LMHT 12.10: Chi tiết bản cập nhật mới LOL

Thành Hưng
thứ năm 26-5-2022 17:58:23 +07:00 0 bình luận
|
Bản cập nhật LMHT 12.10 hướng đến một loạt những thay đổi nhằm tăng sức chống chịu của tất cả các tướng trong trò chơi và và giảm các hệ thống xung quanh như hồi máu, tạo lá chắn, và phục hồi.

Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.10:

Tóm tắt thông tin bản cập nhật LMHT 12.10

Cập nhật chống chịu cơ bản

Tất cả tướng sẽ được tăng khả năng chống chịu cơ bản.

Máu cơ bản +70

Máu theo cấp +14

Giáp theo cấp +1,2

Kháng phép theo cấp +0,8

Hồi Máu, Lá Chắn, Phục Hồi và Vết thương sâu

Hồi Máu: Giảm khoảng 10% đầu trận, và 28% về cuối trận (có chênh lệch giữa các tướng)

Lá Chắn: Giảm ~10%

Hút máu toàn phần: Giảm ~10%

Vết thương sâu: 40% giảm Hồi máu ⇒ 30% 

Vết thương sâu Cường Hóa: 60% giảm ⇒ 50% 

LMHT 12.10 sẽ tạo ra những thay đổi cực lớn về meta

Cân bằng Tướng

Aatrox

E -

- Hồi máu lên tướng: 20/22,5/25/27,5/30% ⇒ 18/20/22/24/26% of sát thương gây ra

E (Cường hóa) - Hồi máu lên tướng: 26/32/38/44/50% ⇒ 25/30/35/40/45% of sát thương gây ra
R -

-Tăng Hồi máu: 30/45/60% ⇒ 25/40/55%

Ahri

Nội tại

- Hồi máu khi đầy cộng dồn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT) ⇒ 35-95 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT)

- Hồi máu khi tham gia hạ gục tướng: 80-200 (cấp độ 1-18) (+35% SMPT) ⇒ 75-165 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT)

Akshan

Nội tại

- Lá chắn: 40-300 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 40-280 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm)

Alistar

Nội tại 

- Hồi máu bản thân: 25-161 ⇒ 23-142 (cấp độ 1-18) (Lưu Ý: vẫn gấp đôi Hồi máu lên đồng minh)

Annie

E

- Lá chắn: 40/90/140/190/240 (+40% SMPT) ⇒ 40/85/130/175/220 (+35% SMPT)

Aphelios

Severum

- Hồi máu với đòn đánh thường: 3-10% ⇒ 2,5-9% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra

- Hồi máu với đòn đánh từ kỹ năng; 9-30% ⇒ 8,3-30% (cấp độ 1-18) of sát thương gây ra

- Lá chắn phụ trội: Không đổi

- R khi bắn trúng tướng: 275/400/525 ⇒ 250/350/450 (cấp độ 6/11/16)

Azir

E

-Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% SMPT)

Bard

W

- Hồi máu tối thiểu: 30/60/90/120/150 (+30% SMPT) ⇒ 25/50/75/100/125 (+30% SMPT)

- Hồi máu tối đa: 60/105/150/195/240 (+60% AP) ⇒ 50/80/110/140/170/200 (+60% SMPT)

Camille

Nội tại

- Lá chắn thích ứng: 20% ⇒ 17% máu tối đa

Cassiopeia

E

- Hồi máu với mục tiêu dính độc: 12/14/16/18/20% SMPT ⇒ 10/11.5/13/14.5/16% SMPT, (vẫn bị giảm 75% lên lính và quái nhỏ)

Cho'Gath

Nội tại

- Hồi máu: 20-71 ⇒ 18-52 (cấp độ 1-18)

Darius

Q

- Hồi máu lên tướng và quái to: 15% ⇒ 13% máu đã mất mỗi mục tiêu trúng lưỡi rìu, tối đa 3

Diana

W

- Lá chắn: 30/45/60/75/90 (+30% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 25/40/55/70/85 (+25% SMPT) (+9% máu cộng thêm)

Dr. Mundo

R

- Tăng máu cơ bản: 15/20/25% ⇒ 10/15/20% máu đã mất

Ekko

W

- Lá chắn: 80/100/120/140/160 (+150% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+150% SMPT)

Elise

Nội tại (Dạng nhện)

- Hồi máu từ đòn đánh: 4/6/8/10 (+10% SMPT) ⇒ 4/6/8/10 (+8% SMPT)

Fiora

Nội tại

- Hồi máu với điểm yếu: 40-115 ⇒ 35-100 (cấp độ 1-18)

R

-Hồi máu mỗi giây: 80/110/140 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 75/110/125 (+60% SMCK cộng thêm)

Fiddlesticks

W

- Hồi máu lên quái: 50% ⇒ 45% sát thương gây ra (vẫn 15% lên lính)

- Hồi máu lên tướng: 30/40/50/60/70% ⇒ 25/32,5/40/47,5/55% sát thương gây ra

Galio

W - Lá chắn thép: 8/9,75/11,5/13,25/15% ⇒ 7,5/9/10,5/11/13,5% máu tối đa

Gangplank

W

-Hồi máu: 50/75/100/125/150 (+15% máu đã mất) ⇒ 45/70/95/120/145 (+13% máu đã mất)

Garen

W

- Lá chắn: 70/95/120/145/170 (+20% máu cộng thêm) ⇒ 65/85/105/125/145 (+18% máu cộng thêm)

Gragas

Nội tại

 - Hồi máu: 8% ⇒ 6,5% máu tối đa

Gwen

Nội tại

- Hồi máu lên tướng: 70% ⇒ 60% sát thương gây ra

- Hồi máu tối đa lên tướng: 12-30 (cấp độ 1-18) (+7% SMPT) ⇒ 10-25 (cấp độ 1-18) (+6,5% SMPT) mỗi đòn

