

Búa Gỗ

- Hồi máu2% (cận chiến) / 1% (đánh xa) ⇒ 1.6% (cận chiến) / 0.8% (đánh xa) máu tối đa

- Dây Chuyền Chuộc Tội

- Hồi máu200-400 ⇒ 180-340 (cấp độ 1-18)

Quyền Trượng Ác Thần

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết)

Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

- Hồi máu 35% ⇒ 25% năng lượng sử dụng

Mảnh Chân Băng

- Hồi năng lượng cơ bản100% ⇒ 115%

Móng Vuốt Sterak

- Lá chắn75% ⇒ 70% máu cộng thêm

Huyết Trượng

- Hút máu8% ⇒ 7%

Huyết Kiếm

- Hút máu20% ⇒ 18%

- Lá chắn phụ trội: 50-350 ⇒ 50-320 (cấp độ 1-18)

Nguyệt Đao

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn, Thiên Thực Đao)

- Lá chắn180 (+40% SMCK) ⇒ 160 (+35% SMCK) (vẫn giảm 50% với tướng đánh xa)

Nỏ Tử Thủ

- Hút máu8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% đối với Nỏ Huyết Thủ của Ornn)

- Lá chắn275-700 ⇒ 250-630 (cấp độ 1-18)

Thay đổi bảng ngọc

Kiểm Soát Điều Kiện

- Tổng giáp và kháng phép cộng thêm5% ⇒ 4%

Chinh Phục

- Hút máu toàn phần: 9% (cận chiến) / 8% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 5% (đánh xa) máu tối đa

Suối Nguồn Sinh Mệnh

- Hồi máu cho đồng minh khi tấn công lên mục tiêu bị đánh dấu: 5 (+1% máu tối đa của bản thân) ⇒ 5 (+0.9% máu tối đa của bản thân)

Quyền Năng Bất Diệt

- Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.7% (cận chiến) / 1.02% (đánh xa) máu tối đa

- Sát thương:% (cận chiến) / 2.4% (đánh xa) ⇒ 3.5% (cận chiến) / 2.1% (đánh xa) máu tối đa

Hộ Vệ

- Lá chắn: 50-130 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 45-120 (cấp độ 1-18) (+12,5% SMPT) (+8% máu cộng thêm)

Quả Cầu Hư Không

- Sát thương phép lá chắn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 35-110 (cấp độ 1-18) (+14%SMCK cộng thêm) (+9% SMPT)

Hồi Máu Vượt Trội

- Lá chắn tối đa: 10 (+10% máu tối đa) ⇒ 10 (+9% máu tối đa:)

Triệu Hồi Aery

- Lá chắn: 35-80 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT) ⇒ 30-75 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT)

Vị Máu

- Hồi máu: 18-35 (cấp độ 1-18) (+20% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 16-30 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+8% SMPT)

Đắc Thắng

- Hồi máu: 12% ⇒ 10% máu đã mất của bản thân

Phép Bổ Trợ

Lá Chắn: 115-455 ⇒ 105-411 (cấp độ 1-18)

Hồi Máu: 90-345 ⇒ 80-318 (cấp độ 1-18)

Thiêu Đốt: Vết thương sâu 60% ⇒ 50%

Trừng Phạt: Hồi máu 90 (+10% máu tối đa) => 80 (+7,5% máu tối đa)

Hệ Thống

Rồng Đất

Linh hồn Rồng Đất

- 200 (+18% SMCK cộng thêm) (+13,5% SMPT) (+13,5% máu cộng thêm) ⇒ 180 (+16% SMCK cộng thêm) (12% SMPT) (+12% máu cộng thêm)

Rồng Nước

- Hồi máu: 2,5/5/7,5/10% ⇒ 2/4/6/8% máu đã mất mỗi bùa Rồng Nước

- Linh hồn Rồng nước - Hồi máu: 160 (+36% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 130 (+26% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT) (+7% máu cộng thêm)