Illaoi

- Nội tại: Xúc Tu Hồi máu cho Illaoi 5% ⇒ 4.5% máu đã mất khi quật trúng ít nhất một tướng địch

Irelia

Q

- Hồi máu: 8/10/12/14/16% SMCK ⇒ 7/8/9/10/11% SMCK

Ivern

E

- Lá chắn: 80/115/150/185/220 (+80% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+75% SMPT)

Janna

E

- Lá chắn: 80/110/140/179/200 (+65% SMPT) ⇒ 75/100/125/150/175 (+60% SMPT)

R

-Hồi máu mỗi giây: 100/150/200 (+50% SMPT) ⇒ 90/145/200 (+45% SMPT)

Jarvan IV

W

- Lá chắn cơ bản: 60/85/110/135/160 ⇒ 60/80/100/120/140

- Lá chắn tăng thêm: 1,5% ⇒ 1,3% máu tối đa mỗi tướng địch trúng chiêu

Kai'Sa

R

- Lá chắn: 75/100/125 (+100/150/200% SMCK) (+100% SMPT) ⇒ 70/90/110 (90/135/180% SMCK) (+90% SMPT)

Karma

W (R Cường hóa)

- Hồi máu 20% (+1% mỗi 100 SMPT) ⇒ 17% (+1% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

E

- Lá chắn: 90/135/180/225/270 (+50% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+45% SMPT)

E (R Cường hóa)

- Lá chắn chính: 25/80/135/190 (+50% SMPT) ⇒ 25/70/120/170 (+45% SMPT)

Katarina

R

- Áp dụng Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Kayle

W

- Hồi máu: 60/90/120/150/180 (+30% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+25% SMPT)

Kayn

Nội tại Đồ tể Darkin

 -Hồi máu từ kỹ năng lên tướng: 30-40% (cấp độ 1-18) ⇒ 25-35% (cấp độ 1-18) lượng sát thương vật lý lên tướng

E

- Hồi máu: 100/115/130/145/160 (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 90/100/110/120/130 (+35% SMCK cộng thêm)

R (Đồ tể Darkin)

- Hồi máu: 10,5% (+9,1% mỗi 100 SMCK cộng thêm) ⇒ 9,75% (+8,45% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu (70% ⇒ 65% lượng sát thương)

Kha'Zix

W

- Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+50% SMPT)

Kindred

W

- Nội tại: Hồi máu khi đẩy cộng dồn 49-100 ⇒ 47-81 (dựa theo máu đã mất)

R

- Hồi máu: 250/325/400 ⇒ 225/300/375

Kled

- Nội tại

Hồi máu cho Skaarl khi trở lại: 50/60/70/80% ⇒ 45/55/65/75% (cấp độ 1/6/11/16) Máu tối đa của Skaarl

Q (Cưỡi ngựa)

- Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Lee Sin

- W1 - Lá chắn: 55/110/165/220/275 (+80% SMPT) ⇒ 50/100/150/200/250 (+80% SMPT)

- W2 - Hút máu toàn phần: 5/10/15/20/25% ⇒ 5/9,5/14/18,5/23%

Lillia

Nội tại

- Hồi máu lên quái: 27-104 (cấp độ 1-18) (+6% SMPT) ⇒ 24-75 (cấp độ 1-18) (+5,4% SMPT)

- Hồi máu lên tướng: 12-140 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 11-125 (cấp độ 1-18) (+18% SMPT)

Lissandra

R

- Hồi máu tối thiểu: 100/150/200 (+30% SMPT) ⇒ 90/140/190 (+25% SMPT)

Lulu

E

- Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+40% SMPT) ⇒ 75/110/145/180/215 (+35% SMPT)

R

- Máu cộng thêm: 300/450/600 (+50% SMPT) ⇒ 275/425/575 (+45% SMPT)

Lux

W

-Lá chắn: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) ⇒ 40/55/70/85/100 (+35% SMPT)

Malphite

Nội tại: 

- Lá chắn: 10% ⇒ 9% máu tối đa

Maokai

Nội tại

- Hồi máu từ đòn đánh cường hóa: 5-65 (+5-15% máu tối đa) đến cấp 17 ⇒ 5-45 (+4,5-11% máu tối đa:) đến cấp 15

Mordekaiser

W

- Lá chắn thành Hồi máu: 40/42,5/45/47,5/50% ⇒ 35/37,5/40/42,5/45%

Morgana

Nội tại

- Hồi máu từ kỹ năng: 20% ⇒ 18% sát thương gây ra lên tướng, lính to, và quái to & trung bình

Nami

W

- Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+30% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+25% SMPT)

Nasus

Nội tại

- Hút máu: 10/16/22% ⇒ 9/14/19% (cấp độ 1/7/13)

Nautilus

W

- Lá chắn: 45/55/65/75/85 (+9/10/11/12/13% máu tối đa) ⇒ 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Nidalee

E

- Hồi máu cơ bản: 35/55/75/95/115 (+32,5% SMPT) ⇒ 35/50/65/80/95 (+27,5% SMPT)

Nocturne

Nội tại

- Hồi máu từ đòn đánh cơ bản: 15-40 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) ⇒ 13-30 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) mỗi kẻ địch bị chém (vẫn bị giảm 50% lên lính)

Nunu & Willump

Q

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 75/110/145/180/215 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 65/95/125/155/185 (+70% SMPT) (+6% máu cộng thêm) (vẫn giảm 60% lên tướng)

Olaf

W

- Lá chắn: 10/45/80/115/150 (+25% máu đã mất) ⇒ 10/40/70/100/130 (+22,5% máu đã mất)

Orianna

E

- Lá chắn: 60/100/140/180/220 (+50% SMPT) ⇒ 55/90/125/160/195 (+45% SMPT)

Poppy

Nội tại

- Lá chắn: 15/17,5/20% ⇒ 13/15,5/18% máu tối đa (cấp độ 1/7/13)

Pyke

Nội tại

- Giới hạn máu xam: 60% ⇒ 55% máu tối đa

 -Sát thương chuyển thành máu xám: 10% (+0,25% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 9% (+0,2% mỗi 1 Sát Lực)

 -Sát thương chuyển thành máu xám cường hóa 45% (+0,5% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40% (+0,4% mỗi 1 Sát Lực)

Rakan

Nội tại

- Lá chắn: 33-254 (cấp độ 1-18) (+90% SMPT) ⇒ 30-225 (cấp độ 1-18) (+85% SMPT)

Q

- Hồi máu: 18-120 (cấp độ 1-18) (+70% SMPT) ⇒ 18-90 (cấp độ 1-18) (+55% SMPT)

E

- Lá chắn: 40/65/90/115/140 (+80% SMPT) ⇒ 35/60/85/110/135 (+70% SMPT)

Rell

Q

- Hồi máu mỗi tướng trúng chiêu: 10/15/20/25/30 (+5% máu đã mất) ⇒ 10/15/20/25/30 (+4% máu đã mất)

W

- Chiến giáp: Lá chắn 40/70/100/130/160 (+13% máu tối đa) ⇒ 35/60/85/110/135 (+12% máu tối đa)

Renata Glasc

E

- Lá chắn: 50/70/90/110/130 (+50% SMPT) ⇒ 50/65/80/95/110 (+50% SMPT)

Renekton

Q

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 2/3/4/5/6 (+3% SMCK cộng thêm) ⇒ 2/3/4/5/6 (+2% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên tướng: 12/18/24/30/36 (+16% SMCK cộng thêm) ⇒ 10/14/18/22/26 (+15% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng (Cường hóa): 6/9/12/15/18 (+9% SMCK cộng thêm) ⇒ 6/9/12/15/18 (+6% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên tướng (Cường hóa): 36/54/72/90/108 (+48% SMCK cộng thêm) ⇒ 30/42/54/66/78 (+45% SMCK cộng thêm)

Riven

E

- Lá chắn: 85/115/145/175/205 (+120% SMCK cộng thêm) ⇒ 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm)
Rumble

W

- Lá chắn: 60/95/130/165/200 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+45% SMPT)

Senna

Q

- Hồi máu: 40/60/80/100/120 (+40% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40/55/70/85/100 (+30% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực)

R

- Lá chắn: 120/160/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn) ⇒ 100/150/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn)

Seraphine

W

- Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+40% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+35% SMPT)

- Hồi máu cho đồng minh: 5/5,5/6/6,5/7% (+0,75% mỗi 100 SMPT) ⇒ 5/5,5/6/6,5/7% (+0,6% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

Shen

Nội tại

- Lá chắn: 50-101 (cấp độ 1-18) (+14% máu cộng thêm) ⇒ 50-101 (cấp độ 1-18) (+12% máu cộng thêm)

R

- Lá chắn: 140/320/500 (+17,5% máu cộng thêm) ⇒ 130/290/450 (+16% máu cộng thêm)

Singed

Q

-Vết thương sâu áp dụng từ Khói Độc: 40% ⇒ 30%

Sion

W

- Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+10/11/12/13/14% máu tối đa) ⇒ 60/85/110/135/160 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Skarner

W

- Lá chắn: 10/11/12/13/14% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 9/10/11/12/13% máu tối đa: (+80% SMPT)

Sona

W

- Lá chắn: 25/50/75/100/125 (+30% SMPT) ⇒ 25/45/65/85/105 (+25% SMPT)

 - Hồi máu: 30/50/70/90/110 (+20% SMPT) ⇒ 30/45/60/75/90 (+15% SMPT)

Soraka

W

- Hồi máu: 100/130/160/200/220 (+65% SMPT) ⇒ 90/110/130/150/170 (+50% SMPT)

R

- Hồi máu: 130/215/300 (+55% SMPT) ⇒ 125/205/ 285 (+50% SMPT)

Swain

Nội tại

- Hồi máu mỗi mảnh hồn: 4/5,5/7/9% ⇒ 3,5/4,5/5,5/7% (cấp độ 1/6/11/16) máu tối đa

R

- Hồi máu mỗi giây: 15/40/65 (+25% SMPT) ⇒ 15/30/45 (+20% SMPT)

Sylas

W

- Hồi máu: 25/50/75/100/125 (+40% SMPT) ⇒ 20/40/60/80/100 (+35% SMPT)

Tahm Kench

Q

- Hồi máu: 10/15/20/25/30 (+4/4,5/5/5,5/6% máu đã mất) ⇒ 10/12.5/15/17.5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất:)

E

- Sát thương tích trữ thành máu xám: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

- Sát thương tích trữ thành máu xám cường hóa: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

Talon

Q

- Hồi máu: 10-70 (cấp độ 1-18) ⇒ 9-55 (cấp độ 1-18)

Taric

Q

- Hồi máu: 30 (+20% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric) ⇒ 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric)

W

- Lá chắn: 8/9/10/11/12% ⇒ 7/8/9/10/11% máu tối đa của mục tiêu

Thresh

- Máu theo cấp: 95 ⇒ 115

- Giáp theo cấp: Không Đổi(Thresh không nhận giáp theo cấp)

W

- Lá chắn: 60/90/120/150/180 (+2 mỗi Linh Hồn) ⇒ 50/75/100/125/150 (+2 mỗi Linh Hồn)

Trundle

Nội tại

- Hồi máu: 2-7% ⇒ 1,8-5,5% (cấp độ 1-18) máu tối đa mục tiêu

Tryndamere

Q

- Hồi máu: 100/135/170/205/240 (+30% SMPT) ⇒ 100/130/160/190/220 (+30% SMPT)

- Hồi máu thêm mỗi điểm nộ: 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3 (+1,2% SMPT) ⇒ 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 (+1,2% SMPT)

Udyr

W

- Lá chắn: 60/95/130/165/200/235 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180/210 (+45% SMPT)