Baron Nashor

SMCK: 125 (+8 mỗi phút) ⇒ 150 (+10 mỗi phút)

- SMCK tối da: 435 ⇒ 520 (ở 40 phút)

- Sát thương phé: 60 (+20% SMCK) ⇒ 70 (+20% SMCK)

Baron giờ sẽ đợi 30 giây sau lần cuối nhận sát thương trước khi lên cấp và nhận thêm chỉ số, chủ yếu là Máu

Trụ

- SMCK Trụ 1: 152-278 ⇒ 167-391 (phút 0:00-13:30)

- SMCK Trụ 2: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

- SMCK trụ 3: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

- SMCK Trụ 4: 150-285 ⇒ 165-405 (phút 0:00-13:30)

Bài liên quan
| Thành Hưng
Bình luận
Tin cùng chuyên mục
Đừng bỏ lỡ
Có thể bạn quan tâm
Lịch sử đối đầu Real Madrid vs Barcelona ở La Liga

Lịch sử đối đầu Real Madrid vs Barcelona ở La Liga

Gia Bảo 31 phút trước

Lịch sử đối đầu Real Madrid vs Barcelona đã chứng kiến hơn 250 trận đấu giữa hai đội, trong đó Los Blancos đang chiếm ưu thế thời gian gần đây.

Đội hình dự kiến Real Madrid vs Barcelona: Dàn sao đụng độ ở Bernabeu

Đội hình dự kiến Real Madrid vs Barcelona: Dàn sao đụng độ ở Bernabeu

Gia Bảo 56 phút trước

Đội hình dự kiến trận đấu giữa Real Madrid và Barcelona thuộc vòng 32 La Liga vào lúc 2h00 ngày 22/4. Cập nhật đội hình trận Real Madrid vs Barcelona.

Dự đoán Real Madrid vs Barcelona, 2h00 ngày 22/4, La Liga

Dự đoán Real Madrid vs Barcelona, 2h00 ngày 22/4, La Liga

Hoàng Hà 1 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả các trận đấu vòng 32 La Liga, bao gồm cuộc đối đầu Real Madrid vs Barcelona.

Dự đoán Fulham vs Liverpool, 22h30 ngày 21/4, Ngoại hạng Anh

Dự đoán Fulham vs Liverpool, 22h30 ngày 21/4, Ngoại hạng Anh

Gia Bảo 2 giờ trước

Chuyên gia của tờ Evening Standard đã đưa ra dự đoán kết quả các trận đấu thuộc vòng 33 Ngoại hạng Anh, bao gồm cuộc đối đầu Fulham vs Liverpool.

Trực tiếp chung kết LPL Mùa Xuân 2024: BLG vs TES

Trực tiếp chung kết LPL Mùa Xuân 2024: BLG vs TES

Thành Hưng 2 giờ trước

Chung kết LPL Mùa Xuân 2024 - Bilibili Gaming vs TOP Esports (17h00). Cập nhật link trực tiếp LPL Mùa Xuân 2024 hôm nay 20/4.

Dự đoán Coventry vs MU, 21h30 ngày 21/4, FA Cup

Dự đoán Coventry vs MU, 21h30 ngày 21/4, FA Cup

Hoàng Hà 2 giờ trước

Chuyên gia của tờ Evening Standard đưa ra dự đoán kết quả các trận đấu vòng bán kết FA Cup, bao gồm cuộc đối đầu Coventry vs MU.

DTCL 14.8b TFT: Giảm sức mạnh Gnar, Kaisa và Xayah

DTCL 14.8b TFT: Giảm sức mạnh Gnar, Kaisa và Xayah

Thành Hưng 2 giờ trước

Bản cập nhật DTCL 14.8 b sẽ nerf trực tiếp sức mạnh đội hình Thần Rừng Gnar cùng 2 Xạ Thuật Sư Kaisa và Xayah, những đơn vị đang rất mạnh trong meta mới nhất.