- Hồi máu: 2,5-5% ⇒ 2-4% dựa theo máu đã mất

Urgot

E

- Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+150% SMCK cộng thêm) (+15% máu cộng thêm) ⇒ 55/75/95/115/135 (+135% SMCK cộng thêm) (+13,5% máu cộng thêm)

Varus

E

- Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Vi

Nội tại

- Lá chắn: 15% ⇒ 13% máu tối đa

Viego

Nội tại

- Hồi máu khi nhập hồn: 3% (+3% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) ⇒ 2,5% (+2,5% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) Máu tối đa của mục tiêu

- Hồi máu khi tấn công mục tiêu bị đánh dấu: 150% ⇒ 135%

Viktor

Q

- Lá chắn: 30-115 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 27-105 (cấp độ -18) (+18% SMPT)

Vex

W

- Lá chắn: 50/80/110/140/170 (+80% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+75% SMPT)

Vladimir

Q

- Hồi máu: 20/25/30/35/40 (+35% SMPT) ⇒ 20/25/30/35/40 (+30% SMPT)

- (Cường hóa) - Hồi máu cộng thêm: 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+4% SMPT) máu đã mất) ⇒ 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+3,5% SMPT) máu đã mất)

- (Cường hóa) - Hồi máu cộng thêm lên lính: Giảm còn 35% ⇒ 30%

 - Hồi máu với mỗi mục tiêu tiếp theo: 50% ⇒ 40% lượng sát thương

Volibear

W

- Hồi máu: 20/35/50/65/80 (+8/10/12/14/16% máu đã mất của Volibear) ⇒ 20/35/50/65/80 (+7/8,5/10/11,5/13% máu đã mất của Volibear)

E

- Lá chắn: 15% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 14% máu tối đa: (+75% SMPT)

R

- Máu cộng thêm: 200/400/600 ⇒ 175/350/525

Warwick

Q

- Phần trăm Hồi máu: 30/45/60/75/90% ⇒ 25/37,5/50/62,5/75%

Xin Zhao

Nội tại

- Hồi máu: 7-92 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT) ⇒ 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT)

Yasuo

Nội tại

- Lá chắn: 115-525 ⇒ 100 - 475 (cấp độ 1-18)

Yone

W

- Lá chắn: 40-60 (cấp độ 1-18) (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 35-55 (cấp độ 1-18) (+55% SMCK cộng thêm)

Yorick

Q

- Hồi máu tối thiểu: 12-82 (cấp độ 1-18) ⇒ 10-68 (cấp độ 1-18)

Yuumi

Nội tại

- Lá chắn: 60-400 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) ⇒ 56-360 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT)

E

- Hồi máu: 70/105/140/175/210 (+35% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+25% SMPT)

Zac

Nội tại

- Hồi máu khi nhặt phân bào: 4/5/6/7% ⇒ 4/4,75/5,5/6,25% máu tối đa

Cân bằng Trang bị

Giáp Gai

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Gây bất động) 60% ⇒ 50%

Áo Choàng Gai

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

Lời Nhắc Tử Vong

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (3 đòn đánh thường) 60% ⇒ 50%

Cưa Xích Hóa Kỹ

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Dưới 50% máu) 60% ⇒ 50%

Gươm Đồ Tể

- Nội tại - Vết thương sâu 40% ⇒ 30%

Quỷ Thư Morello

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Dưới 50% máu) U60% ⇒ 50%Bình Thải Hóa Dược

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu khi cường hóa 60% ⇒ 50%

Ngọc Quên Lãng

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

Trượng Hư Vô

- Xuyên kháng phép45% ⇒ 40%

Đá Hắc Hóa

- Xuyên kháng phép15% ⇒ 13%

Nỏ Thần Dominik

- Xuyên giáp: 35% ⇒ 30%

Cung Xanh

- Xuyên giáp: 20% ⇒ 18%

Mũ Trụ Nguyền Rủa

- Sát thương đốt2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.8% (cận chiến) / 1.0% (đánh xa) máu tối đa

Bùa Nguyệt Thạch

- Nội tại - Hồi máu70 ⇒ 60

- Sức mạnh Hồi máu và Lá chắn6% ⇒ 5% mỗi cộng dồn (5 cộng dồn tối đa)

Khiên Thái Dương

- Sát thương cường hóa: 12% ⇒ 10% mỗi cộng dồn (vẫn tối đa 6 cộng dồn) (Tương tự với trang bị của Ornn, Khiên Thiên Hỏa)

Vũ Điệu Tử Thần

- Hồi máu175% ⇒ 150% SMCK cộng thêm

Búa Rìu Sát Thần

- 7.8% (cận chiến) / 3.6% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 3% (đánh xa) máu tối đa

Nhẫn Doran

- Hồi năng lượng: Khôi Phục 0,75 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,25 ⇒ 1 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,5 trong 10 giây

- Hồi máu thay cho năng lượng: 50% ⇒ 45% giá trị

Dược Phẩm Phẫn Nộ

- Hút máu vật lý15% ⇒ 12%

Băng Giáp Vĩnh Cửu

- Lá chắn 100-200 (+5% năng lượng hiện tại) ⇒ 100-180 (+4,5% năng lượng hiện tại)

Thú Tượng Thạch Giáp

Lá chắn: 100 (+100% máu cộng thêm) ⇒ 100 (+90% máu cộng thêm)

Chùy Hấp Huyết

- Hút máu toàn phần10% ⇒ 8% (15% ⇒ 10% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết

- Hồi máu 25% SMCK (+10% máu đã mất) ⇒ 20% SMCK (+8% máu đã mất:)

Dao Găm Băng Giá

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7%

Dao Găm Nham Thạch

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7%

Lời Thề Hiệp Sĩ

- Hồi máu cho bản thân: 8% ⇒ 7% lượng sát thương gây ra bởi đồng minh Xứng Đáng

Dây Chuyền Iron Solari

Lá chắn 200-365 ⇒ 180-330 (cấp độ 1-18) (Tương tự với trang bị của Ornn, Dây Chuyền )