Xem trực tiếp giải bóng chuyền hạng A quốc gia 2024 ở đâu, kênh nào?

Xem trực tiếp giải bóng chuyền hạng A quốc gia 2024 ở đâu, kênh nào?

Quang Minh 2 giờ trước

Với việc quy tụ nhiều đội bóng được đầu tư chất lượng, giải bóng chuyền hạng A nhận được sự quan tâm lớn của NHM.

Lịch thi đấu VALORANT Champions Tour 2024 Pacific Stage 1

Lịch thi đấu VALORANT Champions Tour 2024 Pacific Stage 1

Thành Hưng 3 giờ trước

Lịch thi đấu VCT Pacific 2024 giai đoạn 1. Bleed Esports liệu có thể làm nên bất ngờ khi đối đầu với hàng loạt ông lớn của VALORANT châu Á như Gen.G, T1 hay Team Secret

Lịch thi đấu VALORANT Champions Tour 2024 Americas League Stage 1

Lịch thi đấu VALORANT Champions Tour 2024 Americas League Stage 1

Thành Hưng 3 giờ trước

Lịch thi đấu VCT America 2024 giai đoạn 1. Sentinels sẽ tiếp tục thăng hoa sau chức vô địch VALORANT 2024: Masters Madrid?

Trước Copa America, Inter Miami có kế hoạch đặc biệt nào cho Messi?

Trước Copa America, Inter Miami có kế hoạch đặc biệt nào cho Messi?

Gia Bảo 3 giờ trước

HLV Gerardo Martino đảm bảo rằng Messi đang cảm thấy ổn và cũng được hỏi liệu có kế hoạch đặc biệt gì cho ngôi sao của mình cho đến Copa America hay không.

Trực tiếp Inter Miami vs Nashville: Messi gặp đối thủ ưa thích

Trực tiếp Inter Miami vs Nashville: Messi gặp đối thủ ưa thích

Hoàng Hà 6 giờ trước

Trực tiếp trận đấu giữa Inter Miami và Nashville thuộc vòng 11 MLS 2024 vào lúc 6h30 ngày 21/4. Cập nhật diễn biến trận Inter Miami vs Nashville.

Kết quả bóng đá futsal châu Á 2024 hôm nay mới nhất

Kết quả bóng đá futsal châu Á 2024 hôm nay mới nhất

Vân Vân 7 giờ trước

Kết quả bóng đá futsal châu Á 2024 hôm nay. Cập nhật kết quả bóng đá futsal châu Á 2024 mới nhất.

Đội hình dự kiến Inter Miami vs Nashville: Messi đang sung mãn

Đội hình dự kiến Inter Miami vs Nashville: Messi đang sung mãn

Hoàng Hà 7 giờ trước

Đội hình dự kiến trận đấu giữa Inter Miami và Nashville thuộc vòng 10 MLS 2024 vào lúc 6h30 ngày 21/4. Cập nhật đội hình trận Inter Miami vs Nashville.

Trực tiếp chung kết Giải vô địch cầu lông đồng đội nam nữ hỗn hợp quốc gia năm 2024 – Tranh cúp Kamito hôm nay 20/04

Trực tiếp chung kết Giải vô địch cầu lông đồng đội nam nữ hỗn hợp quốc gia năm 2024 – Tranh cúp Kamito hôm nay 20/04

Mai Trinh 9 giờ trước

Trực tiếp Giải vô địch cầu lông đồng đội nam nữ hỗn hợp quốc gia năm 2024 – Tranh cúp Kamito hôm nay 20/04. Link xem trực tuyến Giải vô địch cầu lông đồng đội nam nữ hỗn hợp quốc gia năm 2024 – Tranh cúp Kamito.