Chùy Gai Malmortius

- Hút máu toàn phần12% ⇒ 10%

Hòm Bảo Hộ Mikael

- Hồi máu100-200 (cấp độ 1-18) ⇒ 90-243 (cấp độ 1-18)

Búa Gỗ

- Hồi máu2% (cận chiến) / 1% (đánh xa) ⇒ 1.6% (cận chiến) / 0.8% (đánh xa) máu tối đa

- Dây Chuyền Chuộc Tội

- Hồi máu200-400 ⇒ 180-340 (cấp độ 1-18)

Quyền Trượng Ác Thần

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết)

Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

- Hồi máu 35% ⇒ 25% năng lượng sử dụng

Mảnh Chân Băng

- Hồi năng lượng cơ bản100% ⇒ 115%

Móng Vuốt Sterak

- Lá chắn75% ⇒ 70% máu cộng thêm

Huyết Trượng

- Hút máu8% ⇒ 7%

Huyết Kiếm

- Hút máu20% ⇒ 18%

- Lá chắn phụ trội: 50-350 ⇒ 50-320 (cấp độ 1-18)

Nguyệt Đao

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn, Thiên Thực Đao)

- Lá chắn180 (+40% SMCK) ⇒ 160 (+35% SMCK) (vẫn giảm 50% với tướng đánh xa)

Nỏ Tử Thủ

- Hút máu8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% đối với Nỏ Huyết Thủ của Ornn)

- Lá chắn275-700 ⇒ 250-630 (cấp độ 1-18)

Thay đổi bảng ngọc

Kiểm Soát Điều Kiện

- Tổng giáp và kháng phép cộng thêm5% ⇒ 4%

Chinh Phục

- Hút máu toàn phần: 9% (cận chiến) / 8% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 5% (đánh xa) máu tối đa

Suối Nguồn Sinh Mệnh

- Hồi máu cho đồng minh khi tấn công lên mục tiêu bị đánh dấu: 5 (+1% máu tối đa của bản thân) ⇒ 5 (+0.9% máu tối đa của bản thân)

Quyền Năng Bất Diệt

- Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.7% (cận chiến) / 1.02% (đánh xa) máu tối đa

- Sát thương:% (cận chiến) / 2.4% (đánh xa) ⇒ 3.5% (cận chiến) / 2.1% (đánh xa) máu tối đa

Hộ Vệ

- Lá chắn: 50-130 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 45-120 (cấp độ 1-18) (+12,5% SMPT) (+8% máu cộng thêm)

Quả Cầu Hư Không

- Sát thương phép lá chắn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 35-110 (cấp độ 1-18) (+14%SMCK cộng thêm) (+9% SMPT)

Hồi Máu Vượt Trội

- Lá chắn tối đa: 10 (+10% máu tối đa) ⇒ 10 (+9% máu tối đa:)

Triệu Hồi Aery

- Lá chắn: 35-80 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT) ⇒ 30-75 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT)

Vị Máu

- Hồi máu: 18-35 (cấp độ 1-18) (+20% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 16-30 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+8% SMPT)

Đắc Thắng

- Hồi máu: 12% ⇒ 10% máu đã mất của bản thân

Phép Bổ Trợ

Lá Chắn: 115-455 ⇒ 105-411 (cấp độ 1-18)

Hồi Máu: 90-345 ⇒ 80-318 (cấp độ 1-18)

Thiêu Đốt: Vết thương sâu 60% ⇒ 50%

Trừng Phạt: Hồi máu 90 (+10% máu tối đa) => 80 (+7,5% máu tối đa)

Hệ Thống

Rồng Đất

Linh hồn Rồng Đất

- 200 (+18% SMCK cộng thêm) (+13,5% SMPT) (+13,5% máu cộng thêm) ⇒ 180 (+16% SMCK cộng thêm) (12% SMPT) (+12% máu cộng thêm)

Rồng Nước

- Hồi máu: 2,5/5/7,5/10% ⇒ 2/4/6/8% máu đã mất mỗi bùa Rồng Nước

- Linh hồn Rồng nước - Hồi máu: 160 (+36% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 130 (+26% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT) (+7% máu cộng thêm)

Baron Nashor

SMCK: 125 (+8 mỗi phút) ⇒ 150 (+10 mỗi phút)

- SMCK tối da: 435 ⇒ 520 (ở 40 phút)

- Sát thương phé: 60 (+20% SMCK) ⇒ 70 (+20% SMCK)

Baron giờ sẽ đợi 30 giây sau lần cuối nhận sát thương trước khi lên cấp và nhận thêm chỉ số, chủ yếu là Máu

Trụ

- SMCK Trụ 1: 152-278 ⇒ 167-391 (phút 0:00-13:30)

- SMCK Trụ 2: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

- SMCK trụ 3: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

- SMCK Trụ 4: 150-285 ⇒ 165-405 (phút 0:00-13:30)

Bài liên quan
| Thành Hưng
Bình luận
Tin cùng chuyên mục
Đừng bỏ lỡ
Có thể bạn quan tâm
Lịch thi đấu UFC 311: Makhachev vs Tsarukyan 2, Nurmagomedov vs Dvalishvili

Lịch thi đấu UFC 311: Makhachev vs Tsarukyan 2, Nurmagomedov vs Dvalishvili

Lâm Gia 3 giờ trước

Cập nhật lịch thi đấu UFC 311 với hai trận tranh chức vô địch: Islam Makhachev bảo vệ đai trước Arman Tsarukyan và Merab Dvalishivili nhận thách thức từ Umar Nurmagomedov.

Dự đoán Chelsea vs Bournemouth, 2h30 ngày 15/1, Ngoại hạng Anh 2024/25

Dự đoán Chelsea vs Bournemouth, 2h30 ngày 15/1, Ngoại hạng Anh 2024/25

Hoàng Việt 5 giờ trước

Chuyên gia của tờ Evening Standard đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Chelsea vs Bournemouth thuộc vòng 21 Ngoại hạng Anh 2024/25.