Đội hình dự kiến Wolves vs Arsenal: Pháo thủ làm mới hàng công

Đội hình dự kiến Wolves vs Arsenal: Pháo thủ làm mới hàng công

Hoàng Hà 9 giờ trước

Đội hình dự kiến trận đấu giữa Wolves và Arsenal thuộc vòng 33 Ngoại hạng Anh vào lúc 1h30 ngày 21/4. Cập nhật đội hình trận Wolves vs Arsenal.

Nhận định bóng rổ NBA Playoffs 2024 - Los Angeles Lakers vs Denver Nuggets ngày 21/4: Lợi thế sớm cho "Joker"

Nhận định bóng rổ NBA Playoffs 2024 - Los Angeles Lakers vs Denver Nuggets ngày 21/4: Lợi thế sớm cho "Joker"

Việt Long 9 giờ trước

Thông tin cặp đấu, dự đoán và nhận định bóng rổ NBA Play-in Tournament, trận đấu giữa New Orleans Pelicans vs Sacramento Kings lúc 8h30 sáng ngày 20/4.

Trực tiếp đua xe đạp Cúp truyền hình TPHCM 2024 hôm nay 20/04

Trực tiếp đua xe đạp Cúp truyền hình TPHCM 2024 hôm nay 20/04

Mai Trinh 9 giờ trước

Trực tiếp đua xe đạp Cúp truyền hình TPHCM 2024 hôm nay 20/04. Link xem trực tuyến chặng 16 Cúp truyền hình TPHCM 2024 đi từ Tuy Hòa đến Nha Trang (Khánh Hòa, đèo Cả) có lộ trình dài 134 km.

U23 Thái Lan thảm bại 0-5, Madam Pang tự tin tấm vé vào tứ kết

U23 Thái Lan thảm bại 0-5, Madam Pang tự tin tấm vé vào tứ kết

Huy Kha 10 giờ trước

Madam Pang tự tin cơ hội đi tiếp của U23 Thái Lan sau thảm bại 0-5 trước U23 Saudi Arabia ở lượt trận thứ 2 vòng bảng U23 châu Á 2024.

Nhận định, soi kèo Crystal Palace vs West Ham: Trên đà thăng hoa

Nhận định, soi kèo Crystal Palace vs West Ham: Trên đà thăng hoa

Biển Đen 11 giờ trước

Nhận định bóng đá Crystal Palace vs West Ham 21h00 ngày 21/04. Chuyên gia phân tích tỷ lệ, soi kèo Crystal Palace vs West Ham hôm nay chính xác nhất.

Haaland ghi ít bàn thắng trước các đội bóng lớn như thế nào?

Haaland ghi ít bàn thắng trước các đội bóng lớn như thế nào?

Hoàng Hà 11 giờ trước

Erling Haaland đang là một trong số những tiền đạo hàng đầu thế giới, nhưng thành tích ghi bàn của anh trước các đội bóng lớn lại đáng thất vọng.

Đội hình dự kiến Man City vs Chelsea: Mối nghi ngờ Haaland

Đội hình dự kiến Man City vs Chelsea: Mối nghi ngờ Haaland

Hoàng Hà 11 giờ trước

Đội hình dự kiến trận đấu giữa Man City và Chelsea thuộc vòng bán kết FA Cup vào lúc 23h15 ngày 20/4. Cập nhật đội hình trận Man City vs Chelsea.

Bảng xếp hạng Saudi Arabia 2023/2024, BXH Saudi Pro League ngày 20/4

Bảng xếp hạng Saudi Arabia 2023/2024, BXH Saudi Pro League ngày 20/4

Hoàng Hà 11 giờ trước

Bảng xếp hạng Saudi Arabia mùa giải 2023/2024 mới nhất. Xem BXH bóng đá VĐQG Saudi Arabia được Webthethao.vn cập nhật hôm nay chính xác.

Dự đoán Wolves vs Arsenal, 1h30 ngày 21/4, Ngoại hạng Anh

Dự đoán Wolves vs Arsenal, 1h30 ngày 21/4, Ngoại hạng Anh

Gia Bảo 11 giờ trước

Chuyên gia của tờ Evening Standard đã đưa ra dự đoán kết quả các trận đấu thuộc vòng 33 Ngoại hạng Anh, bao gồm cuộc đối đầu Wolves vs Arsenal.

Dự đoán Man City vs Chelsea, 23h15 ngày 20/4, FA Cup

Dự đoán Man City vs Chelsea, 23h15 ngày 20/4, FA Cup

Gia Bảo 11 giờ trước

Chuyên gia của tờ Evening Standard đưa ra dự đoán kết quả các trận đấu vòng bán kết FA Cup, bao gồm cuộc đối đầu Man City vs Chelsea.

Dự đoán Empoli vs Napoli, 23h00 ngày 20/4, Serie A

Dự đoán Empoli vs Napoli, 23h00 ngày 20/4, Serie A

Gia Bảo 11 giờ trước

Chuyên gia của tờ La Gazzetta dello Sport đưa ra dự đoán kết quả các trận đấu vòng 33 Serie A, bao gồm cuộc đối đầu Empoli vs Napoli.

Dự đoán Girona vs Cadiz, 2h00 ngày 21/4, La Liga

Dự đoán Girona vs Cadiz, 2h00 ngày 21/4, La Liga

Gia Bảo 11 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả các trận đấu vòng 32 La Liga, bao gồm cuộc đối đầu Girona vs Cadiz.

Dự đoán Luton vs Brentford, 21h00 ngày 20/4, Ngoại hạng Anh

Dự đoán Luton vs Brentford, 21h00 ngày 20/4, Ngoại hạng Anh

Hoàng Hà 12 giờ trước

Chuyên gia của tờ Evening Standard đã đưa ra dự đoán kết quả các trận đấu thuộc vòng 33 Ngoại hạng Anh, bao gồm cuộc đối đầu Luton vs Brentford.

Bảng xếp hạng Serie A mới nhất: Juventus coi chừng mất vị trí thứ 3

Bảng xếp hạng Serie A mới nhất: Juventus coi chừng mất vị trí thứ 3

Gia Bảo 12 giờ trước

Juventus tiếp tục gây thất vọng mà lần này suýt thua Cagliari, kết quả khiến họ đối mặt với mối đe doạ bị mất vị trí thứ 3 trên bảng xếp hạng Serie A.

Bảng xếp hạng La Liga mới nhất: Real Madrid và Barcelona tách tốp

Bảng xếp hạng La Liga mới nhất: Real Madrid và Barcelona tách tốp

Gia Bảo 12 giờ trước

Real Madrid và Barcelona đang bỏ xa các đối thủ ở phía sau nhờ cùng thắng sít sao ở vòng đấu mới nhất. Tuy nhiên, cách biệt giữa hai đội vẫn rất lớn.

Xếp hạng hạt giống MSI 2024: GAM sớm đụng độ T1?

Xếp hạng hạt giống MSI 2024: GAM sớm đụng độ T1?

Thành Hưng 13 giờ trước

Thể thức thi đấu MSI 2024 vẫn tương tự như năm ngoái với 2 vòng đấu: Vòng Khởi Động (Play-In) và Vòng Phân Nhánh. Các hạt giống sẽ được phân định trước khi lễ bốc thăm bắt đầu.

Lịch thi đấu Giải vô địch cầu lông đồng đội nam nữ hỗn hợp quốc gia năm 2024 – Tranh cúp Kamito mới nhất ngày 20/04

Lịch thi đấu Giải vô địch cầu lông đồng đội nam nữ hỗn hợp quốc gia năm 2024 – Tranh cúp Kamito mới nhất ngày 20/04

Tuyết Kỳ 17 giờ trước

Lịch thi đấu, trực tiếp Giải vô địch cầu lông đồng đội nam nữ hỗn hợp quốc gia năm 2024 – Tranh cúp Kamito hôm nay. Cập nhật lịch trực tiếp Giải vô địch cầu lông đồng đội nam nữ hỗn hợp quốc gia năm 2024 mới nhất.