Dự đoán Brentford vs Man City, 2h30 ngày 15/1, Ngoại hạng Anh 2024/25

Dự đoán Brentford vs Man City, 2h30 ngày 15/1, Ngoại hạng Anh 2024/25

Hoàng Thanh 5 giờ trước

Chuyên gia của tờ Evening Standard đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Brentford vs Man City thuộc vòng 21 Ngoại hạng Anh 2024/25.

Dự đoán Real Sociedad vs Villarreal, 3h00 ngày 14/1, La Liga 2024/25

Dự đoán Real Sociedad vs Villarreal, 3h00 ngày 14/1, La Liga 2024/25

Hoàng Thanh 8 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Real Sociedad vs Villarreal thuộc vòng 20 La Liga 2024/25.

Bảng xếp hạng LPL 2025 hôm nay mới nhất

Bảng xếp hạng LPL 2025 hôm nay mới nhất

Thành Hưng 9 giờ trước

Cập nhật bảng xếp hạng LPL 2025 Split 1. Ai sẽ trở thành nhà vô địch của giải Liên Minh Huyền Thoại số 1 Trung Quốc và trở thành đại diện của LPL tại First Stand 2025?

Dự đoán Monza vs Fiorentina, 2h45 ngày 14/1, Serie A 2024/25

Dự đoán Monza vs Fiorentina, 2h45 ngày 14/1, Serie A 2024/25

Gia Bảo 9 giờ trước

Chuyên gia của tờ La Gazzetta dello Sport đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Monza vs Fiorentina thuộc vòng 20 Serie A 2024/25.

Lịch thi đấu LPL 2025 hôm nay mới nhất

Lịch thi đấu LPL 2025 hôm nay mới nhất

Thành Hưng 16 giờ trước

Cập nhật lịch LPL 2025. Giải đấu Liên Minh Huyền Thoại Trung Quốc chính thức khởi tranh từ tháng 1/2025 với sự tham gia của 16 đội tuyển.

Dự đoán Arsenal vs MU, 22h00 ngày 12/1, FA Cup 2024/25

Dự đoán Arsenal vs MU, 22h00 ngày 12/1, FA Cup 2024/25

Gia Bảo 20 giờ trước

Chuyên gia của tờ Evening Standard đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Arsenal vs MU thuộc vòng 3 FA Cup 2024/25.

Kết quả LPL 2025 Split 1 mới nhất

Kết quả LPL 2025 Split 1 mới nhất

Thành Hưng 21 giờ trước

Kết quả giải LPL 2025 LOL giai đoạn 1 được cập nhật nhanh nhất và mới nhất ở bài viết dưới đây. Mời các bạn chú ý đón xem!

Kết quả bóng đá vòng loại Cúp QG 2024/25 hôm nay mới nhất

Kết quả bóng đá vòng loại Cúp QG 2024/25 hôm nay mới nhất

Vân Vân 22 giờ trước

Kết quả bóng đá vòng loại Cúp QG 2024/25 hôm nay. Cập nhật kqbd vòng loại Cúp QG mùa giải 2024/25 mới nhất.

Vòng loại Việt Nam DTCL mùa 13: Cập nhật lịch thi đấu, kết quả mới nhất

Vòng loại Việt Nam DTCL mùa 13: Cập nhật lịch thi đấu, kết quả mới nhất

Thành Hưng 23 giờ trước

Cơ hội đầu tiên cho các tuyển thủ ĐTCL Việt Nam tham dự giải đấu Cúp Chiến Thuật I của mùa 13 Đấu Trường Chân L đã sẵn sàng!

Malaysia Open 2025: Sau 2 thập kỷ, cầu lông Trung Quốc trở lại cùng lúc 5 trận chung kết

Malaysia Open 2025: Sau 2 thập kỷ, cầu lông Trung Quốc trở lại cùng lúc 5 trận chung kết

Như Ý 1 ngày trước

Lần đầu tiên sau 20 năm, Trung Quốc có cơ hội giành cả 5 danh hiệu tại Malaysia Open 2025, giải cầu lông đẳng cấp 1000 có Nguyễn Thùy Linh tham dự.

Lịch thi đấu cầu lông Malaysia Open năm 2025 mới nhất ngày 12/01

Lịch thi đấu cầu lông Malaysia Open năm 2025 mới nhất ngày 12/01

Ngân Nguyễn 1 ngày trước

Lịch thi đấu, trực tiếp Malaysia Open năm 2025 hôm nay. Cập nhật lịch trực tiếp Giải cầu lông Malaysia Open năm 2025 mới nhất.

Thể thức thi đấu LCP 2025 LOL, giải đấu LMHT khu vực APAC

Thể thức thi đấu LCP 2025 LOL, giải đấu LMHT khu vực APAC

Thành Hưng 1 ngày trước

Cập nhật thể thức League of Legends Championship Pacific, giải đấu đánh dấu kỷ nguyên mới của LMHT khu vực châu Á Thái Bình Dương.

Lịch thi đấu LPL 2025 Spit 1 hôm nay mới nhất

Lịch thi đấu LPL 2025 Spit 1 hôm nay mới nhất

Thành Hưng 1 ngày trước

Cập nhật lịch LPL 2025 mùa giải đấu tiên, giải đấu Liên Minh Huyền Thoại lớn nhất của khu vực Trung Quốc. Đội tuyển nào có thể phá vỡ thế độc tôn của Bilibili Gaming?

Khai mạc Giải Billiards Cadre 71/2 mở rộng toàn quốc tranh Cúp Bà Chiểu tour Final tháng 1/2025

Khai mạc Giải Billiards Cadre 71/2 mở rộng toàn quốc tranh Cúp Bà Chiểu tour Final tháng 1/2025

Du Yên 1 ngày trước

Sự kiện diễn ra tại CLB Billiards Bà Chiểu 3, 457 Quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, TP Thủ Đức, bắt đầu từ ngày từ ngày 11/01 đến 13/01/2025.

Dự đoán Man City vs Salford City, 0h45 ngày 12/1, FA Cup 2024/25

Dự đoán Man City vs Salford City, 0h45 ngày 12/1, FA Cup 2024/25

Gia Bảo 1 ngày trước

Chuyên gia của tờ Evening Standard đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Man City vs Salford City thuộc vòng 3 FA Cup 2024/25.

Dự đoán Liverpool vs Accrington, 19h15 ngày 11/1, FA Cup 2024/25

Dự đoán Liverpool vs Accrington, 19h15 ngày 11/1, FA Cup 2024/25

Hoàng Thanh 1 ngày trước

Chuyên gia của tờ Evening Standard đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Liverpool vs Accrington thuộc vòng 3 FA Cup 2024/25.

Dự đoán Chelsea vs Morecambe, 22h00 ngày 11/1, FA Cup 2024/25

Dự đoán Chelsea vs Morecambe, 22h00 ngày 11/1, FA Cup 2024/25

Hoàng Thanh 1 ngày trước

Chuyên gia của tờ Evening Standard đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Liverpool vs Accrington thuộc vòng 3 FA Cup 2024/25.

Dự đoán Udinese vs Atalanta, 21h00 ngày 11/1, Serie A 2024/25

Dự đoán Udinese vs Atalanta, 21h00 ngày 11/1, Serie A 2024/25

Hoàng Hà 1 ngày trước

Chuyên gia của tờ La Gazzetta dello Sport đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Udinese vs Atalanta thuộc vòng 20 Serie A 2024/25.

Dự đoán Perth Glory vs Auckland, 17h45 ngày 11/1, VĐQG Australia 2024/25

Dự đoán Perth Glory vs Auckland, 17h45 ngày 11/1, VĐQG Australia 2024/25

Gia Bảo 1 ngày trước

Chuyên gia của tờ Sporting News đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Perth Glory vs Auckland thuộc vòng 13 VĐQG Australia 2024/25.

Hot girl thể thao Lê Nhàn lần đầu giành danh hiệu pickleball

Hot girl thể thao Lê Nhàn lần đầu giành danh hiệu pickleball

Tiểu Phàm 2 ngày trước

Lê Nhàn nổi tiếng khi từng giành hạng 3 chung cuộc tại giải đua xe ô tô thể thao tốc độ mang tên Super Endurance diễn ra ở Thái Lan. 

Dự đoán Sydney FC vs Central Coast Mariners, 15h35 ngày 11/1, VĐQG Australia 2024/25

Dự đoán Sydney FC vs Central Coast Mariners, 15h35 ngày 11/1, VĐQG Australia 2024/25

Hoàng Thanh 2 ngày trước

Chuyên gia của tờ Sporting News đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Sydney FC vs Central Coast Mariners thuộc vòng 13 VĐQG Australia 2024/25.

Dự đoán Melbourne City vs Brisbane Roar, 13h00 ngày 11/1, VĐQG Australia 2024/25

Dự đoán Melbourne City vs Brisbane Roar, 13h00 ngày 11/1, VĐQG Australia 2024/25

Hoàng Việt 2 ngày trước

Chuyên gia của tờ Sporting News đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Melbourne City vs Brisbane Roar thuộc vòng 13 VĐQG Australia 2024/25.

Đoạt Cúp Chiến thắng 2024, Trần Quyết Chiến tin tưởng billiards sẵn sàng hướng tới Olympic

Đoạt Cúp Chiến thắng 2024, Trần Quyết Chiến tin tưởng billiards sẵn sàng hướng tới Olympic

Du Yên 2 ngày trước

Danh hiệu VĐV nam của năm tại Cúp Chiến thắng 2024 đã thuộc về Trần Quyết Chiến, cơ thủ billiard carom 3 băng vừa có một năm thành công rực rỡ.

Cựu số 1 cầu lông thế giới Ratchanok Intanon tuyên bố tại Malaysia Open 2025: ‘Trong đầu tôi, mình còn trẻ’

Cựu số 1 cầu lông thế giới Ratchanok Intanon tuyên bố tại Malaysia Open 2025: ‘Trong đầu tôi, mình còn trẻ’

Thuý Vy 2 ngày trước

Cựu số 1 cầu lông thế giới người Thái Lan Ratchanok Intanon đã tìm ra cách để tiếp tục khai thác những màn trình diễn đỉnh cao ở độ tuổi của mình ở Malaysia Open 2025.

ONE Fight Night 27: Đường Khải thua thảm tài năng mới, may mắn không mất đai

ONE Fight Night 27: Đường Khải thua thảm tài năng mới, may mắn không mất đai

Lâm Gia 2 ngày trước

Cập nhật trực tiếp ONE Championship sự kiện ONE Fight Night 27 với trận bảo vệ đai của nhà vô địch MMA hạng 70kg Tang Kai trước đối thủ Akbar

Lịch thi đấu Australian Open 2025 hôm nay mới nhất

Lịch thi đấu Australian Open 2025 hôm nay mới nhất

Thành Hưng 2 ngày trước

Lịch thi đấu Úc Mở rộng 2025. Giải Grand Slam đầu tiên trong năm, Australian Open sẽ khởi tranh vào cuối tuần này với sự trở lại đáng chú ý của Djokovic.

Kết quả các hạng mục Cúp Chiến thắng 2024, nơi vinh danh những ngôi sao của thể thao Việt Nam

Kết quả các hạng mục Cúp Chiến thắng 2024, nơi vinh danh những ngôi sao của thể thao Việt Nam

Thành Hưng 2 ngày trước

Trong lần thứ 8, Cúp Chiến thắng 2024 vẫn duy trì một cơ cấu giải ổn định, chất lượng cao với tổng số 11 hạng mục dành cho những cá nhân, tập thể xuất sắc nhất trong năm.