Bảng xếp hạng bóng đá U23 châu Á 2024: U23 Việt Nam đứng đầu bảng

Bảng xếp hạng bóng đá U23 châu Á 2024: U23 Việt Nam đứng đầu bảng

Vân Vân 18 giờ trước

Bảng xếp hạng bóng đá U23 châu Á 2024 hôm nay. Xem BXH U23 Việt Nam và bóng đá U23 châu Á 2024 cập nhật mới nhất.

Nhận định bóng rổ NBA Play-in: New Orleans Pelicans vs Sacramento Kings ngày 20/4: Quá khó khi vắng Zion?

Nhận định bóng rổ NBA Play-in: New Orleans Pelicans vs Sacramento Kings ngày 20/4: Quá khó khi vắng Zion?

Việt Long 19 giờ trước

Thông tin cặp đấu, dự đoán và nhận định bóng rổ NBA Play-in Tournament, trận đấu giữa New Orleans Pelicans vs Sacramento Kings lúc 8h30 sáng ngày 20/4.

Mở màn giải bóng chuyền SEA V.League 2024 tại Quảng Ninh

Mở màn giải bóng chuyền SEA V.League 2024 tại Quảng Ninh

Phạm Phương 19 giờ trước

Những diễn biến đầu tiên của SEA V.League 2024 sẽ bắt đầu tại Quảng Ninh nơi vòng I nội dung nữ khởi tranh.

Cầu lông đồng đội nam nữ hỗn hợp quốc gia năm 2024: Nguyễn Thùy Linh toàn thắng, Đồng Nai giành hạng 3

Cầu lông đồng đội nam nữ hỗn hợp quốc gia năm 2024: Nguyễn Thùy Linh toàn thắng, Đồng Nai giành hạng 3

Mai Trinh 19 giờ trước

Giải vô địch cầu lông đồng đội nam nữ hỗn hợp quốc gia năm 2024 tranh cúp Kamito vừa khởi tranh tại Nhà thi đấu thể dục thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế từ ngày 15-20/4.

Kết quả bóng đá U23 châu Á 2024 hôm nay mới nhất

Kết quả bóng đá U23 châu Á 2024 hôm nay mới nhất

Vân Vân 19 giờ trước

Kết quả bóng đá U23 châu Á 2024 hôm nay. Cập nhật kết quả bóng đá U23 châu Á 2024 mới nhất.

Ilia Topuria ra điều kiện "đặt cược" để đối đầu Max Holloway

Ilia Topuria ra điều kiện "đặt cược" để đối đầu Max Holloway

Lâm Gia 20 giờ trước

Trước những danh tiếng mà Max Holloway vừa giành được tại UFC 300, Ilia Topuria muốn ra điều kiện cho đối thủ nếu thách thức ngôi vương của mình.

Chuyển nhượng NBA: Sau thất bại Play-in, Golden State Warriors vẫn muốn giữ Klay Thompson ở lại?

Chuyển nhượng NBA: Sau thất bại Play-in, Golden State Warriors vẫn muốn giữ Klay Thompson ở lại?

Việt Long 21 giờ trước

Sau mùa giải nhiều thăng trầm của Klay Thompson, bao gồm việc phải đẩy anh ghế dự bị và nhường chỗ cho các cầu thủ trẻ, câu chuyện tương lai của Klay đang rất được quan tâm.

Báo động vết rách ở mi mắt Tyson Fury khi trận thống nhất đai với Usyk cận kề

Báo động vết rách ở mi mắt Tyson Fury khi trận thống nhất đai với Usyk cận kề

Nguyễn Y Vân 21 giờ trước

Tyson Fury tiếp tục bị "báo động đỏ" với vết rách sâu ở mi mắt dính cách đây 2 tháng, khi trận thống nhất đai kinh điển boxing hạng nặng với Usyk đến gần.

Xem thêm
Nhận định