Xuân Son trải lòng đặc biệt về Hình ảnh, Khoảnh khắc ấn tượng Cúp Chiến thắng 2024

Xuân Son trải lòng đặc biệt về Hình ảnh, Khoảnh khắc ấn tượng Cúp Chiến thắng 2024

Huy Kha 2 ngày trước

Đang điều trị chấn thương, Xuân Son có những trải lòng đặc biệt về Hình ảnh, Khoảnh khắc ấn tượng ở Cúp Chiến thắng 2024.

Gala trao giải Cúp Chiến thắng 2024: Trần Quyết Chiến và Trịnh Thu Vinh chiến thắng xứng đáng!

Gala trao giải Cúp Chiến thắng 2024: Trần Quyết Chiến và Trịnh Thu Vinh chiến thắng xứng đáng!

Thành Hưng 2 ngày trước

Cúp Chiến thắng 2024 lần thứ 8 do Cục Thể dục thể thao, Tổng công ty Truyền hình Cáp Việt Nam (VTVcab) và Công ty CP Thương mại và nội dung Số Việt (Vietcontent) phối hợp với tổ chức.

Điều lệ giải bóng chuyền Vô địch quốc gia 2025

Điều lệ giải bóng chuyền Vô địch quốc gia 2025

Quang Minh 2 ngày trước

Cập nhật điều lệ giải bóng chuyền vô địch quốc gia 2025 được Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam công bố chính thức.

Cúp bóng chuyền Hùng Vương 2025 thay đổi điều lệ, chưa xác định các CLB tham dự

Cúp bóng chuyền Hùng Vương 2025 thay đổi điều lệ, chưa xác định các CLB tham dự

Phạm Phương 2 ngày trước

Giải đấu có chất lượng chuyên môn cao của bóng chuyền Việt Nam, cúp Hùng Vương 2025 gây bất ngờ khi thay đổi và chưa thể xác định những CLB tham dự.

Lời chúc ý nghĩa của HLV Kim Sang Sik ở Cúp Chiến thắng 2024

Lời chúc ý nghĩa của HLV Kim Sang Sik ở Cúp Chiến thắng 2024

Hân Hân 2 ngày trước

HLV Kim Sang Sik gửi những lời chúc ý nghĩa đến thể thao Việt Nam khi tham dự Gala Cúp Chiến thắng 2024.

Top đội hình DTCL mạnh nhất meta TFT 13.3

Top đội hình DTCL mạnh nhất meta TFT 13.3

Thành Hưng 2 ngày trước

Tìm hiểu về meta TFT mới nhất. Hãy cùng đi tìm những đội hình mạnh nhất trong bản cập nhật DTCL 13.3 vừa ra mắt vào ngày 9/1 vừa qua.

LCK Season Opening 2025: Lịch thi đấu, link trực tiếp, kết quả mới nhất

LCK Season Opening 2025: Lịch thi đấu, link trực tiếp, kết quả mới nhất

Thành Hưng 2 ngày trước

LCK Season Opening là sự kiện giao hữu thường niên được tổ chức nhằm khuấy đảo không khí và tạo sự gắn kết giữa các tuyển thủ và cộng đồng người hâm mộ.

Dự đoán Dortmund vs Leverkusen, 2h30 ngày 11/1, Bundesliga 2024/25

Dự đoán Dortmund vs Leverkusen, 2h30 ngày 11/1, Bundesliga 2024/25

Hoàng Thanh 3 ngày trước

Chuyên gia của tờ La Gazzetta dello Sport đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Dortmund vs Leverkusen thuộc vòng 16 Bundesliga 2024/25.

Dự đoán Aston Villa vs West Ham, 3h00 ngày 11/1, FA Cup 2024/25

Dự đoán Aston Villa vs West Ham, 3h00 ngày 11/1, FA Cup 2024/25

Hoàng Việt 3 ngày trước

Chuyên gia của tờ Evening Standard đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Aston Villa vs West Ham thuộc vòng 3 FA Cup 2024/25.

Dự đoán Lazio vs Como, 2h45 ngày 11/1, Serie A 2024/25

Dự đoán Lazio vs Como, 2h45 ngày 11/1, Serie A 2024/25

Hoàng Hà 3 ngày trước

Chuyên gia của tờ La Gazzetta dello Sport đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Lazio vs Como thuộc vòng 20 Serie A 2024/25.

Dự đoán Rayo Vallecano vs Celta Vigo, 3h00 ngày 11/1, La Liga 2024/25

Dự đoán Rayo Vallecano vs Celta Vigo, 3h00 ngày 11/1, La Liga 2024/25

Gia Bảo 3 ngày trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Rayo Vallecano vs Celta Vigo thuộc vòng 20 La Liga 2024/25.

Xem thêm
Nhận định

Cơ quan chủ quản của mạng xã hội webthethao.com.vn: CÔNG TY CỔ PHẦN NỘI DUNG THỂ THAO VIỆT

79 Hàng Trống, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội.

Địa chỉ văn phòng Hà Nội: số 25 BT2 Đạm Phương, bán đảo Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội.

Điện thoại: 024.32669666

Hotline: 091 2075444

Email: info@vietcontent.com.vn

VPĐD tại TP. Hồ Chí Minh Số 16A, đường Lê Hồng Phong, P.12, Q.10, TP.HCM

Điện thoại: 028 6651 2019

GP số: 162/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 20/06/2024.

Người chịu trách nhiệm nội dung: Bà Bùi Thu Hường

Thỏa thuận chia sẻ nội dung. Chính sách bảo mật

Báo giá quảng cáo: tải tại đây

Liên hệ quảng cáo, truyền thông, hợp tác kinh doanh: 0912 075 444

Email: kinhdoanh@sport24h.com.vn

25 BT2 Đạm Phương, bán đảo Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội.